Bảng giá lăn bánh khi mua Honda SH mode mới nhất
Honda SH mode, một lựa chọn xe tay ga hấp dẫn ở Việt Nam, có giá lăn bánh dao động từ 53-59 triệu VNĐ.
Honda SH mode có thiết kế sang trọng, cao cấp, dáng vẻ thon gọn hơn so với Honda SH. Tuy nhiên, xe vẫn mang dáng dấp tinh tế, quý phái. Mẫu xe này như là “đặc ân” mà Honda dành tặng cho các khách hàng nữ.
SH mode màu đỏ.
Tại Việt Nam, Honda SH mode hiện được phân phối với hai phiên bản, gồm: SH mode thời trang và SH mode cá tính. Trong đó, SH mode thời trang màu đỏ thường có giá bán thực tế cao hơn so với SH mode thời trang các phiên bản màu khác.
Mặt nạ trước với tấm ốp crôm hình chữ V.
Còn SH mode cá tính có giá bán đề xuất cao hơn SH mode thời trang 1 triệu VNĐ. Nhưng điểm chung là các phiên bản Honda SH mode khi về các đại lý đều có giá bán thực tế chênh cao hơn giá niêm yết của nhà sản xuất từ 6-10 triệu VNĐ.
Kiểu dáng xe thon gọn, thanh lịch và sang.
Để giúp bạn đọc có thêm thông tin tham khảo, dưới đây chúng tôi cập nhật bảng giá lăn bánh mới nhất cho người mua Honda SH mode lần đầu. Bảng giá này sẽ bao gồm tính cả lệ phí trước bạ 5% với khu vực thành thị (các thành phố trực thuộc trung ương hoặc thành phố thuộc tỉnh, thị xã nơi UBND tỉnh đóng trụ sở) và 2% với các khu vực còn lại.
Ngoài ra còn có phí đăng kỷ biển số (2-4 triệu VNĐ với khu vực Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh) và 500.000 VNĐ – 800.000 VNĐ với khu vực còn lại, cùng phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc.
Honda SH mode | SH mode thời trang | SH mode cá tính |
Giá đề xuất | 51.500.000 VNĐ | 52.500.000 VNĐ |
Khu vực nông thôn | ||
Phí trước bạ (2%) | 1.030.000 | 1.050.000 |
Phí đăng ký biển số | 800.000 VNĐ | 800.000 VNĐ |
Bảo hiểm bắt buộc | 66.000 VNĐ | 66.000 VNĐ |
Giá lăn bánh | 53.396.000 | 54.416.000 |
Khu vực thành thị | ||
Hà Nội, TP.HCM | ||
Phí trước bạ (5%) | 2.575.000 | 2.625.000 |
Phí đăng ký biển số | 4.000.000 VNĐ | 4.000.000 VNĐ |
Bảo hiểm bắt buộc | 66.000 VNĐ | 66.000 VNĐ |
Giá lăn bánh | 58.141.000 | 59.191.000 |
Khu vực khác thuộc thành thị | ||
Phí trước bạ (5%) | 2.575.000 | 2.625.000 |
Phí đăng ký biển số | 800.0000 VNĐ | 800.000 VNĐ |
Bảo hiểm bắt buộc | 66.000 VNĐ | 66.000 VNĐ |
Giá lăn bánh | 54.941.000 | 55.991.000 |
*Lưu ý: Bảng giá xe ở trên mang tính tham khảo, được tính trên cơ sở giá đề xuất. Trong thực tế, giá tại các đại lý thường chênh cao hơn so với giá đề xuất.
Có tiền từ 90 triệu đồng trở lên, những người có điều kiện khá giả ở Việt Nam sẽ có rất nhiều lựa chọn xe tay...