Giá xe máy Honda tháng 6/2022: Xe ga đạt đỉnh, côn tay thấp hơn giá đề xuất
Tháng 6/2022 ghi nhận tình trạng khan hàng trầm trọng và sự tăng giá mạnh của các mẫu xe tay ga Honda tại đại lý.
Tại nhiều HEAD lớn ở Hà Nội, các mẫu xe tay ga vẫn đang ở trong tình trạng khan hàng dẫn đến tăng giá mạnh từ 10 - 20 triệu đồng tại đại lý. Nguyên nhân chính là do việc thiếu linh kiện để sản xuất khiến nguồn cung bị hạn chế.
Giá xe máy Honda tháng 6/2022 tăng mạnh tại đại lý
Tại các đại lý, giá bán Honda Vision thực tế đang ở mức từ 44 – 53 triệu đồng, cao hơn giá đề xuất khoảng 14 – 18 triệu đồng.
Với Honda SH Mode, nếu tại đại lý có xe thì giá bán cũng tăng cao, chênh từ 12 – 16 triệu đồng so với giá đề xuất.
Tăng cao nhất là Honda SH 150, chênh khoảng 20 triệu đồng. Các mẫu xe số như Wave Alpha, Blade, RSX hay Future cũng đang có giá bán tăng cao hơn giá đề xuất từ 2 - 3 triệu đồng.
Các mẫu xe ga Honda đang trong tình trạng khan hàng khiến giá bán chênh đạt mức kỷ lục
Trái ngược với sự tăng giá mạnh mẽ của xe ga và xe số, các mẫu xe côn tay đang có giá bán thấp hơn khá nhiều so với đề xuất của hãng.
Nhân viên bán hàng tại Honda Doanh Thu cho biết: "Không chỉ riêng cửa hàng, nhiều đại lý lớn ở Hà Nội đều thiếu các mẫu xe ga trầm trọng. Cửa hàng mình phải sang các tỉnh lân cận để mua thêm về bán. Chí phí vân chuyển, xăng dầu đi lại cũng là một phần nguyên nhân khiến giá tăng cao."
Bảng giá xe tay ga Honda tháng 6/2022 (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Vision tiêu chuẩn |
29,99 |
44 |
+ 14,01 |
Vision cao cấp |
30,7 |
47 |
+ 16,3 |
Vision đặc biệt |
31,99 |
48 |
+ 16,01 |
Vision cá tính |
34,49 |
53 |
+ 18,51 |
Lead tiêu chuẩn |
37,49 |
46 |
+ 8,51 |
Lead cao cấp |
39,29 |
48 |
+ 8,71 |
Lead đen mờ |
39,79 |
50 |
+ 10,21 |
Air Blade 125 2022 tiêu chuẩn |
42,09 |
48 |
+ 5,91 |
Air Blade 125 2022 đặc biệt |
43,29 |
51 |
+ 7,71 |
Air Blade 160 2022 tiêu chuẩn |
55,99 |
60 |
+ 4,01 |
Air Blade 160 2022 đặc biệt |
57,19 |
63 |
+ 5,81 |
SH mode thời trang CBS |
53,89 |
69,5 |
+ 15,61 |
SH mode cá tính CBS |
57,89 |
81 |
+ 23,11 |
SH mode cá tính ABS |
58,99 |
81 |
+ 22,01 |
SH 125 CBS 2022 |
70,99 |
83,2 |
+ 12,21 |
SH 125 ABS 2022 |
78,99 |
90,5 |
+ 11,51 |
SH 150 CBS 2022 |
87,99 |
98,7 |
+ 10,71 |
SH 150 ABS 2022 |
95,99 |
118 |
+ 22,01 |
SH 150 Thể Thao ABS 2022 |
98,49 |
120 |
+ 21,51 |
SH350i Thể thao |
145,9 |
160 |
+ 14,1 |
Bảng giá xe côn tay Honda tháng 6/2022 (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Winner X bản tiêu chuẩn 2022 |
46,09 |
39,5 |
- 6,59 |
Winner X bản đặc biệt 2022 |
49,99 |
43 |
- 6,99 |
Winner X bản thể thao HRC 2022 |
50,49 |
43 |
- 7,49 |
Rebel 300 |
125 |
110 |
- 15 |
CB150R |
105 |
85 |
- 20 |
CB300R |
140 |
110 |
-30 |
CBR150R Tiêu chuẩn |
70,99 |
72 |
1,01 |
CBR150R Đặc biệt |
71,99 |
73 |
+ 1,01 |
CBR150R Thể Thao |
72,49 |
75 |
+ 2,51 |
Bảng giá xe số Honda tháng 6/2022 (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Wave Alpha 110 vành nan |
17,79 |
21 |
+ 3,21 |
Blade phanh cơ |
18,8 |
20 |
+ 1,2 |
Blade phanh đĩa |
19,8 |
21 |
+ 1,2 |
Wave RSX phanh cơ vành nan |
21,49 |
23 |
+ 1,51 |
Wave RSX phanh đĩa vành nan |
22,49 |
24 |
+ 1,51 |
Wave RSX phanh đĩa vành đúc |
24,49 |
25 |
+ 0,51 |
Future nan hoa |
30,19 |
32 |
+ 1,81 |
Future vành đúc |
31,19 |
33 |
+ 1,81 |
Super Cub C125 |
85 |
80 |
- 5 |
Lưu ý: Giá xe máy Honda 2022 thực tế nêu trên có thể chênh lệch tùy vào từng đại lý khác nhau, khách hàng có thể đến đại lý gần nhất để biết chi tiết hơn.
Nguồn: [Link nguồn]
Honda Winner X bất ngờ được bán ra với giá 36-41 triệu đồng, thấp hơn 10 triệu đồng so với giá niêm yết của hãng.