Bảng giá lăn bánh Honda Wave Alpha mới nhất tháng 4/2021

Sự kiện: Honda Wave

2021 Honda Wave Alpha đang tăng giá phi mã, có phiên bản được bán ra chênh cao hơn 3,5 triệu đồng so với giá đề xuất.

Thời gian gần đây, Honda Wave Alpha đột ngột trở thành hiện tượng đội giá rất cao. Ít ai ngờ rằng một mẫu xe số bình dân như Wave Alpha lại có giá bán ra ở các đại lý chênh cao hơn giá niêm yết của nhà sản xuất tới vài triệu đồng.

2021 Honda Wave Alpha 110.

2021 Honda Wave Alpha 110.

Giới thạo xe cho biết, có nơi hiện nay Wave Alpha 110 được các đại lý bán ra với mức chênh lệch lên tới 3,5 triệu đồng, cao hơn cả tháng trước tới 1 triệu đồng.

Bảng giá lăn bánh Honda Wave Alpha mới nhất tháng 4/2021:

Mẫu xe Giá đề xuất (Triệu đồng) Giá đại lý (Triệu đồng) Giá lăn bánh (Triệu đồng)
Khu vực Hà Nội
Wave Alpha 110 Trắng đen bạc 17,8 19,6-20,1 23,1-23,6
Wave Alpha 110 Xanh đen bạc 17,8 19,6-20,1 23,1-23,6
Wave Alpha 110 Đen bạc 17,8 19,6-20,1 23,1-23,6
Wave Alpha 110 Đỏ đen bạc 17,8 19,6-20,1 23,1-23,6
Khu vực TP. Hồ Chí Minh
Wave Alpha 110 Trắng đen bạc 17,8 20,8-21,3 24,3-24,8
Wave Alpha 110 Xanh đen bạc 17,8 20,8-21,3 24,3-24,8
Wave Alpha 110 Đen bạc 17,8 20,8-21,3 24,3-24,8
Wave Alpha 110 Đỏ đen bạc 17,8 20,8-21,3 24,3-24,8

*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.

Wave Alpha 110 ở một số nơi còn có cả bản vành đúc.

Wave Alpha 110 ở một số nơi còn có cả bản vành đúc.

Thông số kỹ thuật của 2021 Honda Wave Alpha 110:

Khối lượng 97 kg
Dài x Rộng x Cao 1.914 x 688 x 1.075 mm
Chiều dài cơ sở 1.224 mm
Độ cao yên 769 mm
Khoảng sáng gầm xe 138 mm
Dung tích bình xăng 3,7 lít
Kích cỡ lốp trước 70/90-17 M/C 38P
Kích cỡ lốp sau 80/90-17 M/C 50P
Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ Xăng, 4 kỳ, xi lanh đơn, làm mát bằng không khí
Công suất tối đa 6,12 kW/7.500 vòng/phút
Mức tiêu thụ nhiên liệu 1,9 lít/100 km
Hộp số Cơ khí, 4 số tròn
Hệ thống khởi động Điện/ Đạp chân
Mô-men xoắn cực đại 8,44 Nm/ 5.500 vòng/phút
Dung tích xi lanh 109,1cc
Đường kính x Hành trình pít-tông 50 x 55,6 mm
Tỷ số nén 9:1

Về thiết kế, 2021 Honda Wave Alpha từ rất lâu không có những đột phá về diện mạo. Các thay đổi trên xe cùng lắm cũng chỉ là các vi chỉnh ở bộ tem và nước sơn. Nhưng các thay đổi đó cũng đủ làm cho Wave Alpha trở nên hấp dẫn trên một hình hài vốn được nghiên cứu tỉ mỉ mang tính vượt thời gian.

Bảng giá lăn bánh Honda Wave Alpha mới nhất tháng 4/2021 - 3

Sự thay đổi về dàn áo với các trang trí decal khiến Wave Alpha mới hiện nay trở nên thể thao, trẻ trung hơn. Điểm nhấn trên 2021 Honda Wave Alpha chính là tem xe họa tiết tổ ong độc đáo giúp gia tăng sự tinh tế cho xe. Ký hiệu Alpha cũng được cách điệu thể hiện chất trẻ hơn.

Bảng giá lăn bánh Honda Wave Alpha mới nhất tháng 4/2021 - 4

Là một xe số phổ thông, thiết kế gọn nhẹ với trọng lượng chỉ 97 kg nhưng độ sáng gầm của Wave Alpha 110 khá tốt đạt mức 142 mm, nên mẫu xe này có khả năng vận hành linh hoạt và phù hợp với nhiều điều kiện địa hình.

Bảng giá lăn bánh Honda Wave Alpha mới nhất tháng 4/2021 - 5

Trọng lượng nhẹ giúp lái xe tự tin kiểm soát. Thêm vào đó Wave Alpha có chiều cao yên chỉ 769 mm phù hợp với vóc dáng của người Việt, nhất là các chị em phụ nữ. Mẫu xe cũng phù hợp với môi trường đô thị chật chội khi di chuyển cũng khi cất vào trong nhà.

Bảng giá lăn bánh Honda Wave Alpha mới nhất tháng 4/2021 - 6

So với thế hệ trước, 2021 Honda Wave Alpha cải tiến về cửa xả khí thải và động cơ, để đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 3. Pô xe thiết kế bền bỉ và thông minh hơn, độ kháng nước và tuổi thọ lâu hơn. Trên xe cũng trang bị loại ổ khóa 3 trong 1 tiên tiến hơn hẳn so với khóa của Wave Alpha cũ trước đây.

Bảng giá lăn bánh Honda Wave Alpha mới nhất tháng 4/2021 - 7

Về động cơ, 2021 Honda Wave Alpha trang bị động cơ mới đơn xi lanh, dung tích 110cc, cho công suất tối đa 8,2 mã lực (6,12 kW) tại 7.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 8,44 Nm tại 5.500 vòng/phút.

Bảng giá lăn bánh Honda Wave Alpha mới nhất tháng 4/2021 - 8

Khối động cơ này cộng với trọng lượng nhẹ xe cho phép Wave Alpha 110 vận hành linh hoạt, tăng tốc mạnh mẽ hơn hẳn Wave Alpha thế hệ trước. Đồng thời các cải tiến trên xi lanh, lực căng của séc-măng còn giúp Wave Alpha 110 tiết kiệm xăng hơn 10% so với bản 100cc. Với mức tiêu thụ chỉ 1,9 lít/100 km, Wave Alpha 110 tỏ ra là một mẫu xe số rất kinh tế.

Bảng giá lăn bánh Honda Wave Alpha mới nhất tháng 4/2021 - 9

Ưu điểm và nhược điểm

Ưu điểm:

- Mức giá bình dân, dễ tiếp cận với nhiều tầng lớp khác nhau trong xã hội.

- Động cơ vận hành linh hoạt, bền bỉ và tiết kiệm xăng.

- Thiết kế gọn gàng, độ sáng gầm tốt, dễ vận hành.

Bảng giá lăn bánh Honda Wave Alpha mới nhất tháng 4/2021 - 10

Nhược điểm:

- Không có nhiều tiện ích tiên tiến.

- So với một số đối thủ cùng phân khúc thì Wave Alpha 110 vẫn ngốn xăng hơn vì không có phun xăng điện tử Fi.

- Kiểu dáng ít thay đổi.

- Giá bán thời gian gần đây thường bị đẩy chênh cao.

Nguồn: [Link nguồn]

Tụt giá ở Việt Nam, Honda Winner X mở rộng ra nước ngoài?

Honda Winner X được cho là vừa rò rỉ ảnh chạy thử trên đường đi ở Malaysia. Đấy chính là dấu hiệu cho thấy mẫu xe...

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
Theo Văn Biên ([Tên nguồn])
Honda Wave Xem thêm
Báo lỗi nội dung
GÓP Ý GIAO DIỆN