BXH Tennis 10/2: Monfils bứt phá

Lên ngôi tại giải Montpellier sau khi đánh bại đương kim vô địch Richard Gasquet, Monfils chính là tay vợt xuất sắc nhất trong top 30 tuần qua.

Bảng xếp hạng tennis Nam

TT

Tay vợt

+- Xh so với tuần trước

Điểm

1

Nadal, Rafael (Tây Ban Nha)

0

14,330

2

Djokovic, Novak (Serbia)

0

10,580

3

Wawrinka, Stanislas (Thụy Sỹ)

0

5,710

4

Del Potro, Juan Martin (Argentina)

0

5,370

5

Ferrer, David (Tây Ban Nha)

0

5,280

6

Murray, Andy (Vương Quốc Anh)

0

4,795

7

Berdych, Tomas (CH Séc)

0

4,540

8

Federer, Roger (Thụy Sỹ)

0

4,355

9

Gasquet, Richard (Pháp)

0

2,950

10

Tsonga, Jo-Wilfried (Pháp)

0

2,885

11

Raonic, Milos (Canada)

0

2,690

12

Haas, Tommy (Đức)

0

2,495

13

Isner, John (Mỹ)

0

2,320

14

Fognini, Fabio (Italy)

1

2,260

15

Youzhny, Mikhail (Nga)

-1

2,100

16

Nishikori, Kei (Nhật Bản)

1

1,965

17

Robredo, Tommy (Tây Ban Nha)

-1

1,960

18

Almagro, Nicolas (Tây Ban Nha)

0

1,930

19

Dimitrov, Grigor (Bulgaria)

0

1,810

20

Janowicz, Jerzy (Ba Lan)

1

1,705

21

Simon, Gilles (Pháp)

-1

1,700

22

Anderson, Kevin (Nam Phi)

0

1,580

23

Monfils, Gael (Pháp)

7

1,475

24

Gulbis, Ernests (Latvia)

-1

1,443

25

Pospisil, Vasek (Canada)

0

1,359

26

Lopez, Feliciano (Tây Ban Nha)

0

1,355

27

Kohlschreiber, Philipp (Đức)

0

1,330

28

Tursunov, Dmitry (Nga)

0

1,314

29

Paire, Benoit (Pháp)

-5

1,275

30

Mayer, Florian (Đức)

-1

1,245

 

Bảng xếp hạng tennis Nữ

TT

Tay vợt

+- Xh so với tuần trước

Điểm

1

Williams, Serena (Mỹ)

0

13,000

2

Azarenka, Victoria (Belarus)

0

6,581

3

Li, Na (Trung Quốc)

0

6,570

4

Radwanska, Agnieszka (Ba lan)

0

5,750

5

Sharapova, Maria (Nga)

0

5,600

6

Kvitova, Petra (CH Séc)

0

4,745

7

Errani, Sara (Italy)

0

4,425

8

Jankovic, Jelena (Serbia)

0

4,310

9

Kerber, Angelique (Đức)

0

4,030

10

Halep, Simona (Romania)

0

3,760

11

Wozniacki, Caroline (Đan Mạch)

0

3,370

12

Ivanovic, Ana (Serbia)

0

3,160

13

Cibulkova, Dominika (Slovakia)

0

3,056

14

Vinci, Roberta (Italy)

0

3,020

15

Lisicki, Sabine (Đức)

0

2,820

16

Stosur, Samantha (Australia)

0

2,705

17

Suarez Navarro, Carla (Tây Ban Nha)

0

2,685

18

Stephens, Sloane (Mỹ)

0

2,415

19

Bouchard, Eugenie (Canada)

0

2,369

20

Flipkens, Kirsten (Bỉ)

0

2,295

21

Pavlyuchenkova, Anastasia (Nga)

0

2,240

22

Pennetta, Flavia (Italy)

0

2,165

23

Makarova, Ekaterina (Nga)

0

2,080

24

Kirilenko, Maria (Nga)

0

2,046

25

Cornet, Alize (Pháp)

0

1,985

26

Cirstea, Sorana (Romania)

0

1,950

27

Kanepi, Kaia (Estonia)

0

1,932

28

Safarova, Lucie (CH Séc)

0

1,785

29

Kuznetsova, Svetlana (Nga)

0

1,741

30

Hantuchova, Daniela (Slovakia)

0

1,625

 

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
([Tên nguồn])
Báo lỗi nội dung
GÓP Ý GIAO DIỆN