BXH Tennis 27/5: Nhiệm vụ kế tiếp của Nadal
Sau Rome Master, Nadal tiếp tục phải bảo vệ 2000 nghìn điểm tại Roland Garros.
Giải đấu Grand Slam thứ hai trong năm đang bước vào những trận đánh đầu tiên. Tại Roland Garros lần này "Vua đất nện'' rơi vào nhánh đấu không hề dễ dàng, nếu muốn vào chung kết bảo vệ chức vô địch, Rafa phải vượt qua ''vật cản'' Nole tại bán kết.
Áp lực lớn đang dành cho Nadal tại Roland Garros lần này. Nếu thi đấu không thành công rất có thể vị trí thứ 4 của Rafa sẽ rơi vào tay của Ferrer, tay vợt hiện chỉ kém Rafa 155 điểm trên BXH. (chỉ cần lọt vào chung kết lão tướng David Ferrer sẽ có vị trí thứ 4 trên BXH tennis tuần tới).
Bảng xếp hạng tennis Nam
TT |
Tay vợt |
+- Xh so với tuần trước |
Điểm |
1 |
Djokovic, Novak (Serbia) |
0 |
12,310 |
2 |
Murray, Andy (Vương Quốc Anh) |
0 |
8,670 |
3 |
Federer, Roger (Thụy Sỹ) |
0 |
8,000 |
4 |
Nadal, Rafael (Tây Ban Nha) |
0 |
6,895 |
5 |
Ferrer, David (Tây Ban Nha) |
0 |
6,740 |
6 |
Berdych, Tomas (CH Séc) |
0 |
4,685 |
7 |
Del Potro, Juan Martin (Argentina) |
0 |
4,320 |
8 |
Tsonga, Jo-Wilfried (Pháp) |
0 |
3,795 |
9 |
Gasquet, Richard (Pháp) |
0 |
3,090 |
10 |
Wawrinka, Stanislas (Thụy Sỹ) |
1 |
2,630 |
11 |
Cilic, Marin (Croatia) |
1 |
2,570 |
12 |
Tipsarevic, Janko (Serbia) |
-2 |
2,480 |
13 |
Almagro, Nicolas (Tây Ban Nha) |
0 |
2,375 |
14 |
Haas, Tommy (Đức) |
0 |
2,340 |
15 |
Nishikori, Kei (Nhật Bản) |
0 |
2,315 |
16 |
Raonic, Milos (Canada) |
0 |
2,225 |
17 |
Monaco, Juan (Argentina) |
2 |
1,910 |
18 |
Simon, Gilles (Pháp) |
-1 |
1,895 |
19 |
Kohlschreiber, Philipp (Đức) |
-1 |
1,750 |
20 |
Querrey, Sam (Mỹ) |
0 |
1,730 |
21 |
Isner, John (Mỹ) |
0 |
1,690 |
22 |
Seppi, Andreas (Italia) |
0 |
1,530 |
23 |
Janowicz, Jerzy (Ba Lan) |
0 |
1,524 |
24 |
Dolgopolov, Alexandr (Ukraina) |
0 |
1,500 |
25 |
Anderson, Kevin (Nam Phi) |
0 |
1,420 |
26 |
Paire, Benoit (Pháp) |
0 |
1,405 |
27 |
Chardy, Jeremy (Pháp) |
0 |
1,371 |
28 |
Dimitrov, Grigor (Bulgaria) |
0 |
1,355 |
29 |
Fognini, Fabio (Italia) |
0 |
1,345 |
30 |
Mayer, Florian (Đức) |
0 |
1,290 |
|
Bảng xếp hạng tennis Nữ
TT |
Tay vợt |
+- Xh so với tuần trước |
Điểm |
1 |
Williams, Serena (Mỹ) |
0 |
11,620 |
2 |
Sharapova, Maria (Nga) |
0 |
10,015 |
3 |
Azarenka, Victoria (Belarus) |
0 |
9,005 |
4 |
Radwanska, Agnieszka (Ba Lan) |
0 |
6,125 |
5 |
Errani, Sara (Italy) |
0 |
5,835 |
6 |
Li, Na (Trung Quốc) |
0 |
5,335 |
7 |
Kvitova, Petra (CH Séc) |
0 |
5,175 |
8 |
Kerber, Angelique (Đức) |
0 |
5,135 |
9 |
Stosur, Samantha (Úc) |
0 |
3,645 |
10 |
Wozniacki, Caroline (Đan Mạch) |
0 |
3,625 |
11 |
Petrova, Nadia (Nga) |
0 |
3,065 |
12 |
Kirilenko, Maria (Nga) |
0 |
3,036 |
13 |
Bartoli, Marion (Pháp) |
0 |
2,845 |
14 |
Ivanovic, Ana (Serbia) |
0 |
2,800 |
15 |
Vinci, Roberta (Italy) |
0 |
2,785 |
16 |
Cibulkova, Dominika (Slovakia) |
0 |
2,540 |
17 |
Stephens, Sloane (Mỹ) |
0 |
2,530 |
18 |
Jankovic, Jelena (Serbia) |
0 |
2,500 |
19 |
Pavlyuchenkova, Anastasia (Nga) |
0 |
2,010 |
20 |
Suarez Navarro, Carla (Tây Ban Nha) |
0 |
1,975 |
21 |
Flipkens, Kirsten (Bỉ) |
0 |
1,908 |
22 |
Makarova, Ekaterina (Nga) |
0 |
1,811 |
23 |
Peng, Shuai (Trung Quốc) |
11 |
1,745 |
24 |
Zakopalova, Klara (CH Séc) |
-1 |
1,745 |
25 |
Lepchenko, Varvara (Mỹ) |
4 |
1,686 |
26 |
Kanepi, Kaia (Estonia) |
4 |
1,680 |
27 |
Cornet, Alize (Pháp) |
4 |
1,610 |
28 |
Goerges, Julia (Đức) |
-4 |
1,605 |
29 |
Safarova, Lucie (CH Séc) |
-4 |
1,595 |
30 |
Cirstea, Sorana (Romania) |
-4 |
1,595 |
|