BXH Tennis 24/6: Chờ Wimbledon

Wimbledon, Grand Slam thứ 3 trong năm diễn ra dự báo sẽ có rất nhiều xáo trộn trên BXH tennis tuần tới.

Bảng xếp hạng tennis Nam

 

TT

Tay vợt

+- Xh so với tuần trước

Điểm

1

Djokovic, Novak (Serbia)

0

11,830

2

Murray, Andy (Vương Quốc Anh)

0

8,560

3

Federer, Roger (Thụy Sỹ)

0

7,740

4

Ferrer, David (Tây Ban Nha)

0

7,220

5

Nadal, Rafael (Tây Ban Nha)

0

6,895

6

Berdych, Tomas (CH Séc)

0

4,515

7

Tsonga, Jo-Wilfried (Pháp)

0

4,155

8

Del Potro, Juan Martin (Argentina)

0

3,960

9

Gasquet, Richard (Pháp)

0

3,135

10

Wawrinka, Stanislas (Thụy Sỹ)

0

2,915

11

Nishikori, Kei (Nhật Bản)

0

2,495

12

Cilic, Marin (Croatia)

0

2,470

13

Haas, Tommy (Đức)

0

2,425

14

Tipsarevic, Janko (Serbia)

0

2,390

15

Raonic, Milos (Canada)

0

2,225

16

Almagro, Nicolas (Tây Ban Nha)

0

2,195

17

Simon, Gilles (Pháp)

0

2,090

18

Kohlschreiber, Philipp (Đức)

0

1,885

19

Querrey, Sam (Mỹ)

0

1,810

20

Monaco, Juan (Argentina)

0

1,740

21

Isner, John (Mỹ)

0

1,735

22

Janowicz, Jerzy (Ba Lan)

0

1,549

23

Anderson, Kevin (Nam Phi)

0

1,510

24

Dolgopolov, Alexandr (Ukraina)

0

1,500

25

Chardy, Jeremy (Pháp)

2

1,441

26

Youzhny, Mikhail (Nga)

2

1,415

27

Paire, Benoit (Pháp)

-2

1,380

28

Seppi, Andreas (Italia)

-2

1,380

29

Robredo, Tommy (Tây Ban Nha)

0

1,355

30

Fognini, Fabio (Italia)

0

1,345

 

 

Bảng xếp hạng tennis Nữ

 

TT

Tay vợt

+- Xh so với tuần trước

Điểm

1

Williams, Serena (Mỹ)

0

13,615

2

Azarenka, Victoria (Belarus)

0

9,625

3

Sharapova, Maria (Nga)

0

9,415

4

Radwanska, Agnieszka (Ba Lan)

0

6,465

5

Errani, Sara (Italia)

0

5,335

6

Li, Na (Trung Quốc)

0

5,155

7

Kerber, Angelique (Đức)

0

4,770

8

Kvitova, Petra (CH Séc)

0

4,435

9

Wozniacki, Caroline (Đan Mạch)

0

3,565

10

Kirilenko, Maria (Nga)

0

3,471

11

Vinci, Roberta (Italia)

0

3,060

12

Ivanovic, Ana (Serbia)

0

2,920

13

Stosur, Samantha (Úc)

1

2,905

14

Jankovic, Jelena (Serbia)

2

2,830

15

Bartoli, Marion (Pháp)

0

2,775

16

Petrova, Nadia (Nga)

-3

2,660

17

Stephens, Sloane (Mỹ)

0

2,530

18

Suarez Navarro, Carla (Tây Ban Nha)

1

2,165

19

Cibulkova, Dominika (Slovakia)

-1

2,140

20

Flipkens, Kirsten (Bỉ)

0

2,038

21

Pavlyuchenkova, Anastasia (Nga)

0

1,900

22

Vesnina, Elena (Nga)

6

1,889

23

Cirstea, Sorana (Romania)

-1

1,760

24

Lisicki, Sabine (Đức)

-1

1,750

25

Hampton, Jamie (Mỹ)

16

1,722

26

Peng, Shuai (Trung Quốc)

-2

1,685

27

Makarova, Ekaterina (Nga)

-2

1,682

28

Kuznetsova, Svetlana (Nga)

-2

1,662

29

Lepchenko, Varvara (Mỹ)

-2

1,566

30

Safarova, Lucie (CH Séc)

-2

1,560

 

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
Theo QH ([Tên nguồn])
Báo lỗi nội dung
GÓP Ý GIAO DIỆN