Giá xe Air Blade tháng 03/2023 mới nhất, thấp nhất chỉ từ 42 triệu đồng

Sự kiện: Xe Honda Air Blade

Cập nhật mới nhất về giá xe Air Blade trong tháng 03/2023 tới từ các đại lý được Honda ủy quyền trên toàn quốc.

Honda Air Blade là mẫu xe tay ga vô cùng ăn khách của Honda, từng có thời gian làm mưa làm gió tại thị trường trong nước, trước khi siêu phẩm xe tay ga “quốc dân” Vision cũng của Honda ra mắt và chiếm lĩnh ngôi đầu doanh số trong nhiều năm liên tiếp.

Giá xe Air Blade tháng 03/2023 mới nhất, thấp nhất chỉ từ 42 triệu đồng - 1

Mặc dù đã được ra mắt gần 16 năm, thế nhưng Honda Air Blade ngày càng lột xác về mặt công nghệ và thiết kế. Nhờ đó có thể đáp ứng đầy đủ nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng, giúp Honda duy trì vị thế trong phân khúc xe tay ga 150 - 160cc, cạnh tranh mạnh mẽ và vượt trội so với đối thủ truyền kiếp Yamaha.

Giá xe Air Blade mới nhất trong tháng 03/2023

Giá xe Honda Air Blade trong tháng 03/2023 nhìn chung không có biến động gì so với tháng trước. Mức giá tại các đại lý hiện vẫn cao hơn mức giá đề xuất của hãng trong khoảng từ 6 đến 9 triệu đồng tùy phiên bản.

Phiên bản Giá niêm yết Giá tại các đại lý
Honda Air Blade 125 Tiêu chuẩn 42.090.000 VND 48.500.000 VND
Honda Air Blade 125 Đặc biệt 43.290.000 VND 51.500.000 VND
Honda Air Blade 160 Tiêu chuẩn 55.990.000 VND 65.000.000 VND
Honda Air Blade 160 Đặc biệt 57.190.000 VND 67.000.000 VND

*Lưu ý: Giá trong bảng trên chỉ mang tính tham khảo tại thời điểm bài viết, giá bán thực tế tại các đại lý còn phụ thuộc vào chính sách bán hàng, chương trình khuyến mãi theo từng thời điểm.

Đánh giá chi tiết dòng xe Air Blade 2023

1. Về thiết kế

Vẫn kế thừa lối thiết kế thể thao, năng động và hiện đại của những thế hệ trước, Air Blade 2023 vẫn được Honda chau chuốt vô cùng tỉ mỉ các chi tiết để giúp mẫu xe thế hệ mới này vẫn có được những nét khỏe khoắn, thể thao, thời trang.

Giá xe Air Blade tháng 03/2023 mới nhất, thấp nhất chỉ từ 42 triệu đồng - 2

Về kích thước, chiều dài x chiều rộng x chiều cao của Honda Air Blade 2023 phiên bản 160cc là 1.890 x 686 x 1.116 mm, còn phiên bản 125cc là 1.887 x 687 x 1.092 mm. Trong đó trọng lượng ướt của xe vào khoảng 113kg. Nhìn chung, kích thước này không có quá nhiều sự khác biệt so với thế hệ trước. Honda đã rất cố gắng tối ưu kích thước lẫn trọng lượng để giúp mẫu xe này trở nên gọn gàng, nhẹ nhàng hơn.

Giá xe Air Blade tháng 03/2023 mới nhất, thấp nhất chỉ từ 42 triệu đồng - 3

Đối với từng phiên bản khác nhau sẽ có màu sắc và lối thiết kế khác biệt nhằm định hình đối tượng sử dụng. Với phiên bản Air Blade 2023 125cc Tiêu chuẩn, xe được bao phủ bởi tông màu chủ đạo là đen, với hai màu sắc Xanh Dương, Đỏ tùy chọn trông vô cùng ấn tượng và hấp dẫn. Dòng chữ AB nổi bật cùng màu xe được tô điểm rõ nét trên phần yếm trước, giúp tăng sự nhận diện thương hiệu.

Giá xe Air Blade tháng 03/2023 mới nhất, thấp nhất chỉ từ 42 triệu đồng - 4

Với phiên bản Air Blade 125cc Đặc biệt, sự kết hợp giữa tông màu đen và vàng khiến cho chiếc xe trở nên sang trọng, thể thao và nam tính hơn. Dòng chữ AB được thiết kế ở phần trên cùng của mặt nạ trước làm nổi bật sự mạnh mẽ, khỏe khoắn của chiếc xe.

Giá xe Air Blade tháng 03/2023 mới nhất, thấp nhất chỉ từ 42 triệu đồng - 5

Phiên bản Air Blade 160cc Tiêu chuẩn và Đặc biệt không có quá nhiều sự khác biệt trong thiết kế, chủ yếu là khác nhau bởi tông màu của xe và cách bố trí logo 160 mà thôi. Với phiên bản Đặc biệt, biểu tượng SP160 vô cùng rõ nét thay vì chỉ có 160 như phiên bản Tiêu chuẩn.

Giá xe Air Blade tháng 03/2023 mới nhất, thấp nhất chỉ từ 42 triệu đồng - 6

2. Về động cơ

Honda Air Blade 2023 phiên bản 125 và 160cc đều được trang bị động cơ eSP+ thế hệ mới nhất của Honda, với xy lanh đơn, 4 van, hệ thống phun xăng điện tử PGM-Fi 4, làm mát bằng dung dịch,... Nhờ vậy mà Air Blade 125cc 2023 có thể sản sinh công suất 11,7 mã lực tại 8.500 vòng/phút và mô-men xoắn 11,3 Nm tại 6.500 vòng/phút. Còn Air Blade 160cc 2023 có thể sản sinh công suất 15 mã lực tại 8.000 vòng/phút và mô-men xoắn 14,6 Nm tại 6.500 vòng/phút.

Giá xe Air Blade tháng 03/2023 mới nhất, thấp nhất chỉ từ 42 triệu đồng - 7

Nhìn chung, khối động cơ mới này có phần mạnh mẽ hơn so với thế hệ trước đây, lại mạnh tương đương so với các đối thủ cạnh tranh khác như Yamaha NVX 155 VVA hoặc ngay chính Honda Vario 160 mới xuất hiện tại thị trường Việt Nam không lâu.

3. Về trang bị

Với thế hệ Air Blade 2023, Honda đã đảm bảo những trang bị hiện đại, tiện lợi nhất, giúp xe có đủ sức cạnh tranh với tất cả các đối thủ khác trong cùng phân khúc. Điển hình có thể kể đến đó là bộ khóa thông minh Smartkey tương tự như với loại đang sử dụng trên dòng Honda SH cao cấp.

Giá xe Air Blade tháng 03/2023 mới nhất, thấp nhất chỉ từ 42 triệu đồng - 8

Ngoài ra xe vẫn được trang bị màn hình kỹ thuật số full LCD giúp hiển thị đầy đủ thông số kỹ thuật cần thiết của xe.

Giá xe Air Blade tháng 03/2023 mới nhất, thấp nhất chỉ từ 42 triệu đồng - 9

Nhờ vào cấu trúc khung xe mới, Honda đã nâng cấp dung tích cốp xe Air Blade 2023 từ 22,7 lít lên thành 23,2 lít, giúp chứa được nhiều đồ dùng hơn, nhất là có thể để vừa 2 mũ bảo hiểm nửa đầu bên trong. Bên trong cốp được tích hợp cổng sạc điện thoại USB-A giúp vừa lái xe, vừa sạc điện thoại dễ dàng.

Giá xe Air Blade tháng 03/2023 mới nhất, thấp nhất chỉ từ 42 triệu đồng - 10

Hệ thống phanh ABS vẫn được trang bị đầy đủ trên phiên bản 160cc, giúp tăng khả năng lái xe an toàn. Mâm xe có kích thước 14 inch với 5 chấu, được đúc nguyên khối từ hợp kim nhôm cao cấp. Đi kèm với đó là bộ lốp không săm hiện đại, với kích cỡ lốp trước 80/90 - lốp sau 90/90 đối với phiên bản 125cc, và kích cỡ lốp trước 90/80 - lốp sau 100/80 đối với phiên bản 160cc.

Giá xe Air Blade tháng 03/2023 mới nhất, thấp nhất chỉ từ 42 triệu đồng - 11

Thông số kỹ thuật chi tiết của Honda Air Blade 2023

Khối lượng bản thân Air Blade 125: 113 kg
Air Blade 160: 114 kg
Dài x Rộng x Cao Air Blade 125: 1.887 x 687 x 1.092 mm
Air Blade 160: 1.890 x 686 x 1.116 mm
Khoảng cách trục bánh xe 1.286 mm
Độ cao yên 775 mm
Khoảng sáng gầm xe Air Blade 125: 141 mm
Air Blade 160: 142 mm
Dung tích bình xăng 4,4 lít
Kích cỡ lớp trước/ sau Air Blade 125: Lốp trước 80/90 - Lốp sau 90/90
Air Blade 160: Lốp trước 90/80 - Lốp sau 100/80
Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ Xăng, 4 kỳ, 1 xilanh, làm mát bằng dung dịch
Công suất tối đa Air Blade 125: 8,75kW/8.500 vòng/phút
Air Blade 160: 11,2kW/8.000 vòng/phút
Dung tích nhớt máy 0,8 lít khi thay nhớt
0,9 lít khi rã máy
Mức tiêu thụ nhiên liệu Air Blade 125: 2,26l/100km
Air Blade 160: 2,3l/100km
Hộp số Vô cấp
Loại truyền động Dây đai, biến thiên vô cấp
Hệ thống khởi động Điện
Momen cực đại Air Blade 125: 11,3Nm/6.500 vòng/phút
Air Blade 160: 14,6Nm/6.500 vòng/phút
Dung tích xy-lanh Air Blade 125: 124,8 cc
Air Blade 160: 156,9 cc
Đường kính x Hành trình pít tông Air Blade 125: 53,5 x 55,5 mm
Air Blade 160: 60 x 55,5 mm
Tỷ số nén Air Blade 125: 11,5:1
Air Blade 160: 12:1

Nguồn: [Link nguồn]

Honda Air Blade 160 vs Vario 160: Cùng phân khúc chọn xe nào đáng ”đồng tiền bát gạo”?

Vario 160 và Air Blade 160 đều có kiểu dáng mạnh mẽ, thể thao nhưng mỗi mẫu xe sở hữu một phong cách riêng.

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
Theo HL ([Tên nguồn])
Xe Honda Air Blade Xem thêm
Báo lỗi nội dung
GÓP Ý GIAO DIỆN