BXH Tennis 26/8: US Open Thách thức cho Murray

Phải bảo vệ 2000 điểm tại US Open lần này rõ ràng đây là thách thức lớn với tay vợt người Vương Quốc Anh. Nếu chơi không tốt bị loại sớm, rất có thể Murray sẽ bị Nadal bỏ xa trên BXH.

Bảng xếp hạng tennis Nam

 

TT

Tay vợt

+- Xh so với tuần trước

Điểm

1

Djokovic, Novak (Serbia)

0

10,980

2

Nadal, Rafael (Tây Ban Nha)

0

8,860

3

Murray, Andy (Vương Quốc Anh)

0

8,700

4

Ferrer, David (Tây Ban Nha)

0

7,210

5

Berdych, Tomas (CH Séc)

0

5,075

6

Del Potro, Juan Martin (Argentina)

0

4,740

7

Federer, Roger (Thụy Sỹ)

0

4,695

8

Tsonga, Jo-Wilfried (Pháp)

0

3,470

9

Gasquet, Richard (Pháp)

0

2,625

10

Wawrinka, Stanislas (Thụy Sỹ)

0

2,610

11

Raonic, Milos (Canada)

0

2,555

12

Nishikori, Kei (Nhật Bản)

0

2,405

13

 Haas, Tommy (Đức)

0

2,185

14

Janowicz, Jerzy (Ba Lan)

1

2,110

15

Almagro, Nicolas (Tây Ban Nha)

1

2,110

16

Simon, Gilles (Pháp)

1

2,040

17

Isner, John (Mỹ)

-3

2,025

18

Fognini, Fabio (Italia)

0

2,025

19

Cilic, Marin (Croatia)

0

1,805

20

Anderson, Kevin (Nam Phi)

0

1,740

21

Tipsarevic, Janko (Serbia)

0

1,685

22

Robredo, Tommy (Tây Ban Nha)

0

1,620

23

Seppi, Andreas (Italia)

0

1,550

24

Youzhny, Mikhail (Nga)

0

1,475

25

Kohlschreiber, Philipp (Đức)

0

1,445

26

Lopez, Feliciano (Tây Ban Nha)

0

1,435

27

Melzer, Jurgen (Áo)

5

1,425

28

Paire, Benoit (Pháp)

-1

1,415

29

Dimitrov, Grigor (Bulgaria)

-1

1,375

30

Verdasco, Fernando (Tây Ban Nha)

0

1,325

 

 

Bảng xếp hạng tennis Nữ

TT

Tay vợt

+- Xh so với tuần trước

Điểm

1

Williams, Serena (Mỹ)

0

12,260

2

Azarenka, Victoria (Belarus)

0

9,505

3

Sharapova, Maria (Nga)

0

8,766

4

Radwanska, Agnieszka (Ba Lan)

0

6,335

5

Errani, Sara (Italy)

0

5,125

6

Li, Na (Trung Quốc)

0

4,825

7

Bartoli, Marion (Pháp)

0

4,246

8

Wozniacki, Caroline (Đan Mạch)

0

3,490

9

Kerber, Angelique (Đức)

1

3,420

10

Kvitova, Petra (CH Séc)

-1

3,290

11

Stosur, Samantha (Úc)

2

3,210

12

Jankovic, Jelena (Serbia)

-1

3,125

13

Vinci, Roberta (Italy)

-1

3,065

14

Flipkens, Kirsten (Bỉ)

0

2,961

15

Ivanovic, Ana (Serbia)

0

2,940

16

Stephens, Sloane (Mỹ)

1

2,925

17

Kirilenko, Maria (Nga)

-1

2,620

18

Lisicki, Sabine (Đức)

0

2,615

19

Halep, Simona (Romania)

4

2,450

20

Suarez Navarro, Carla (Tây Ban Nha)

0

2,375

21

Cibulkova, Dominika (Slovakia)

-2

2,281

22

Cirstea, Sorana (Romania)

-1

2,250

23

Petrova, Nadia (Nga)

-1

2,212

24

Vesnina, Elena (Nga)

0

2,125

25

Makarova, Ekaterina (Nga)

1

1,935

26

Hampton, Jamie (Mỹ)

-1

1,881

27

Kanepi, Kaia (Estonia)

0

1,781

28

Cornet, Alize (Pháp)

0

1,730

29

Kuznetsova, Svetlana (Nga)

0

1,679

30

Zakopalova, Klara (CH Séc)

3

1,600

 

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
([Tên nguồn])
Báo lỗi nội dung
GÓP Ý GIAO DIỆN