Danh sách các trường ĐH công bố điểm chuẩn dự kiến 2016
Ngay sau khi Bộ GD&ĐT công bố điểm sàn, nhiều trường Đại học đã công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1 năm 2016. Điểm xét tuyển NV1, điểm chuẩn dự kiến của các trường ĐH-CĐ trên cả nước sẽ được diemthi.24h.com.vn liên tục cập nhật, tổng hợp nhanh chóng, chính xác và đầy đủ nhất để quý phụ huynh và thí sinh tiện theo dõi.
Sáng (28/7), Bộ GD&ĐT chính thức công bố điểm sàn - ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2016 để các trường Đại học, Cao đẳng có cơ sở quy định mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào trường năm 2016.
Theo đó, điểm sàn là 15 với tất cả các khối. Điểm sàn không nhân hệ số, chưa tính điểm ưu tiên, khu vực. Điểm trúng tuyển của các trường không được thấp hơn điểm sàn.
Năm nay, Bộ GD-ĐT sẽ bỏ điểm sàn ở bậc cao đẳng. Đây là điểm mới trong việc công bố điểm sàn năm nay. Theo đó, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với hệ cao đẳng là tốt nghiệp THPT.
Thời gian xét tuyển Đợt 1: Từ ngày 1 đến 12/8, thí sinh bắt đầu nộp hồ sơ xét tuyển đợt 1 với tối đa 2 trường, mỗi trường không quá 2 ngành. Thời gian kết thúc xét tuyển đại học vào ngày 20/10 và đối với cao đẳng là ngày 15/11.
Thí sinh cần nhớ những mốc thời gian quan trong trong đợt tuyển sinh ĐH, CĐ 2016:
Điều kiện chung để xét tuyển vào các trường Đại học năm 2016:
- Đỗ tốt nghiệp THPT và tham dự kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016 tại các trường ĐH chủ trì.
- Các môn xét tuyển không bị điểm liệt.
Ngoài ra các trường còn có điều kiện nhận hồ sơ riêng.
Điểm thi 24h liên tục tổng hợp và cập nhật thông tin về điểm xét tuyển NV1 và điểm chuẩn đại học 2016 dự kiến của tất cả các trường ĐH-CĐ trên cả nước nhanh chóng, chính xác và đầy đủ nhất để quý phụ huynh và học sinh tiện theo dõi.
Tra cứu điểm chuẩn đại học dự kiến năm 2016 tại đây
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG CÔNG BỐ ĐIỂM XÉT TUYỂN NV1 VÀ ĐIỂM CHUẨN DỰ KIẾN NĂM 2016
(Quý phụ huynh và thí sinh bấm link để xem thông tin)
Hiện đã có 146 trường Đại học, Học viện, Cao đẳng công bố điểm xét tuyển và điểm chuẩn dự kiến năm 2016. Trong đó có:
- 131 trường Đại học
- 15 trường Học viện
Diemthi24h cập nhật liên tục DS trường ĐH – CĐ công bố điểm xét tuyển và điểm chuẩn dự kiến năm 2016…
I. ĐẠI HỌC
STT |
Mã trường |
Tên trường |
Điểm xét tuyển NV1 |
Điểm chuẩn dự kiến |
1 |
BKA |
ĐH Bách khoa Hà Nội |
Xem tại đây |
|
2 |
NTH |
ĐH Ngoại thương |
Xem tại đây |
|
3 |
SPH |
ĐH Sư phạm Hà Nội |
Xem tại đây |
|
4 |
TLA |
ĐH Thủy lợi |
Xem tại đây |
|
5 |
DTS |
ĐH Sư phạm – ĐH Thái Nguyên |
Xem tại đây |
|
6 |
DTF |
Khoa Ngoại ngữ - ĐH Thái Nguyên |
Xem tại đây |
|
7 |
DTZ |
ĐH Khoa học – ĐH Thái Nguyên |
Xem tại đây |
|
8 |
KSA |
ĐH Kinh tế Tài chính TP.HCM |
Xem tại đây |
|
9 |
DVH |
ĐH Văn Hiến |
Xem tại đây |
|
10 |
NLS |
ĐH Nông lâm TP.HCM |
Xem tại đây |
|
11 |
NHS |
ĐH Ngân hàng TP.HCM |
Xem tại đây |
|
12 |
SPK |
ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM |
Xem tại đây |
|
13 |
SGD |
ĐH Sài Gòn |
Xem tại đây |
|
14 |
TYS |
ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
Xem tại đây |
|
15 |
NTT |
ĐH Nguyễn Tất Thành |
Xem tại đây |
|
16 |
DHY |
ĐH Y Dược – ĐH Huế |
Xem tại đây |
|
17 |
NHF |
ĐH Hà Nội |
Xem tại đây |
|
18 |
DBG |
ĐH Nông lâm Bắc Giang |
Xem tại đây |
|
19 |
HUI |
ĐH Công nghiệp TP.HCM |
Xem tại đây |
|
20 |
VGU |
ĐH Việt Đức |
Xem tại đây |
|
21 |
DKS |
ĐH Kiểm sát Hà Nội |
Xem tại đây |
|
22 |
TCT |
ĐH Cần Thơ |
Xem tại đây |
|
23 |
DCT |
ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM |
Xem tại đây |
|
24 |
FBU |
ĐH Tài chính – Ngân hàng Hà Nội |
Xem tại đây |
|
25 |
THP |
ĐH Hải Phòng |
Xem tại đây |
|
26 |
TMA |
ĐH Thương mại |
Xem tại đây |
|
27 |
VHH |
ĐH Văn hóa Hà Nội |
Xem tại đây |
|
28 |
VUI |
ĐH Công nghiệp Việt Trì |
Xem tại đây |
|
29 |
HHA |
ĐH Hàng hải Việt Nam |
Xem tại đây |
|
30 |
KHA |
ĐH Kinh tế quốc dân |
Xem tại đây |
|
31 |
HTN |
HV thanh thiếu niên Việt Nam |
Xem tại đây |
|
32 |
DTQ |
Khoa quốc tế - ĐH Thái Nguyên |
Xem tại đây |
|
33 |
YHB |
Đại học Y Hà Nội |
Xem tại đây |
|
34 |
DTE |
Đại Học Kinh tế và Quản trị kinh doanh – Đại học Thái Nguyên |
Xem tại đây |
|
35 |
DTN |
Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên |
Xem tại đây |
|
36 |
SKN |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
Xem tại đây |
|
37 |
TTB |
Đại học tây bắc |
Xem tại đây |
|
38 |
QSC |
Đại học Công nghệ thông tin - ĐH Quốc Gia TP.Hồ Chí Minh |
Xem tại đây |
|
39 |
DTM |
Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh |
Xem tại đây |
|
40 |
DTT |
Đại học Tôn Đức Thắng |
Xem tại đây |
|
41 |
NLS |
Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh |
Xem tại đây |
|
42 |
TDL |
Đại học Đà Lạt |
Xem tại đây |
|
43 |
YDS |
Đại học Y dược TPHCM |
Xem tại đây |
|
44 |
LAH |
Trường Sĩ quan Lục quân 1 (ĐH Trần Quốc Tuấn) |
Xem tại đây |
|
45 |
LBH |
Trường Sĩ quan Lục quân 2 (ĐH Nguyễn Huệ) |
Xem tại đây |
|
46 |
SNH /ZCH |
Trường Sĩ quan Công binh |
Xem tại đây |
|
47 |
TTH / TCU |
Trường ĐH Thông tin liên lạc |
Xem tại đây |
|
48 |
ZNH |
Trường Đại học Văn hóa - Nghệ thuật Quân đội |
Xem tại đây |
|
49 |
VPH / ZPH |
Trường Sĩ quan Kỹ thuật QS Vinhempich (ĐH Trần Đại Nghĩa) |
Xem tại đây |
|
50 |
TDV |
Trường Đại học Vinh |
Xem tại đây |
|
51 |
CEA |
Trường Đại học Kinh tế Nghệ An |
Xem tại đây |
|
52 |
SPS |
Trường Đại học Sư phạm TP.HCM |
Xem tại đây |
|
53 |
QSX |
Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM |
Xem tại đây |
|
54 |
QSQ |
Trường Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM |
Xem tại đây |
|
55 |
QSY |
Khoa Y - ĐH Quốc gia TP.HCM |
Xem tại đây |
|
56 |
DMS |
Trường Đại học Tài chính - Marketing |
Xem tại đây |
|
57 |
GTS |
Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM |
Xem tại đây |
|
58 |
KTS |
Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM |
Xem tại đây |
|
59 |
KSA |
Trường Đại học Kinh tế TP.HCM |
Xem tại đây |
|
60 |
NTS |
Trường Đại học Ngoại thương – Cơ sở phía Nam |
Xem tại đây |
|
61 |
VHS |
Trường Đại học Văn hóa TP.HCM |
Xem tại đây |
|
62 |
HHT |
Trường Đại học Hà Tĩnh |
Xem tại đây |
|
63 |
DQB |
Trường Đại học Quảng Bình |
Xem tại đây |
|
64 |
LPH |
Trường Đại học Luật Hà Nội |
Xem tại đây |
|
65 |
DDL |
Trường Đại học Điện lực |
Xem tại đây |
|
66 |
YCT |
Trường Đại học Y dược Cần Thơ |
Xem tại đây |
|
67 |
LDA |
Trường Đại học Công đoàn |
Xem tại đây |
|
68 |
GTA |
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải |
Xem tại đây |
|
69 |
DCN |
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội |
Xem tại đây |
|
70 |
VHD |
rường Đại học Công nghiệp Việt - Hung |
Xem tại đây |
|
71 |
DKH |
Trường Đại học Dược Hà Nội |
Xem tại đây |
|
72 |
DKK |
Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp |
Xem tại đây |
|
73 |
LNH |
Trường Đại học Lâm nghiệp |
Xem tại đây |
|
74 |
MTC |
Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp |
Xem tại đây |
|
75 |
QSK |
Trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) |
Xem tại đây |
|
76 |
TDS |
Trường Đại học Thể dục Thể thao TP.HCM |
Xem tại đây |
|
77 |
DSG |
Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn |
Xem tại đây |
|
78 |
DHB |
Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
Xem tại đây |
|
79 |
DHV |
Trường Đại học Hùng Vương |
Xem tại đây |
|
80 |
DNT |
Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM |
Xem tại đây |
|
81 |
TTQ |
Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn |
Xem tại đây |
|
82 |
DBL |
Trường Đại học Bạc Liêu |
Xem tại đây |
|
83 |
TKG |
Trường Đại học Kiên Giang |
Xem tại đây |
|
84 |
TTG |
Trường Đại học Tiền Giang |
Xem tại đây |
|
85 |
DBD |
Trường Đại học Bình Dương |
Xem tại đây |
|
86 |
DCD |
Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai |
Xem tại đây |
|
87 |
DVT |
Trường Đại học Trà Vinh |
Xem tại đây |
|
88 |
DHL |
Trường Đại học Nông Lâm - ĐH Huế |
Xem tại đây |
|
89 |
YTC |
Trường Đại học Y tế Công cộng |
Xem tại đây |
|
90 |
SKH |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
Xem tại đây |
|
91 |
DTL |
Trường Đại học Thăng Long |
Xem tại đây |
|
92 |
DDN |
Trường Đại học Đại Nam |
Xem tại đây |
|
93 |
DQK |
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
Xem tại đây |
|
94 |
NTU |
Trường Đại học Nguyễn Trãi |
Xem tại đây |
|
95 |
DTK |
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (ĐH Thái Nguyên) |
Xem tại đây |
|
96 |
DTY |
Trường Đại học Y Dược (ĐH Thái Nguyên) |
Xem tại đây |
|
97 |
DTC |
Trường Đại học Công nghệ TT và Truyền thông (ĐH Thái Nguyên) |
Xem tại đây |
|
98 |
DDM |
Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh |
Xem tại đây |
|
99 |
HLU |
Trường Đại học Hạ Long |
Xem tại đây |
|
100 |
THV |
Trường Đại học Hùng Vương |
Xem tại đây |
|
101 |
SDU |
Trường Đại học Sao Đỏ |
Xem tại đây |
|
102 |
SP2 |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
Xem tại đây |
|
103 |
DTB |
Trường Đại học Thái Bình |
Xem tại đây |
|
104 |
DNV |
Trường Đại học Nội vụ Hà Nội |
Xem tại đây |
|
105 |
XDA |
Trường Đại học Xây dựng |
Xem tại đây |
|
106 |
DDT |
Trường Đại học Dân lập Duy Tân |
Xem tại đây |
|
107 |
TSN |
Trường Đại học Nha Trang |
Xem tại đây |
|
108 |
DPY |
Trường Đại học Phú Yên |
Xem tại đây |
|
109 |
DPQ |
Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
Xem tại đây |
|
110 |
DQU |
Trường Đại học Quảng Nam |
Xem tại đây |
|
111 |
QSB |
Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM |
Xem tại đây |
|
112 |
GSA |
Trường Đại học Giao thông Vận tải - Cơ sở II (Tp. Hồ Chí Minh) |
Xem tại đây |
|
113 |
MBS |
Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh |
Xem tại đây |
|
114 |
DKC |
Trường Đại học Công nghệ TP.HCM |
Xem tại đây |
|
115 |
DVL |
Trường Đại học Văn Lang |
Xem tại đây |
|
116 |
DNU |
Trường Đại học Đồng Nai |
Xem tại đây |
|
117 |
SPD |
Trường Đại học Đồng Tháp |
Xem tại đây |
|
118 |
KCC |
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ |
Xem tại đây |
|
119 |
LNS |
Trường Đại học Lâm nghiệp – Cơ sở 2 |
Xem tại đây |
|
120 |
VLU |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long |
Xem tại đây |
|
121 |
MTU |
Trường Đại học Xây dưng̣ Miền Tây |
Xem tại đây |
|
122 |
DBV |
Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu |
Xem tại đây |
|
123 |
DMD |
Trường Đại học Công nghệ Miền Đông |
Xem tại đây |
|
124 |
DLA |
Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An |
Xem tại đây |
|
125 |
DHK |
Trường Đại học Kinh tế - ĐH Huế |
Xem tại đây |
|
126 |
DHS |
Trường Đại học Sư phạm - ĐH Huế |
Xem tại đây |
|
127 |
DHT |
Trường Đại học Khoa học - ĐH Huế |
Xem tại đây |
|
128 |
DHA |
Trường Đại học Luật - ĐH Huế |
Xem tại đây |
|
129 |
DDQ |
Trường Đại học Kinh tế - ĐH Đà Nẵng |
Xem tại đây |
|
130 |
DDY |
Khoa Y Dược – ĐH Đà Nẵng |
Xem tại đây |
|
131 |
DQN |
Trường Đại học Quy Nhơn |
Xem tại đây |
II. HỌC VIỆN
STT |
Mã trường |
Tên trường |
Điểm xét tuyển NV1 |
Điểm chuẩn dự kiến |
1 |
HQT |
Học viện Ngoại giao |
Xem tại đây |
|
2 |
HBT |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
Xem tại đây |
|
3 |
BVH |
Học viện công nghệ bưu chính viễn thông |
Xem tại đây |
|
4 |
HVN |
Học viện nông nghiệp Việt Nam |
Xem tại đây |
|
5 |
YQH /DYH |
Học viện Kỹ thuật Quân sự |
Xem tại đây |
|
6 |
YQH /DYH |
Học viện Quân Y |
Xem tại đây |
|
7 |
NQH /DNH |
Học viện Khoa học Quân sự |
Xem tại đây |
|
8 |
HEH/ HFH |
Học viện Hậu cần |
Xem tại đây |
|
9 |
HTC |
Học viện Tài chính |
Xem tại đây |
|
10 |
HHK |
Học viện Hàng không Việt Nam |
Xem tại đây |
|
11 |
HVQ |
Học viện Quản lý Giáo dục |
Xem tại đây |
|
12 |
HCH |
Học viện Hành chính Quốc gia |
Xem tại đây |
|
13 |
HPN |
Học viện Phụ nữ Việt Nam |
Xem tại đây |
|
14 |
HYD |
Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam |
Xem tại đây |
|
15 |
HVA |
Học viện Âm nhạc Huế |
Xem tại đây |
(Tiếp tục cập nhật…)
Xem thêm thông tin Kỳ thi THPT quốc gia năm 2016