Giá xe Air Blade 2022 mới nhất tháng 1/2022 đầy đủ các phiên bản
Xe Honda Air Blade mang thiết kế khỏe khoắn, đậm chất nam tính và hướng đến đối tượng khách hàng là phái mạnh. Hiện nay, giá xe Air Blade 2022 đang rất hấp dẫn người mua.
Honda Air Blade chính thức được ra mắt lần đầu tại Việt Nam vào năm 2007, với uy tín thương hiệu đến từ Nhật Bản, thiết kế đẹp và theo xu hướng nên Air Blade đã rất “ăn khách” và thường xuyên gặp phải tình trạng tăng giá bán.
Honda Air Blade phiên bản mới 2022 hiện nay là bản nâng cấp từ biến thể Air Blade 2018 với nhiều thay đổi về thiết kế ngoại hình và những tính năng, công nghệ được đi kèm.
Đến cuối năm 2021, hai phiên bản giới hạn của Honda Air Blade đã chính thức được Honda cho ra mắt ở thị trường Việt Nam. Hai phiên bản này không tạo được sức hút lớn từ người tiêu dùng do không có sự nâng cấp mới về kiểu dáng, động cơ hay tính năng được trang bị thêm mà chỉ đổi màu nhận diện, tem mới.
Tuy nhiên, khác hẳn với sự tăng giá bán so với các dòng xe cùng hãng như Honda Lead hay Vision. Hiện nay, giá xe Air Blade 2022 được cho là đã giảm và có nơi giảm thấp hơn so với mức giá đề xuất từ hãng.
Dưới đây là thông tin chi tiết về giá bán xe ga Air Blade mới nhất đầy đủ các phiên bản gồm 125cc và 150cc.
Bảng giá xe Honda Air Blade 2022 đề xuất từ hãng tháng 1/2022
Honda Air Blade 2022 phiên bản 150cc/125cc được bán chính thức thông qua hệ thống cửa hàng đại lý bán xe và dịch vụ do Honda Ủy nhiệm (HEAD) trên toàn quốc. Khi mua xe Air Blade mới, khách hàng sẽ được hưởng chế độ bảo hành 3 năm hoặc 30.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước với 2 phiên bản Tiêu chuẩn và phiên bản đặc biệt.
1. Giá xe Air Blade 125cc
Phiên bản Honda Air Blade 125cc |
Giá đề xuất (đồng) |
Air Blade 125 - Phiên bản Đặc biệt |
42.690.000 |
Air Blade 125 - Phiên bản Tiêu chuẩn |
41.490.000 |
Air Blade 125 - Phiên bản Giới hạn |
41.990.000 |
2. Giá xe Air Blade 150cc
Phiên bản Honda Air Blade 150cc |
Giá đề xuất (đồng) |
Air Blade 150 - Phiên bản Đặc biệt |
56.690.000 |
Air Blade 150 - Phiên bản Tiêu chuẩn |
55.490.000 |
Air Blade 150 - Phiên bản Giới hạn |
55.790.000 |
Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm phí trước bạ + phí đăng ký biển số + phí bảo hiểm dân sự.
Thông tin ưu đãi khi mua Honda Air Blade 2022
Tương tự như các dòng xe như Honda Vision, Blade, Wave,.. khi mua xe Honda Air Blade mới, bạn sẽ được tham gia chương trình quay số may mắn để trúng thưởng. Cơ hội trúng thưởng cao nhất có thể là 1 chiếc Wave Alpha. Đặc biệt, tất cả những ai tham gia chương trình này cũng sẽ nhận ngay được lì xì tiền mặt 1 triệu đồng.
Giá xe Honda Air Blade tại đại lý tháng 1/2022
Thiết kế không thật sự ấn tượng, sức mua giảm do ảnh hưởng của dịch COVID-19 nên các đại lý giảm giá bán, thậm chí giảm sâu hơn mức giá đề xuất để kích cầu mua sắm dịp cuối năm.
Theo như khảo sát tại các cửa hàng đại lý Honda HEAD ở Hà Nội, TP. HCM và các tỉnh thành phố khác thì giá xe Air Blade mới nhất 2022 đang bán thấp hơn cả mức giá đề xuất của hãng từ 1 đến vài triệu đồng
1. Giá xe Air Blade 2022 tại Hà Nội
Theo khảo sát tại một HEAD Honda có nhiều cửa hàng phân phối ở Hà Nội cho thấy, tất cả các phiên bản của xe tay ga Honda Air Blade đều được phân phối ra với giá thực tế thấp hơn giá niêm yết. Mức giảm giá dao động từ hơn 1 triệu đồng cho tới gần 3 triệu đồng, tùy theo từng phiên bản và màu sắc.
Phiên bản |
Giá đề xuất (đồng) | Giá đại lý (đồng) |
Air Blade 150 ABS 2022 bản Đặc Biệt |
56.690.000 | 53.100.000 |
Air Blade 150 ABS 2022 bản Tiêu Chuẩn |
55.490.000 | 52.500.000 |
Air Blade 150 ABS 2022 bản Giới hạn |
55.790.000 | 52.350.000 |
Air Blade 125 CBS 2022 bản Đặc Biệt |
42.690.000 | 40.500.000 |
Air Blade 125 CBS 2022 bản Giới hạn |
41.990.000 | 40.000.000 |
Giá xe Air Blade 125 CBS 2022 bản Tiêu Chuẩn |
41.490.000 | 39.490.000 |
2. Giá xe Air Blade 2022 tại TP.HCM
Tương tự như thị trường Hà Nội, người tiêu dùng khi mua xe tay ga Honda Air Blade tại TP.HCM cũng được hưởng sự chênh lệch về giá bán thực tế thấp hơn so với giá đề xuất.
Phiên bản |
Giá đề xuất (đồng) | Giá đại lý (đồng) |
Air Blade 150 ABS 2022 bản Đặc Biệt |
56.690.000 | 53.200.000 |
Air Blade 150 ABS 2022 bản Tiêu Chuẩn |
55.490.000 | 52.350.000 |
Air Blade 150 ABS 2022 bản Giới hạn |
55.790.000 | 52.100.000 |
Air Blade 125 CBS 2022 bản Đặc Biệt |
42.690.000 | 41.390.000 |
Air Blade 125 CBS 2022 bản Giới hạn |
41.990.000 | 40.590.000 |
Air Blade 125 CBS 2022 bản Tiêu Chuẩn |
41.490.000 | 40.000.000 |
3. Giá xe Air Blade 2022 tại các tỉnh thành khác
Các tỉnh thành khác từ Bắc tới Nam đều có xu hướng giảm giá bán của Honda Air Blade 2022 như Hà Nội và TP. HCM. Mức giảm tùy thuộc vào từng đại lý ở từng địa phương khác nhau.
Phiên bản |
Giá đề xuất (đồng) | Giá đại lý (đồng) |
Air Blade 150 ABS 2022 bản Đặc Biệt |
56.690.000 |
Thấp hơn từ 2 đến 4 triệu đồng |
Air Blade 150 ABS 2022 bản Tiêu Chuẩn |
55.490.000 |
Thấp hơn từ 1 đến 3 triệu đồng |
Air Blade 150 ABS 2022 bản Giới hạn |
55.790.000 |
Thấp hơn từ 2 đến 3 triệu đồng |
Air Blade 125 CBS 2022 bản Đặc Biệt |
42.690.000 |
Thấp hơn từ 1 triệu đến 2 triệu đồng |
Air Blade 125 CBS 2022 bản Giới hạn |
41.990.000 |
Thấp hơn từ 500 đến 1 triệu đồng |
Air Blade 125 CBS 2022 bản Tiêu Chuẩn |
41.490.000 |
Thấp hơn từ 1 triệu đến 2 triệu đồng |
So sánh giá xe Air Blade với các đối thủ cùng phân khúc
Cạnh tranh trực tiếp với Honda Air Blade bao gồm cả phiên bản 150cc và 125cc là Yamaha FreeGo và Yamaha NVX.
Xét về thông số, Air Blade 125 hoàn toàn vượt trội hơn đối thủ Yamaha FreeGo (9 mã lực, 9,5 Nm), trong khi bản Air Blade 150 lại kém hơn Yamaha NVX (15,3 mã lực, 13,9 Nm).
- Giá xe Yamaha FreeGo phiên bản đặc biệt giá: 39.490.000 đồng
- Giá xe Yamaha FreeGo phiên bản tiêu chuẩn giá: 33.490.000 đồng
- Giá xe Yamaha NVX thế hệ I giá: 52.240.000 đồng
- Giá xe Yamaha NVX bản DOXOU giá: 52.740.000 đồng
- Giá xe Yamaha NVX VVA thế hệ thứ II giá: 53.500.000 đồng
- Giá xe Yamaha NVX VVA thế hệ thứ II màu mới giá: 53.500.000 đồng
- Giá xe Yamaha NVX VVA thế hệ thứ II bản giới hạn giá: 54.500.000 đồng
Màu sơn của Honda Air Blade
1. Màu xe Air Blade bản giới hạn
Riêng đối với phiên bản Air Blade 150 và 125 thì chỉ có duy nhất một màu là màu xám, phân biệt bản 150 và 125 thông qua tem dán ở phần yếm và thân xe.
2. Màu xe Air Blade bản thường
- Air Blade 125 phiên bản Đặc biệt: Đen
- Air Blade 125 phiên bản Tiêu chuẩn: Đỏ Đen - Xanh Đen - Xám Đen - Trắng Đen
- Air Blade 150 phiên bản Đặc biệt: Xanh Xám Đen
- Air Blade 150 phiên bản Tiêu chuẩn: Đỏ Bạc Đen - Xanh Bạc Đen - Xám Đen Bạc - Đen Bạc
Những cải tiến của Honda Air Blade 2022
1. Thiết kế
Mẫu xe ga Honda Air Blade 150cc và 125cc mới có thiết kế kiểu chữ “X” mang lại dáng xe khỏe khoắn, thể thao mạnh mẽ và trẻ trung hơn so với người tiền nhiệm. Từng góc cạnh được thiết kế dứt khoát, cứng cáp và gọn gàng vẫn được người dùng trung tuổi đánh giá cao.
Phần đầu xe của Air Blade 2022 được sử dụng đèn định vị LED cỡ lớn với thiết kế đèn trước được mô phỏng cấu trúc đèn từ những mẫu xe phân khối lớn, tạo cảm giác thể thao năng động. Hệ thống đèn chiếu sáng được tối ưu sao cho tầm nhìn được cải thiện, mở rộng góc chiếu sáng nhưng không làm chói mắt người đi đường, đặc biệt vào ban đêm và thời tiết xấu.
Honda Air Blade kiểu dáng mới thiết kế trông khá trường xe, nổi bật với bộ tem xe được thiết kế mới với những đường nét mạnh mẽ, thể thao, tên xe dập nổi ấn tượng.
2. Trang bị tính năng
Các tính năng trên Honda Air Blade trên tất cả các phiên bản không có sự khác biệt, bao gồm hệ thống đèn chiếu sáng LED luôn bật, màn hình tốc độ LCD hiện đại hiển thị thông tin về hành trình, thông tin tiêu thụ nhiên liệu tức thời/trung bình.
Riêng đối với hệ thống an toàn thì chỉ trên phiên bản Air Blade 150 được bổ sung thêm tính năng phanh ABS trên bánh trước.
Hệ thống khóa thông minh thay thế chìa khóa cơ (Honda Smartkey) có tính năng mở/tắt, chức năng báo chống trộm thông qua kết nối không dây từ thiết bị điều khiển Fob đến bộ vi xử lý trung tâm ECU được trang bị trên xe AirBlade 2022 ở cả 2 phiên bản 150cc/125cc bao gồm bản đặc biệt và tiêu chuẩn.
3. Tiện ích trên Honda Air Blade
- Hộc đựng đồ lớn kết hợp cổng sạc: Bạn thỏa sức để đồ với dung tích cốp xe lớn lên tới 22.7 lít (tăng 0.9 lít so với phiên bản trước) cho phép bỏ được 1 mũ bảo hiểm cả đầu hoặc 2 mũ thông dụng cùng nhiều vật dụng cá nhân khác. Ngoài ra, 2 phiên bản động cơ đều trang bị đèn soi hộc đồ cũng như cổng sạc điện thoại 12v tiêu chuẩn.
- Công tắc chống bên - Thiết kế an toàn của Honda: Giúp tắt máy tức thì ngay khi hạ chân chống bên xuống, động cơ chỉ hoạt động khi chân chống bên được nâng lên.
4. Động cơ
Động cơ dung tích 124,9 cc của Air Blade 125 có công suất 11,4 mã lực và 11,6 Nm, còn Air Blade 150 với khối động cơ 149,3 cc tạo ra 13 mã lực và 13,3 Nm.
Theo như kết quả thử nghiệm, động cơ 150 phân khối của Honda Air Blade có khả năng tăng tốc vượt trội, chỉ mất 6.2 giây để tăng tốc từ 0-100m với vận tốc từ 40km/h.
Phân biệt Honda Air Blade bản thường và bản giới hạn
Phiên bản giới hạn mới ra mắt gần đây của Honda Air Blade có màu sơn xám đặc trưng, đi cùng là bộ tem phối màu cam/đen tạo điểm nhấn. Phần ốp phía sau được trang trí thêm dòng chữ "Special Edition" giúp người nhìn dễ dàng nhận biết đây là phiên bản giới hạn so với phiên bản thường.
Điểm phân biệt dễ nhất giữa Air Blade 125 và 150 nằm ở phần yên xe. Air Blade 125 có yên một màu, trong khi Air Blade 150 sử dụng yên xe 2 tone màu đen/nâu. Ngoài ra, Air Blade 150 còn có sẵn kính chắn gió trang trí phía trước cao hơn Air Blade 125.
Mức tiêu thụ nhiên liệu của Honda Air Blade 2022
Theo công bố của nhà sản xuất, mức tiêu thụ trung bình của Air Blade là
- Air Blade 125cc: 1,99l/100km
- Air Blade 150cc: 2,17l/100km
Bảng thông số kỹ thuật của Honda Air Blade 2022
Thông số |
Phiên bản |
|
Honda Air Blade 125 | Honda Air Blade 150 | |
Khối lượng | 111kg | 113kg |
Kích thước Dài x Rộng x Cao | 1.870mm x 687mm x 1.091mm | 1.870mm x 686mm x 1.112mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.286mm | 1.286mm |
Độ cao yên | 774mm | 775mm |
Khoảng sáng gầm xe | 125mm | 125mm |
Dung tích bình xăng | 4,4 lít | 4,4 lít |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng dung dịch | Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng dung dịch |
Công suất tối đa | 8,4kW/8.500 vòng/phút | 9,6kW/8.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 0,8 lít sau khi thay nhớt0,9 lít sau khi rã máy | 0,8 lít sau khi thay nhớt0,9 lít sau khi rã máy |
Hệ thống khởi động | Điện | Điện |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Momen cực đại | 11,68 N.m/5.000 vòng/phút | 13,3 N.m/5.000 vòng/phút |
Dung tích xy-lanh | 124,9cm3 | 149,3cm3 |
Đường kính x Hành trình pít tông | 52,4mm x 57,9mm | 57,3mm x 57,9mm |
Tỷ số nén | 11,0:1 | 10,6:1 |
Hộp số | Tự động, truyền động bằng đai | Tự động, truyền động bằng đai |
Những lỗi thường gặp trên xe tay ga Air Blade
- Khi tăng ga xe Air Blade từ 0 - 20km đầu xe hơi rung.
-Tay lái xe Air Blade hơi bị nghiêng nhẹ về bên trái
- Idling Stop của Air Blade không hoạt động.
- Phuộc xe Air Blade quá cứng.
Các lưu ý khi mua xe máy mới
Khi chọn mua xe bạn nên kiểm tra tổng thể toàn bộ thân xe, các chi tiết như vỏ, giảm xóc, vành xe… xem có bong tróc hay trầy xước không. Ngoài ra, bạn cũng nên kiểm tra các phụ kiện kèm thêm như bộ đồ nghề, kính chiếu hậu, bình điện có phải chính hãng hay không.
Chọn thời điểm thích hợp để mua được xe mới với giá tốt và nên cân nhắc dán keo trong để chống trầy xước.
Không tham gia giao thông khi chưa đăng ký, cấp biển số xe và chưa có bằng lái.
Nguồn: [Link nguồn]
Trong khi Yamaha FreeGo S có lợi thế về giá bán và được trang bị phanh ABS, thì Honda Air Blade 125 lại có thiết kế đẹp và...