BXH Tennis 5/8: Masha tụt hạng

Tại BXH WTA mới công bố, vị trí số 2 của ''Búp bê'' Sharapova đã thuộc về Azarenka.

Bảng xếp hạng tennis Nam

 

TT

Tay vợt

+- Xh so với tuần trước

Điểm

1

Djokovic, Novak (Serbia)

0

12,040

2

Murray, Andy (Vương Quốc Anh)

0

8,610

3

Ferrer, David (Tây Ban Nha)

0

7,120

4

Nadal, Rafael (Tây Ban Nha)

0

6,860

5

Federer, Roger (Thụy Sỹ)

0

5,515

6

Berdych, Tomas (CH Séc)

0

4,865

7

Del Potro, Juan Martin (Argentina)

0

4,660

8

Tsonga, Jo-Wilfried (Pháp)

0

3,480

9

Gasquet, Richard (Pháp)

0

3,045

10

Wawrinka, Stanislas (Thụy Sỹ)

0

2,915

11

Nishikori, Kei (Nhật Bản)

0

2,405

12

Haas, Tommy (Đức)

0

2,275

13

Raonic, Milos (Canada)

0

2,225

14

Almagro, Nicolas (Tây Ban Nha)

0

2,090

15

Cilic, Marin (Croatia)

0

2,075

16

Fognini, Fabio (Italy)

0

2,075

17

Simon, Gilles (Pháp)

0

2,030

18

Janowicz, Jerzy (Ba Lan)

0

2,029

19

Tipsarevic, Janko (Serbia)

0

2,000

20

Isner, John (Mỹ)

0

1,935

21

Anderson, Kevin (Nam Phi)

0

1,740

22

Robredo, Tommy (Tây Ban Nha)

1

1,570

23

Seppi, Andreas (Italy)

1

1,550

24

Kohlschreiber, Philipp (Đức)

2

1,490

25

Youzhny, Mikhail (Nga)

2

1,440

26

Querrey, Sam (Mỹ)

-4

1,435

27

Paire, Benoit (Pháp)

2

1,405

28

Chardy, Jeremy (Pháp)

0

1,361

29

Lopez, Feliciano (Tây Ban Nha)

1

1,345

30

Monaco, Juan (Argentina)

1

1,330

 

 

Bảng xếp hạng tennis Nữ

 

TT

Tay vợt

+- Xh so với tuần trước

Điểm

1

Williams, Serena (Mỹ)

0

11,245

2

Azarenka, Victoria (Belarus)

1

8,805

3

Sharapova, Maria (Nga)

-1

8,765

4

Radwanska, Agnieszka (Ba Lan)

0

6,165

5

Li, Na (Trung Quốc)

0

5,555

6

Errani, Sara (Italy)

0

5,100

7

Kvitova, Petra (CH Séc)

0

4,385

8

Bartoli, Marion (Pháp)

0

4,365

9

Kerber, Angelique (Đức)

0

3,920

10

Wozniacki, Caroline (Đan Mạch)

0

3,660

11

Stosur, Samantha (Úc)

2

3,310

12

Vinci, Roberta (Italy)

-1

3,220

13

Flipkens, Kirsten (Bỉ)

1

2,886

14

Jankovic, Jelena (Serbia)

2

2,865

15

Ivanovic, Ana (Serbia)

2

2,845

16

Kirilenko, Maria (Nga)

-4

2,801

17

Stephens, Sloane (Mỹ)

-2

2,741

18

Lisicki, Sabine (Đức)

0

2,556

19

Suarez Navarro, Carla (Tây Ban Nha)

0

2,430

20

Cibulkova, Dominika (Slovakia)

1

2,245

21

Petrova, Nadia (Nga)

-1

2,212

22

Vesnina, Elena (Nga)

0

1,889

23

Halep, Simona (Romania)

0

1,885

24

Makarova, Ekaterina (Nga)

3

1,871

25

Hampton, Jamie (Mỹ)

-1

1,826

26

Kanepi, Kaia (Estonia)

0

1,781

27

Cirstea, Sorana (Romania)

1

1,710

28

Kuznetsova, Svetlana (Nga)

1

1,658

29

Safarova, Lucie (CH Séc)

1

1,655

30

Cornet, Alize (Pháp)

1

1,655

 

 

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
([Tên nguồn])
Báo lỗi nội dung
GÓP Ý GIAO DIỆN