Bảng giá xe số Honda trong tháng 2/2021, nhiều xe giảm mạnh
Ngoại trừ Wave Alpha và Future thì các mẫu xe số còn lại của Honda đang chững giá, thậm chí là giảm dưới mức đề xuất.
Xe số của Honda ở thị trường Việt Nam không phải có quá nhiều mẫu xe khác nhau. Tuy nhiên, một số mẫu xe như Wave Alpha, Wave RSX, Future của Honda đã tồn tại khá lâu ở thị trường Việt Nam.
Honda Wave Alpha 110.
Trong số đó, Honda Wave Alpha đang được xem là dòng xe máy bình dân có lượng khách hàng đông đảo thuộc vào bậc nhất. Thời gian gần đây, Wave Alpha liên tục được bán ra ở các đại lý với mức giá chênh cao hơn giá đề xuất tới khoảng từ 1-1,5 triệu đồng.
Cao cấp hơn Wave Alpha là Future cũng tỏ ra là dòng xe số khá giữ giá ở thị trường Việt Nam. Mẫu xe này ít khi có giá tụt xuống dưới mức đề xuất. Ở hiện tại, một số nơi Future được bán ra với giá cũng chênh cao hơn so với giá đề xuất.
Honda Future Fi.
Khác với tình hình trên, các mẫu xe như Blade và Wave RSX trong thời gian này tỏ ra đang chững giá. Thậm chí như Blade đang giảm giá rất mạnh, tất cả các phiên bản đều được bán ra với mức thấp hơn hẳn giá đề xuất.
Để giúp bạn đọc có thêm thông tin tham khảo mua sắm, chúng tôi cập nhật bảng giá xe số Honda mới nhất trong tháng 2/2021 như sau:
Mẫu xe | Giá đề xuất (Triệu đồng) | Giá đại lý (Triệu đồng) | Mức chênh lệch (Triệu đồng) |
Khu vực Hà Nội | |||
Wave Alpha 110 | 17,8 | 19,2-19,7 | 1,4-1,9 |
Blade phanh cơ | 18,8 | 18,4-18,9 | 0,4-0,1 |
Blade phanh đĩa | 19,8 | 19,4-19,9 | 0,4-0,1 |
Blade vành đúc | 21,3 | 20,9-21,4 | 0,4-0,1 |
Wave RSX Fi phanh cơ | 21,7 | 21,7-22,2 | 0-0,5 |
Wave RSX Fi phanh đĩa | 22,7 | 22,7-23,2 | 0-0,5 |
Wave RSX Fi vành đúc | 24,7 | 24,7-25,2 | 0-0,5 |
Future Fi vành nan | 30,2 | 30,1-30,6 | 0,1-0,4 |
Future Fi vành đúc | 31,4 | 31,4-31,9 | 0-0,5 |
Khu vực TP. Hồ Chí Minh | |||
Wave Alpha 110 | 17,8 | 18,8-19,3 | 1-1,5 |
Blade phanh cơ | 18,8 | 17,7-18,2 | 1,1-0,6 |
Blade phanh đĩa | 19,8 | 18,6-19,1 | 1,2-0,7 |
Blade vành đúc | 21,3 | 19,6-20,1 | 1,5-1,3 |
Wave RSX Fi phanh cơ | 21,7 | 21,5-22 | 0,2-0,3 |
Wave RSX Fi phanh đĩa | 22,7 | 22,7-23,2 | 0-0,5 |
Wave RSX FI vành đúc | 24,7 | 24,6-25,1 | 0,1-0,4 |
Future Fi vành nan | 30,2 | 33-33,5 | 2,8-3,3 |
Future Fi vành đúc | 31,4 | 34,9-35,4 | 3,5-4 |
*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.
Nguồn: [Link nguồn]
Một lái xe máy được cho là làm nghề giao hàng (shipper) vừa đi đường vừa xem điện thoại và đã nhận cái kết nhớ đời.