Honda CBR150R cạnh tranh thế nào với loạt đối thủ tại Việt Nam?
Honda CBR150R 2021 ra mắt tại Việt Nam sẽ cạnh tranh trực tiếp cùng loạt đối thủ Kawasaki W175, Yamaha MT-15 và Suzuki GSX-R150.
Ngày 29/9, Honda Việt Nam (HVN) đã chính thức giới thiệu tới khách hàng mẫu xe côn tay thể thao CBR150R 2021, có giá bán từ 70,99 – 72,49 triệu đồng.
Honda CBR150R 2021 sẽ cạnh tranh trực tiếp cùng loạt đối thủ Kawasaki W175, Yamaha MT-15 và Suzuki GSX-R150.
Honda CBR150R so kè cùng loạt đối thủ tại Việt Nam
Xe Giao thông so sánh Honda CBR150R cùng loạt đối thủ dựa trên giá bán và các thông số kỹ thuật của từng mẫu xe.
Honda CBR150R |
Kawasaki W175 |
Yamaha MT-15 |
Suzuki GSX-R150 |
|
Giá bán (triệu đồng) |
70,99 – 72,49 |
69 |
69 |
74,99 |
Động cơ |
DOHC, dung tích 150cc 4 van, làm mát bằng dung dịch, sản sinh công suất tối đa lên đến 12,6 kW. Đi kèm hộp số 6 cấp côn tay |
SOHC, dung tích 177 cc, SOHC, làm mát bằng không khí, sản sinh công suất cực đại 9,6 kW. Đi kèm hộp số 5 cấp côn tay |
SOHC, dung tích 155cc, làm mát bằng dung dịch, sản sinh công suất cực đại 14,2 kW Đi kèm hộp số 6 cấp côn tay |
DOHC, dung tích 147,3 cc, làm mát bằng dung dịch, sản sinh công suất cực đại 14,1 kW Đi kèm hộp số 6 cấp côn tay |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) |
1.983 x 700 x 1.090 mm |
1.930 x 765 x 1.030 mm |
1965 x 800 x 1065 mm |
2020 x 700 x1075 mm |
Độ cao gầm xe |
151 mm |
165 mm |
155 mm |
160 mm |
Chiều cao yên xe |
788 mm |
780 mm |
810 mm |
785mm |
Trọng lượng |
139 kg |
126 kg |
133 kg |
131 kg |
Hệ thống phanh |
Phanh ABS 2 kênh |
Phanh trước: Phanh đĩa đơn 194 mm Phanh sau: Phanh tang trống 110 mm |
Phanh đĩa đơn thuỷ lực trước/sau |
Phanh đĩa trước/sau |
Hệ thống treo |
Phuộc trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực Phuộc sau: Lò xo trụ đơn |
Phuộc trước: ống lồng ø30 mm Phuộc sau: Gắp đôi, phuộc đôi có khả năng điều chỉnh được |
Phuộc trước: Hành trình ngược (Upside down) Phuộc sau: Tay đòn |
Phuộc trước: Telescopic Phuộc sau: Gắp sau |
Kích thước lốp |
Trước: 100/80-17M/C Sau: 130/70-17M/C |
Trước: 80/100-17M/C 46P Sau: 100/90-17M/C 55P |
Trước: 110/70 - 17 M/C 54S (lốp không săm) Sau: 140/70 - 17 M/C 66S (lốp không săm) |
Trước: 90/80-17M/C 46P Sau: 130/70-17M/C 62P |
Các mẫu mô tô này đều có thiết kế cải tiến, động cơ mạnh mẽ hơn, đem lại sự vận hành thoải mái, khí động học...
Nguồn: [Link nguồn]