BXH Tennis 18/2: Ferrer vào top 4

Vô địch giải Buenos Aires, lão tướng Ferrer đã có thêm 160 điểm lọt vào top 4 tay vợt mạnh nhất.

Bảng xếp hạng tennis Nam

TT

Tay vợt

+- Xh so với tuần trước

Điểm

1

Nadal, Rafael (Tây Ban Nha)

0

14,085

2

Djokovic, Novak (Serbia

0

10,580

3

Wawrinka, Stanislas (Thụy Sỹ)

0

5,620

4

Ferrer, David (Tây Ban Nha)

1

5,440

5

Del Potro, Juan Martin (Argentina)

-1

4,960

6

Berdych, Tomas (CH Séc)

1

4,950

7

Murray, Andy (Vương Quốc Anh)

-1

4,795

8

Federer, Roger (Thụy Sỹ)

0

4,305

9

Gasquet, Richard (Pháp)

0

2,950

10

Tsonga, Jo-Wilfried (Pháp)

0

2,885

11

Raonic, Milos (Canada)

0

2,440

12

Haas, Tommy (Đức)

0

2,435

13

Isner, John (Mỹ)

0

2,320

14

Fognini, Fabio (Italia)

0

2,260

15

Nishikori, Kei (Nhật Bản)

1

2,170

16

Youzhny, Mikhail (Nga)

-1

2,100

17

Robredo, Tommy (Tây Ban Nha)

0

2,050

18

Almagro, Nicolas (Tây Ban Nha)

0

1,930

19

Janowicz, Jerzy (Ba Lan)

1

1,785

20

Dimitrov, Grigor (Bulgaria)

-1

1,675

21

Anderson, Kevin (Nam Phi)

1

1,580

22

Simon, Gilles (Pháp)

-1

1,565

23

Gulbis, Ernests (Latvia)

1

1,558

24

Monfils, Gael (Pháp)

-1

1,475

25

Kohlschreiber, Philipp (Đức)

2

1,375

26

Pospisil, Vasek (Canada)

-1

1,359

27

Lopez, Feliciano (Tây Ban Nha)

-1

1,355

28

Tursunov, Dmitry (Nga)

0

1,314

29

Cilic, Marin (Croatia)

8

1,295

30

Paire, Benoit (Pháp)

-1

1,275

 

Bảng xếp hạng tennis Nữ

TT

Tay vợt

+- Xh so với tuần trước

Điểm

1

Williams, Serena (Mỹ)

0

12,380

2

Li, Na (Trung Quốc)

1

6,690

3

Radwanska, Agnieszka (Ba Lan)

1

5,705

4

Azarenka, Victoria (Belarus)

-2

5,681

5

Sharapova, Maria (Nga)

0

5,206

6

Kvitova, Petra (CH Séc)

0

4,710

7

Jankovic, Jelena (Serbia)

1

4,535

8

Kerber, Angelique (Đức)

1

4,490

9

Halep, Simona (Romania)

1

4,435

10

Errani, Sara (Italy)

-3

4,390

11

Wozniacki, Caroline (Đan Mạch)

0

3,200

12

Ivanovic, Ana (Serbia)

0

3,155

13

Cibulkova, Dominika (Slovakia)

0

3,056

14

Vinci, Roberta (Italy)

0

3,020

15

Lisicki, Sabine (Đức)

0

2,820

16

Suarez Navarro, Carla (Tây Ban Nha)

1

2,685

17

Stosur, Samantha (Australia)

-1

2,605

18

Stephens, Sloane (Mỹ)

0

2,415

19

Bouchard, Eugenie (Canada)

0

2,355

20

Flipkens, Kirsten (Bỉ)

0

2,295

21

Pavlyuchenkova, Anastasia (Nga)

0

2,240

22

Pennetta, Flavia (Italy)

0

2,165

23

Kirilenko, Maria (Nga)

1

2,046

24

Makarova, Ekaterina (Nga)

-1

2,011

25

Kanepi, Kaia (Estonia)

2

1,991

26

Cornet, Alize (Pháp)

-1

1,985

27

Cirstea, Sorana (Romania)

1

1,940

28

Safarova, Lucie (CH Séc)

0

1,820

29

Kuznetsova, Svetlana (Nga)

0

1,617

30

Hampton, Jamie (Mỹ)

1

1,601

 

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
([Tên nguồn])
Báo lỗi nội dung
GÓP Ý GIAO DIỆN