Giá xe Grande 2022 mới nhất đầy đủ các phiên bản
Thông tin mới nhất về giá xe Grande 2022 được cập nhật đầy đủ các phiên bản bao gồm giá đề xuất và giá bán tại đại lý. Đánh giá thiết kế và các thông số kỹ thuật của Yamaha Grande.
Tháng 01/2022 cũng là thời điểm cuối năm âm lịch, thị trường mua xe bắt đầu nhộn nhịp hơn trước, cùng với đó là các chương trình giảm giá kích cầu mua sắm xe máy mới để du xuân, chơi Tết. Xe ga Yamaha Grande cũng không ngoại lệ, hiện nay giá xe Grande 2022 mới nhất có giá thấp hơn giá đề xuất từ 1 đến 3 triệu đồng. Đây là cơ hội tốt cho người mua xe trong thời điểm này để sở hữu với mức giá tốt nhất.
Yamaha Grande ra mắt lần đầu tiên tại Việt Nam vào năm 2014 và hiện nay sau nhiều thế hệ cải tiến, Grande mới nhất 2022 có thiết kế phong cách trẻ, thời trang và hiện đại, rất được các chị em yêu thích.
Hiện tại, xe ga Grande được phân phối ở Việt Nam với 3 phiên bản động cơ Bluecore Hybrid và 1 phiên bản tiêu chuẩn sử dụng động cơ Bluecore vận hành êm ái và tiết kiệm nhiên liệu.
Bảng giá xe Grande 1/2022 mới nhất
1. Giá xe Yamaha Grande đề xuất mới nhất từ hãng
Yamaha Grande là dòng xe ga giá tầm trung từ trên 41 triệu đồng đến hơn 50 triệu đồng. Grande sẽ cạnh tranh trực tiếp với đối thủ là Honda Lead trong cùng phân khúc.
Giá bán đề xuất từ nhà sản xuất dành cho các đại lý phân phối chính hãng dòng xe Yamaha Grande và thường rất ít khi thay đổi giá. Xe được hưởng chính sách tổng thời gian bảo hành là 03 năm hoặc 30.000km, tùy theo điều kiện nào đến trước.
Bảng giá xe Grande 2022 đề xuất từ hãng tháng 1/2022 | |
Phiên bản Grande 2022 | Giá đề xuất (đồng) |
Grande 2022 Bluecore bản Deluxe | 41.990.000 |
Grande Hybrid 2022 Bluecore Hybrid bản Tiêu Chuẩn | 46.000.000 |
Grande Hybrid 2022 Bluecore Hybrid bản Đặc Biệt | 50.000.000 |
Grande Hybrid 2022 Bluecore Hybrid bản Giới Hạn | 50.500.000 |
Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm phí trước bạ + phí đăng ký biển số + phí bảo hiểm dân sự.
Thông tin ưu đãi khi mua xe Yamaha Grande 2022
- Từ ngày 01/12/2021 đến ngày 31/01/2022, người dùng mua 01 xe máy Yamaha Grande sẽ được tham gia quay trúng thưởng xe máy Yamaha (cùng loại xe khách hàng đã mua khi tham gia chương trình) và nhiều phần quà hấp dẫn khác.
- Khi khách hàng đăng ký thông tin xe mua mới trên App của Yamaha thì sẽ được tham gia quay thưởng may mắn với giải thưởng cao nhất có thể là một chiếc xe máy Yamaha nhãn hiệu Latte bản tiêu chuẩn.
So sánh giá xe Yamaha Grande với các đối thủ cùng phân khúc
Yamaha Grande đang phải cạnh tranh với cái tên mà từ lâu đã ghi dấu ấn với người tiêu dùng là Honda Lead.
- Giá xe Honda Lead 2022 bản tiêu chuẩn: 38.990.000đ
- Giá xe Honda Lead 2022 bản đặc biệt: 42.290.000đ
- Giá xe Honda Lead 2022 bản cao cấp: 41.190.000đ
Giá xe Yamaha Grande mới nhất tại đại lý tháng 1/2022
Mặc dù giá đề xuất của nhà sản xuất dành cho các đại lý là như vậy nhưng giá bán thực tế lại được đại lý tùy chỉnh và thay đổi tăng giảm tùy từng thời điểm. Tất cả các đại lý 3S của Yamaha ở các tỉnh thành phố đều có thể tăng giảm giá bán mà không bán theo giá đề xuất.
So với thời điểm mới ra mắt thế hệ mới vào năm 2018, Yamaha Grande sở hữu phong cách thiết kế hiện đại và sang trọng đã tạo được sức hút lớn từ người tiêu dùng, cùng với đó là giá xe cũng chênh cao hơn so với giá đề xuất từ 1 đến vài triệu đồng. Tuy nhiên, ở thời điểm hiện tại, do ảnh hưởng của dịch bệnh nên nhu cầu mua sắm xe có xu hướng giảm và giá bán xe Grande tại các đại lý chính hãng cũng được giảm theo để kích cầu mua xe cuối năm.
1. Giá xe Grande 2022 mới nhất tại đại lý ở Hà Nội
Khảo sát qua một vài đại lý Yamaha Town ở Hà Nội thì giá xe Yamaha Grande đều ở mức giảm thấp hơn so với giá đề xuất từ hơn 1 triệu đến hơn 2,5 triệu đồng tùy từng phiên bản.
Phiên bản Grande 2022 | Giá đề xuất (đồng) | Giá đại lý (đồng) |
Grande 2022 Bluecore bản Deluxe | 41.990.000 | 38.900.000 |
Grande Hybrid 2022 Bluecore Hybrid bản Tiêu Chuẩn | 46.000.000 | 45.500.000 |
Grande Hybrid 2022 Bluecore Hybrid bản Đặc Biệt | 50.000.000 | 46.590.000 |
Grande Hybrid 2022 Bluecore Hybrid bản Giới Hạn | 50.500.000 | 48.700.000 |
2. Giá xe Grande 2022 tại đại lý ở TP. HCM
Ở các đại lý Yamaha tại TP. HCM cũng cùng chung xu hướng giảm giá bán xe Grande thấp hơn giá đề xuất. Giá thay đổi tùy thuộc vào từng phiên bản và đại lý bán ra.
Phiên bản Grande 2022 | Giá đề xuất (đồng) | Giá đại lý (đồng) |
Grande 2022 Bluecore bản Deluxe | 41.990.000 | 37.990.000 |
Grande Hybrid 2022 Bluecore Hybrid bản Tiêu Chuẩn | 46.000.000 | 43.500.000 |
Grande Hybrid 2022 Bluecore Hybrid bản Đặc Biệt | 50.000.000 | 46.290.000 |
Grande Hybrid 2022 Bluecore Hybrid bản Giới Hạn | 50.500.000 | 47.790.000 |
3. Giá xe Grande 2022 tại các tỉnh thành khác
Các đại lý ở tỉnh thành khác ngoài các thành phố lớn như Hà Nội và TP. HCM cũng đều có xu hướng giảm giá bán thấp hơn giá đề xuất để thu hút người mua. Mức giảm cũng ở mức tương tự so với các thành phố khác.
Phiên bản Grande 2022 | Giá đề xuất (đồng) | Giá đại lý (đồng) |
Grande 2022 Bluecore bản Deluxe | 41.990.000 | Thấp hơn từ 3 đến 4 triệu đồng |
Grande Hybrid 2022 Bluecore Hybrid bản Tiêu Chuẩn | 46.000.000 | Thấp hơn từ 2 đến 3 triệu đồng |
Grande Hybrid 2022 Bluecore Hybrid bản Đặc Biệt | 50.000.000 | Thấp hơn từ 2 đến 3 triệu đồng |
Grande Hybrid 2022 Bluecore Hybrid bản Giới Hạn | 50.500.000 | Thấp hơn từ 2 đến 3 triệu đồng |
Lưu ý: Những mức giá từ đại lý ở trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán thực tế sẽ thay đổi vào từng thời điểm, từng đại lý mà khách hàng mua xe.
Yamaha Grande có mấy màu xe
Grande 2022 có nhiều màu sắc theo từng phiên bản dành cho khách hàng thích lựa chọn màu xe theo phong thủy, tính cách hoặc sở thích. Tem xe cũng thể hiện được cá tính của từng khách hàng,
- Grande Blue Core Hybrid Phiên bản Giới Hạn: Cam đen, bạc trắng, đen, xám đen
- Grande Blue Core Hybrid Phiên bản Đặc Biệt: Trắng xám, đỏ xám, đen xám
- Grande Blue Core Hybrid Phiên bản Tiêu Chuẩn: Đỏ đen, Trắng - đen, đen
- Grande Blue Core Phiên bản Cao Cấp: Xanh lá, xanh ngọc, xanh dương, đỏ
Đánh giá xe Yamaha Grande 2022
1. Thiết kế
Nếu như thiết kế tổng thể của Honda Lead là phong cách của “cô gái” mạnh mẽ và thực dụng nhưng không kém phần hiện đại thì thiết kế của Yamaha Grande lại mang phong cách nhẹ nhàng, quý phái và sang trọng.
Phần đầu xe thiết kế dạng cổ điển pha nét hiện đại nhờ những đường nét cách điệu phần đèn pha LED hình viên kim cương nổi bật và mặt nạ trước có đèn ban ngày tinh tế. Đôi gương được thiết kế đẹp nhẹ nhàng và tối ưu kích thước sao cho tầm nhìn được rộng nhất.
Phần thân và đuôi xe vuốt cong mềm mại, không có các đường gân nổi giúp xe càng tăng thêm sự nữ tính, điệu đà dành cho phái đẹp.
Đuôi xe nổi bật với đèn hậu LED thiết kế tinh tế, đèn xin-nhan 2 bên thiết kế tựa như đôi mắt sắc cạnh vuốt về phía yên xe.
Yên xe thiết kế cho cảm giác người ngồi trước và sau thoải mái nhất nhưng nếu so với Honda Lead thì yên xe của Grande nhỏ hơn một chút.
Dáng xe nhỏ gọn, trẻ trung và hiện đại của Yamaha Grande rất hút mắt
2. Trang bị tính năng trên Yamaha Grande
- Đồng hồ lớn ở dạng analog hiển thị tốc độ. Phía dưới là màn hình TFT dạng đa sắc thay vì LCD đơn sắc hiển thị thời gian, nhiên liệu còn lại, số km đã đi
- Trên phiên bản Grande cao cấp nhất được trang bị chống bó cứng phanh ABS ở bánh trước giúp an toàn hơn cho người lái, hơn hẳn so với Honda Lead.
- Chìa khóa thông minh.
- Chức năng tắt/mở động cơ tự động khi dừng đèn đỏ.
- Gạt chống tắt máy.
(Grande phiên bản tiêu chuẩn vẫn sử dụng chìa khóa cơ và không có chức năng tắt động cơ tạm thời)
- Hệ thống định vị xe.
- Cổng USB được trang bị thêm ở 2 phiên bản Đặc Biệt và Giới Hạn.
- Khởi động với 1 nút nhấn (One-Push Start)
3. Tiện ích trên Yamaha Grande
- Hộc để đồ ở trên vị trí đặt chân.
- Nắp bình xăng chuyển sang bên cạnh bên trái phần yếm xe, tiện lợi hơn cho việc đổ xăng.
- Cốp xe rộng 27lit cho bạn thoải mái để đồ có bố trí đèn chiếu sáng tiện lợi cho việc tìm lấy đồ đạc.
4. Động cơ
Công nghệ mới nhất được áp dụng trên động cơ Blue Core tích hợp trên Yamaha Grande bản cao cấp là loại 125 phân khối, xy-lanh đơn, phun xăng điện tử, tỉ số nén 9,3:1. Công suất 8,1 mã lực tại vòng tua máy 6.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 9,7Nm tại 5.000 vòng/phút.
Còn phiên bản sử dụng động cơ Blue Core Hybrid lại ưu tiên khả năng tiết kiệm nhiên liệu khi trang bị mô-tơ điện hỗ trợ vận hành cùng động cơ xăng 125 cc. Công suất 8,2 mã lực và mô-men xoắn 10,4 Nm kết hợp cùng khối lượng nhẹ giúp Grande di chuyển mượt mà, êm ái.
Do sở hữu động cơ Hybrid nên mức tiêu hao nhiên liệu của Yamaha Grande chỉ 1,69 lít/100km, thấp hơn so với Honda Lead là 2,16 lít/100km.
Những lỗi thường gặp trên Yamaha Grande
Theo khảo sát và tìm hiểu về quá trình sử dụng xe Yamaha Grande, mẫu xe này thường gặp bởi một số lỗi như:
- Khi lên ga thì xe kêu rần rần
- Bệnh rung đầu, xe ga
- Khó nổ máy, ga không ổn định
Tuy vậy, những lỗi trên là thường ít gặp và người dùng nên bảo dưỡng định kỳ, kiểm tra và thay thế các chi tiết đã hao mòn sau thời gian sử dụng để xe được vận hành ổn định nhất.
Bảng thông số kỹ thuật Yamaha Grande
Loại | Blue Core, SOHC, 4 kỳ, 2 van, Làm mát bằng không khí cưỡng bức |
Bố trí xi lanh | Xy lanh đơn |
Dung tích xy lanh (CC) | 125 cc |
Đường kính và hành trình piston | 52,4 mm x 57,9 mm |
Tỷ số nén | 11 : 1 |
Công suất tối đa | 6,1 kW (8,3 PS)/6500 vòng/phút |
Mô men cực đại | 10,4 N.m (1,1 kgf.m)/5000 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Khởi động điện |
Hệ thống bôi trơn | Các te ướt |
Dung tích dầu máy | 0,84 L |
Dung tích bình xăng | 4,4 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) | 1,69 |
Hệ thống đánh lửa | T.C.I (kỹ thuật số) |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp | 1,000/7,773 (50/17 x 37/14) |
Hệ thống ly hợp | Khô, ly tâm tự động |
Tỷ số truyền động | 2,561 - 0,829 : 1 |
Kiểu hệ thống truyền lực | CVT |
Loại khung | Underbone |
Hệ thống giảm xóc trước | Kiểu ống lồng |
Hành trình phuộc trước | 90 mm |
Độ lệch phương trục lái | 26,7° / 74 mm |
Hệ thống giảm xóc sau | Giảm chấn thủy lực lò xo trụ |
Hành trình giảm xóc sau | 85 mm |
Phanh trước | Đĩa thuỷ lực trang bị ABS |
Phanh sau | Phanh cơ (đùm) |
Lốp trước | 110/70-12 47L (Lốp không săm) |
Lốp sau | 110/70-12 47L (Lốp không săm) |
Đèn trước | LED |
Đèn sau | LED |
Kích thước (dài x rộng x cao) | 1.820mm x 685mm x 1.150mm |
Độ cao yên xe | 790 |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1280 |
Độ cao gầm xe | 125 |
Trọng lượng ướt | 101 kg |
Ngăn chứa đồ (lít) | 27 |
Honda LEAD 2022 chính thức có mặt tại các đại lý uỷ nhiệm của Honda trên toàn quốc với giá bán dao động từ 38,5 - 43 triệu...
Nguồn: [Link nguồn]