Bảng giá xe ga Honda Vision mới nhất tháng 11/2021
Mẫu xe tay ga Honda Vision vẫn đang trên đà tăng giá ở hầu khắp các vùng miền với giá bán ra của hầu hết các phiên bản đều chênh cao hơn hẳn so với giá đề xuất.
Honda Vision là phân khúc xe tay ga bình dân có giá bán đề xuất khởi điểm chỉ hơn 30 triệu đồng. Tuy nhiên, Vision lại có thiết kế hút mắt từ kích thước gọn gàng, thời trang cho tới các chi tiết trên đầu xe và thân xe thanh lịch.
Bảng thông số chi tiết Honda Vision mới:
Khối lượng bản thân | Bản Tiêu chuẩn: 96 kg; Bản Đặc biệt và Cao cấp: 97 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.871 x 686 x 1.101 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.255 mm |
Độ cao yên | 761 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 120 mm |
Dung tích bình xăng | 4,9 lít |
Kích cỡ lốp trước | 80/90-14M/C 40P |
Kích cỡ lốp sau | 90/90-14M/C 46P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, xi lanh đơn, làm mát bằng không khí |
Công suất tối đa | 6,59 kW tại 7.500 vòng/phút |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,88 lít/100 km |
Loại truyền động | Đai |
Hệ thống khởi động | Điện |
Mô-men cực đại | 9,29 Nm tại 6.000 vòng/phút |
Dung tích xi lanh | 109,5cc |
Đường kính x Hành trình pít-tông | 47 x 63,1 mm |
Tỷ số nén | 10,0 : 1 |
Trên xe lại có nhiều trang bị hiện đại như đèn pha LED thông minh với bản Đặc biệt, Cao Cấp và Cá Tính đem tới cảm giác sang trọng và hiện đại. Vành xe thuộc loại vành đúc với các chấu uốn lượn. Đồng hồ xe kết hợp công nghệ analog với màn hình LCD kỹ thuật số hiển thị các thông tin cần thiết cho việc vận hành.
Không những thế Honda Vision mới còn được trang bị động cơ eSP cải tiến, dung tích 110cc, phun xăng điện tử PGM-Fi vừa vận hành linh hoạt lại tiết kiệm xăng. Trên xe còn có các tiện ích như hộc đựng đồ trước, khóa Smart key, và cốp đựng đồ phía sau có ổ sạc.
Khảo sát giá bán Honda Vision ở nhiều HEAD phân phối chính hãng của Honda hiện nay cho thấy, hầu hết các phiên bản Vision đều được bán ra với giá cao hơn giá thực tế. Trong đó, phiên bản Cá Tính có giá bán ra cao nhất với mức dao động từ 36-37 triệu đồng.
Trong khi Honda Vision Tiêu chuẩn có nơi giá thực tế thấp hơn giá đề xuất 300 nghìn đồng, nhưng cũng có HEAD thì phiên bản này có giá chênh 700 nghìn đồng đến 1 triệu đồng. Các phiên bản Cao Cấp và Đặc Biệt có HEAD giữ bằng giá đề xuất nhưng cũng có nơi được đẩy giá cao hơn 1 triệu đồng.
Cụ thể giá bán thực tế của các HEAD Honda qua khảo sát như sau:
HEAD Honda ở Dĩ An, Bình Dương:
Honda Vision Tiêu chuẩn: giá thực tế 31,3 triệu đồng.
Honda Vision Cao cấp: giá thực tế 33 triệu đồng.
Honda Vision Đặc biệt: giá thực tế 34,3 triệu đồng.
Honda Vision Cá Tính: giá thực tế 37 triệu đồng.
HEAD Honda ở Cầu Giấy, Hà Nội:
Honda Vision Tiêu chuẩn: giá thực tế 30 triệu đồng.
Honda Vision Cao cấp: giá thực tế 32 triệu đồng.
Honda Vision Đặc biệt: giá thực tế 33 triệu đồng.
Honda Vision Cá Tính: giá thực tế 36,3 triệu đồng.
HEAD Honda ở Bắc Ninh:
Honda Vision Tiêu chuẩn: giá thực tế 31 triệu đồng.
Honda Vision Cao cấp: giá thực tế 32 triệu đồng.
Honda Vision Đặc biệt: giá thực tế 34 triệu đồng.
Honda Vision Cá Tính: giá thực tế 36,5 triệu đồng.
Hiện nay trên thị trường xe tay ga phân khúc bình dân ở Việt Nam, Honda Vision được đánh giá là mẫu xe hút khách nhất. Đối thủ cạnh tranh của Honda Vision không có nhiều và dường như cũng khó so sánh được về doanh số bán hàng.
Để giúp bạn đọc có thêm thông tin tham khảo mua sắm, chúng tôi tổng hợp và cập nhật giá bán Honda Vision mới nhất trong tháng 11 năm 2021 qua bảng sau đây:
Mẫu xe | Giá đề xuất (Triệu đồng) | Giá đại lý (Triệu đồng) |
Vision Tiêu chuẩn | 30,29 | 30-31,3 |
Vision Cao cấp | 31,99 | 32-33 |
Vision Đặc biệt | 33,29 | 33-34,3 |
Vision Cá tính | 34,8 | 36,3-37 |
*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.
Nguồn: [Link nguồn]
Giá tất cả các phiên bản của dòng xe số ăn khách Honda Wave RSX Fi hiện đang giảm nhẹ với giá bán ra thấp hơn giá đề...