Danh sách các trường ĐH – CĐ công bố Điểm chuẩn chính thức năm 2016 - Đợt 1
Ngay sau khi hết hạn nộp hồ sơ xét tuyển đợt 1, các trường sẽ phải công bố điểm chuẩn đợt 1 năm 2016 trước ngày 14/8. Điểm thi 24h sẽ liên tục cập nhật điểm chuẩn đại học 2016 nhanh chóng và chính xác để quý phụ huynh và thí sinh tiện theo dõi.
Theo dự kiến điểm chuẩn đại học 2016 của các trường ĐH – CĐ sẽ được công bố ngay sau khi hết hạn nộp hồ sơ xét tuyển (12/8).
Tra cứu điểm chuẩn đại học năm 2016 tại đây
Thời gian xét tuyển Đợt 1: Từ ngày 1 đến 12/8, thí sinh bắt đầu nộp hồ sơ xét tuyển đợt 1 với tối đa 2 trường, mỗi trường không quá 2 ngành.
Thí sinh cần nhớ những mốc thời gian quan trong trong đợt tuyển sinh ĐH, CĐ 2016:
Diemthi.24h.com.vn liên tục tổng hợp và cập nhật thông tin về điểm chuẩn Đại học - Cao đẳng 2016 của tất cả các trường ĐH-CĐ trên cả nước nhanh chóng, chính xác và đầy đủ nhất để quý phụ huynh và học sinh tiện theo dõi.
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG CÔNG BỐ ĐIỂM CHUẨN CHÍNH THỨC NĂM 2016
(Quý phụ huynh và thí sinh bấm link để xem thông tin)
Hiện đã có 213 trường Đại học, Học viện, Cao đẳng công bố điểm xét tuyển và điểm chuẩn chính thức năm 2016. Trong đó có:
- 184 trường Đại học
- 25 trường Học viện
- 04 trường Cao đẳng
Diemthi24h cập nhật liên tục DS trường ĐH – CĐ công bố điểm xét tuyển và điểm chuẩn chính thức năm 2016…
I. Danh sách các trường khu vực miền Bắc công bố điểm chuẩn đại học 2016
ĐẠI HỌC
STT |
Mã trường |
Tên trường |
Điểm chuẩn |
1 |
NVH |
Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam |
Xem tại đây |
2 |
TGC |
Học viện Báo chí Tuyên truyền |
|
3 |
HCP |
Học viện Chính sách và Phát triển |
|
4 |
BVH |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
|
5 |
HCH |
Học viện Hành chính Quốc gia |
Xem tại đây |
6 |
KMA |
Học viện Kỹ thuật Mật mã |
Xem tại đây |
7 |
NHH |
Học viện Ngân hàng |
|
8 |
HQT |
Học viện Ngoại giao |
|
9 |
HVN |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
|
10 |
HPN |
Học viện Phụ nữ Việt Nam |
Xem tại đây |
11 |
HVQ |
Học viện Quản lý Giáo dục |
|
12 |
HTC |
Học viện Tài chính |
|
13 |
HTN |
Học viện Thanh Thiếu niên Việt Nam |
|
14 |
HYD |
Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam |
|
15 |
QHI |
Trường Đại học Công nghệ (ĐHQG Hà Nội) |
|
16 |
QHT |
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐHQG Hà Nội) |
|
17 |
QHX |
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHQG Hà Nội) |
Xem tại đây |
18 |
QHE |
Trường Đại học Kinh tế (ĐHQG Hà Nội) |
|
19 |
QHF |
Trường Đại học Ngoại ngữ (ĐHQG Hà Nội) |
|
20 |
QHL |
Khoa Luật (ĐHQG Hà Nội) |
|
21 |
QHS |
Trường ĐH Giáo dục (ĐHQG Hà Nội) |
|
22 |
QHY |
Khoa Y Dược (ĐHQG Hà Nội) |
Xem tại đây |
23 |
QHQ |
Khoa Quốc tế (ĐHQG Hà Nội) |
|
24 |
BKA |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
|
25 |
LDA |
Trường Đại học Công đoàn |
|
26 |
GTA |
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải |
|
27 |
CCM |
Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội |
|
28 |
DCN |
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội |
|
29 |
VHD |
Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung |
|
30 |
DKH |
Trường Đại học Dược Hà Nội |
|
31 |
DDL |
Trường Đại học Điện lực |
|
32 |
GHA |
Trường Đại học Giao thông vận tải |
|
33 |
NHF |
Trường Đại học Hà Nội |
|
34 |
KCN |
Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội |
Xem tại đây |
35 |
DKK |
Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp |
|
36 |
KHA |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
|
37 |
DKS |
Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội |
|
38 |
KTA |
Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội |
|
39 |
DLX |
Trường Đại học Lao động Xã hội |
|
40 |
LNH |
Trường Đại học Lâm nghiệp |
|
41 |
LPH |
Trường Đại học Luật Hà Nội |
|
42 |
MDA |
Trường Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội |
|
43 |
MTC |
Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp |
|
44 |
MCA |
Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu |
Xem tại đây |
45 |
MTH |
Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam |
|
46 |
NTH |
Trường Đại học Ngoại thương |
|
47 |
DNV |
Trường Đại học Nội vụ Hà Nội |
|
48 |
SKD |
Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh |
|
49 |
SPH |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
|
50 |
GNT |
Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội |
|
51 |
TDH |
Trường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Hà nội |
Xem tại đây |
52 |
DMT |
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
|
53 |
C01 |
Trường Đại học Thủ đô Hà Nội |
|
54 |
TLA |
Trường Đại học Thủy lợi |
|
55 |
TMA |
Trường Đại học Thương mại |
|
56 |
VHH |
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
|
57 |
XDA |
Trường Đại học Xây dựng |
|
58 |
YHB |
Trường Đại học Y Hà Nội |
|
59 |
YTC |
Trường Đại học Y tế Công cộng |
|
60 |
MHN |
Viện Đại học Mở Hà Nội |
|
61 |
DDD |
Trường Đại học Đông Đô (*) |
Xem tại đây |
62 |
DPD |
Trường Đại học Phương Đông (*) |
Xem tại đây |
63 |
DTL |
Trường Đại học Thăng Long (*) |
|
64 |
DDN |
Trường Đại học Đại Nam (*) |
|
65 |
FPT |
Trường Đại học FPT (*) |
Xem tại đây |
66 |
HBU |
Trường Đại học Hòa Bình (*) |
Xem tại đây |
67 |
DQK |
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (*) |
|
68 |
NTU |
Trường Đại học Nguyễn Trãi (*) |
|
69 |
DBH |
Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà (*) |
Xem tại đây |
70 |
FBU |
Trường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội (*) |
|
71 |
DTA |
Trường Đại học Thành Tây (*) |
|
72 |
TDD |
Trường Đại học Thành Đô (*) |
Xem tại đây |
73 |
DCQ |
Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị (*) |
Xem tại đây |
74 |
DT |
Đại học Thái Nguyên |
Xem tại đây |
75 |
DTE |
Trường Đại học Kinh tế - Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên) |
|
76 |
DTK |
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (ĐH Thái Nguyên) |
Xem tại đây |
77 |
DTN |
Trường Đại học Nông lâm (ĐH Thái Nguyên) |
|
78 |
DTS |
Trường Đại học Sư phạm (ĐH Thái Nguyên) |
|
79 |
DTY |
Trường Đại học Y Dược (ĐH Thái Nguyên) |
|
80 |
DTC |
Trường Đại học Công nghệ TT và Truyền thông (ĐH Thái Nguyên) |
|
81 |
DTZ |
Trường Đại học Khoa học (ĐH Thái Nguyên) |
|
82 |
DTF |
Khoa Ngoại ngữ (ĐH Thái Nguyên) |
Xem tại đây |
83 |
DTQ |
Khoa Quốc tế (ĐH Thái Nguyên) |
Xem tại đây |
84 |
DTP |
Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai |
Xem tại đây |
85 |
DDM |
Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh |
|
86 |
VUI |
Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì |
|
87 |
YDD |
Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định |
|
88 |
HLU |
Trường Đại học Hạ Long |
|
89 |
DKT |
Trường Đại học Hải Dương |
Xem tại đây |
90 |
THP |
Trường Đại học Hải Phòng |
|
91 |
HHA |
Trường Đại học Hàng hải |
|
92 |
HDT |
Trường Đại học Hồng Đức |
|
93 |
DNB |
Trường Đại học Hoa Lư |
|
94 |
THV |
Trường Đại học Hùng Vương |
|
95 |
DKY |
Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
|
96 |
DBG |
Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang |
|
97 |
SDU |
Trường Đại học Sao Đỏ |
|
98 |
SP2 |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
|
99 |
SKH |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
|
100 |
SKN |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
|
101 |
DFA |
Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh |
Xem tại đây |
102 |
TQU |
Trường Đại học Tân Trào |
|
103 |
TTB |
Trường Đại học Tây Bắc |
|
104 |
DTB |
Trường Đại học Thái Bình |
Xem tại đây |
105 |
TDB |
Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh |
Xem tại đây |
106 |
DVD |
Trường Đại học Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
|
107 |
DVB |
Trường Đại học Việt Bắc |
Xem tại đây |
108 |
YPB |
Trường Đại học Y Hải Phòng |
|
109 |
YTB |
Trường Đại học Y Thái Bình |
|
110 |
DCA |
Trường Đại học Chu Văn An (*) |
Xem tại đây |
111 |
DDA |
Trường Đại học Công nghệ Đông Á (*) |
Xem tại đây |
113 |
DHP |
Trường Đại học Dân lập Hải Phòng (*) |
Xem tại đây |
113 |
DTV |
Trường Đại học Dân lập Lương Thế Vinh (*) |
Xem tại đây |
114 |
DHH |
Trường Đại học Hà Hoa Tiên (*) |
Xem tại đây |
115 |
UKB |
Trường Đại học Kinh Bắc (*) |
Xem tại đây |
116 |
DDB |
Trường Đại học Thành Đông (*) |
Xem tại đây |
117 |
DVP |
Trường Đại học Trưng Vương (*) |
Xem tại đây |
118 | TLS | Trường Đại học Thủy Lợi ( phía Nam ) | |
119 | CCM | Trường Đại học Dệt may Hà Nội | |
120 | DLT |
Trường Đại học Lao Động - Xã Hội (Đào tạo tại Sơn Tây) |
CAO ĐẲNG
STT | Mã trường | Tên trường | Điểm chuẩn |
1 |
CHN |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội |
Xem tại đây |
2 |
D20 |
Trường cao đẳng Cộng đồng Hà Tây |
Xem tại đây |
3 |
CHK |
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội |
Xem tại đây |
4 |
CMT |
Trường Cao đẳng Công nghệ và Môi trường Hà Nội |
Xem tại đây |
5 |
CCI |
Trường Cao đẳng Công nghiệp In |
Xem tại đây |
6 |
CDH |
Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội |
Xem tại đây |
7 |
CLH |
Trường Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội |
Xem tại đây |
8 |
CCK |
Trường Cao đẳng Kinh tế Công nghiệp Hà Nội |
Xem tại đây |
9 |
CTH |
Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật thương mại |
Xem tại đây |
10 |
CTW |
Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Trung ương |
Xem tại đây |
11 |
CMH |
Trường Cao đẳng Múa Việt Nam |
Xem tại đây |
12 |
CNT |
Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội |
Xem tại đây |
13 |
CNP |
Trường Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ |
Xem tại đây |
14 |
CM1 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Trung Ương |
Xem tại đây |
15 |
C01 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Nội |
Xem tại đây |
16 |
C20 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây |
Xem tại đây |
17 |
CMD |
Trường Cao đẳng Thương mại và Du lịch Hà Nội |
Xem tại đây |
18 |
CTV |
Trường Cao đẳng Truyền hình |
Xem tại đây |
19 |
CDT |
Trường Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị |
Xem tại đây |
20 |
CXH |
Trường Cao đẳng Xây dựng số 1 |
Xem tại đây |
21 |
CBM |
Trường Cao đẳng Y tế Bạch Mai |
Xem tại đây |
22 |
CYM |
Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông |
Xem tại đây |
23 |
CYZ |
Trường Cao đẳng Y tế Hà Nội |
Xem tại đây |
24 |
CKN |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hà Nội |
Xem tại đây |
25 |
CNH |
Trường Cao đẳng Công nghệ Hà Nội |
Xem tại đây |
26 |
CBT |
Trường Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Hà Nội |
Xem tại đây |
27 |
CCG |
Trường cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Bách khoa |
Xem tại đây |
28 |
CEO |
Trường Cao đẳng Đại Việt |
Xem tại đây |
29 |
CVT |
Trường Cao đẳng Công nghệ Viettronics |
Xem tại đây |
30 |
CXD |
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp |
Xem tại đây |
31 |
CCC |
Trường Cao đẳng Công nghiệp Cẩm Phả |
Xem tại đây |
32 |
CCA |
Trường cao đẳng Công nghiệp Hóa chất |
Xem tại đây |
33 |
CCY |
Trường Cao đẳng Công nghiệp Hưng Yên |
Xem tại đây |
34 |
CND |
Trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định |
Xem tại đây |
35 |
CPY |
Trường Cao đẳng Công nghiệp Phúc Yên |
Xem tại đây |
36 |
CCB |
Trường Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên |
Xem tại đây |
37 |
CTP |
Trường Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm |
Xem tại đây |
38 |
CCX |
Trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng |
Xem tại đây |
39 |
CCV |
Trường Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức |
Xem tại đây |
40 |
CKL |
Trường Cao đẳng Cơ khí Luyện Kim |
Xem tại đây |
41 |
C11 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Bắc Kạn |
Xem tại đây |
42 |
D03 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Bắc Kạn |
Xem tại đây |
43 |
CLC |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu |
Xem tại đây |
44 |
CLA |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Lào Cai |
Xem tại đây |
45 |
CYS |
Trường Cao đẳng Dược Trung ương |
Xem tại đây |
46 |
CHH |
Trường Cao đẳng Hàng Hải |
Xem tại đây |
47 |
CEI |
Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Công Thương |
Xem tại đây |
48 |
CDB |
Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên |
Xem tại đây |
49 |
CPP |
Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Phú Thọ |
Xem tại đây |
50 |
DTU |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật (ĐH Thái Nguyên) |
Xem tại đây |
51 |
CKA |
Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Vĩnh Phúc |
Xem tại đây |
52 |
CKT |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Tài chính Thái Nguyên |
Xem tại đây |
53 |
CCT |
Trường Cao đẳng Kinh tế và Công nghệ Thực phẩm |
Xem tại đây |
54 |
CKS |
Trường Cao đẳng Du lịch và Thương mại |
Xem tại đây |
55 |
CCE |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp |
Xem tại đây |
56 |
CDP |
Trường Cao đẳng Nông Lâm Đông Bắc |
Xem tại đây |
57 |
CSL |
Trường Cao đẳng Nông Lâm Sơn La |
Xem tại đây |
58 |
CNL |
Trường Cao đẳng Nông Lâm Thanh Hóa |
Xem tại đây |
59 |
CPT |
Trường Cao đẳng Phát thanh Truyền hình I |
Xem tại đây |
60 |
CMM |
Trường Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường miền Trung |
Xem tại đây |
61 |
CTO |
Trường Cao đẳng Thể dục Thể thao Thanh Hóa |
Xem tại đây |
62 |
CTE |
Trường Cao đẳng Thống kê |
Xem tại đây |
63 |
CTL |
Trường Cao đẳng Thủy lợi Bắc Bộ |
Xem tại đây |
64 |
CSB |
Trường Cao đẳng Thủy sản |
Xem tại đây |
65 |
CTM |
Trường Cao đẳng Thương mại và Du lịch |
Xem tại đây |
66 |
CXN |
Trường Cao đẳng Xây dựng Nam Định |
Xem tại đây |
67 |
C19 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh |
Xem tại đây |
68 |
C06 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng |
Xem tại đây |
69 |
C62 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Điện Biên |
Xem tại đây |
70 |
C05 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Giang |
Xem tại đây |
71 |
C24 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Nam |
Xem tại đây |
72 |
C21 |
Trường Cao đẳng Hải Dương |
Xem tại đây |
73 |
C22 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Hưng Yên |
Xem tại đây |
74 |
C23 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình |
Xem tại đây |
75 |
C08 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Lào Cai |
Xem tại đây |
76 |
C10 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn |
Xem tại đây |
77 |
C25 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Nam Định |
Xem tại đây |
78 |
C18 |
Trường Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang |
Xem tại đây |
79 |
C17 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Ninh |
Xem tại đây |
80 |
C14 |
Trường Cao đẳng Sơn La |
Xem tại đây |
81 |
C26 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình |
Xem tại đây |
82 |
C12 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên |
Xem tại đây |
83 |
C09 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Tuyên Quang |
Xem tại đây |
84 |
C16 |
Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc |
Xem tại đây |
85 |
C13 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Yên Bái |
Xem tại đây |
86 |
CVB |
Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc |
Xem tại đây |
87 |
VNB |
Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Thái Bình |
Xem tại đây |
88 |
CVD |
Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Hạ Long |
Xem tại đây |
89 |
CNV |
Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc |
Xem tại đây |
90 |
CVY |
Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái |
Xem tại đây |
91 |
CYH |
Trường Cao đẳng Y tế Hà Nam |
Xem tại đây |
92 |
CYF |
Trường Cao đẳng Y tế Hải Phòng |
Xem tại đây |
93 |
CYL |
Trường Cao đẳng Y tế Lạng Sơn |
Xem tại đây |
94 |
CNY |
Trường Cao đẳng Y tế Ninh Bình |
Xem tại đây |
95 |
CYP |
Trường Cao đẳng Y tế Phú Thọ |
Xem tại đây |
96 |
CYQ |
Trường Cao đẳng Y tế Quảng Ninh |
Xem tại đây |
97 |
CYE |
Trường Cao đẳng Y tế Thái Bình |
Xem tại đây |
98 |
CYT |
Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hóa |
Xem tại đây |
99 |
CYI |
Trường Cao đẳng Y tế Thái Nguyên |
Xem tại đây |
100 |
CDY |
Trường Cao đẳng Y tế Điện Biên |
Xem tại đây |
101 |
CHY |
Trường Cao đẳng Y tế Hưng Yên |
Xem tại đây |
102 |
YSL |
Trường Cao đẳng Y tế Sơn La |
Xem tại đây |
103 |
YYB |
Trường Cao đẳng Y tế Yên Bái |
Xem tại đây |
104 |
CBK |
Trường Cao đẳng Bách khoa Hưng Yên |
Xem tại đây |
105 |
CNC |
Trường Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật |
Xem tại đây |
106 |
CBH |
Trường Cao đẳng Công nghệ Bắc Hà |
Xem tại đây |
107 |
CDU |
Trường Cao đẳng Dược Phú Thọ |
Xem tại đây |
108 |
CSA |
Trường Cao đẳng ASEAN |
Xem tại đây |
II. Danh sách các trường khu vực miền Trung công bố điểm chuẩn đại học 2016
ĐẠI HỌC
STT | Mã trường | Tên trường | Điểm chuẩn |
1 |
HVA |
Học viện Âm nhạc Huế |
Xem tại đây |
2 |
SKV |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh |
|
3 |
TDV |
Trường Đại học Vinh |
|
4 |
YKV |
Trường Đại học Y khoa Vinh |
|
5 |
CEA |
Trường Đại học Kinh tế Nghệ An |
|
6 |
HHT |
Trường Đại học Hà Tĩnh |
Xem tại đây |
7 |
DQB |
Trường Đại học Quảng Bình |
|
Đại học HUẾ |
Xem tại đây |
||
8 |
DHC |
Khoa Giáo dục Thể chất - ĐH Huế |
|
9 |
DHD |
Khoa Du lịch - ĐH Huế |
|
10 |
DHF |
Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Huế |
|
11 |
DHK |
Trường Đại học Kinh tế - ĐH Huế |
|
12 |
DHL |
Trường Đại học Nông Lâm - ĐH Huế |
|
13 |
DHN |
Trường Đại học Nghệ thuật - ĐH Huế |
|
14 |
DHS |
Trường Đại học Sư phạm - ĐH Huế |
|
15 |
DHT |
Trường Đại học Khoa học - ĐH Huế |
|
16 |
DHY |
Trường Đại học Y Dược - ĐH Huế |
|
17 |
DHQ |
Phân hiệu ĐH Huế tại quảng Trị |
|
18 |
DHA |
Trường Đại học Luật - ĐH Huế |
|
19 |
DDS |
Trường Đại học Sư phạm - ĐH Đà nẵng |
|
20 |
DDK |
Trường Đại học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng |
|
21 |
DDQ |
Trường Đại học Kinh tế - ĐH Đà Nẵng |
|
22 |
DDF |
Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng |
|
23 |
DDP |
Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum |
|
24 |
DDY |
Khoa Y Dược – ĐH Đà Nẵng |
|
25 |
TDL |
Trường Đại học Đà Lạt |
|
26 |
UKH |
Trường Đại học Khánh Hòa |
Xem tại đây |
27 |
YDN |
Trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng |
|
28 |
TSN |
Trường Đại học Nha Trang |
|
29 |
DPY |
Trường Đại học Phú Yên |
|
30 |
DPQ |
Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
|
31 |
DQU |
Trường Đại học Quảng Nam |
|
32 |
DQN |
Trường Đại học Quy Nhơn |
|
33 |
DKQ |
Trường Đại học Tài chính Kế toán |
|
34 |
TTN |
Trường Đại học Tây Nguyên |
|
35 |
TTD |
Trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng |
Xem tại đây |
36 |
XDT |
Trường Đại học Xây dựng Miền Trung |
|
37 |
BMTU |
Trường Đại học Buôn Ma Thuột (*) |
Xem tại đây |
38 |
DCV |
Trường Đại học Công nghiệp Vinh (*) |
Xem tại đây |
39 |
DDT |
Trường Đại học Dân lập Duy Tân (*) |
|
40 |
DAD |
Trường Đại học Đông Á (*) |
Xem tại đây |
41 |
DPX |
Trường Đại học Dân lập Phú Xuân (*) |
Xem tại đây |
42 |
DYD |
Trường Đại học Dân lập Yersin Đà Lạt (*) |
Xem tại đây |
43 |
KTD |
Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (*) |
Xem tại đây |
44 |
DPC |
Trường Đại học Phan Châu Trinh (*) |
Xem tại đây |
45 |
DPT |
Trường Đại học Phan Thiết (*) |
Xem tại đây |
46 |
DQT |
Trường Đại học Quang Trung (*) |
Xem tại đây |
47 |
TBD |
Trường Đại học Thái Bình Dương (*) |
Xem tại đây |
48 |
DVX |
Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân (*) |
|
49 | KTD |
Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (*) |
CAO ĐẲNG
STT | Mã trường | Tên trường | Điểm chuẩn |
1 |
CKB |
Trường Cao đẳng Bách khoa Đà Nẵng |
Xem tại đây |
2 |
C37 |
Trường Cao đẳng Bình Định |
Xem tại đây |
3 |
C47 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Bình Thuận |
Xem tại đây |
4 |
CDQ |
Trường Cao đẳng Công Kỹ nghệ Đông Á |
Xem tại đây |
5 |
DDC |
Trường Cao đẳng Công nghệ (ĐH Đà Nẵng) |
|
6 |
CEM |
Trường Cao đẳng Công nghệ Kinh tế và Thủy lợi miền Trung |
Xem tại đây |
7 |
DDI |
Trường Cao đẳng Công nghệ Thông tin (ĐH Đà Nẵng) |
|
8 |
CHV |
Trường Cao đẳng Công nghệ thông tin Hữu nghị Việt Hàn |
Xem tại đây |
9 |
CBL |
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Bảo Lộc |
Xem tại đây |
10 |
CCH |
Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế |
Xem tại đây |
11 |
CCP |
Trường Cao đẳng Công nghiệp Tuy Hòa |
Xem tại đây |
12 |
CCZ |
Trường Cao đẳng Đại Việt Đà Nẵng |
Xem tại đây |
13 |
CLD |
Trường Cao đẳng Điện lực miền Trung |
Xem tại đây |
14 |
CDD |
Trường Cao đẳng Đông Du Đà Nẵng |
Xem tại đây |
15 |
CGD |
Trường Cao đẳng Giao thông vận tải II |
Xem tại đây |
16 |
CGN |
Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Miền Trung |
Xem tại đây |
17 |
CNA |
Trường Cao đẳng Hoan Châu - Nghệ An |
Xem tại đây |
18 |
CKK |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng |
Xem tại đây |
19 |
CKO |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Kon Tum |
Xem tại đây |
20 |
CKZ |
Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Lâm Đồng |
Xem tại đây |
21 |
CEA |
Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Nghệ An |
Xem tại đây |
22 |
CKQ |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Qảng Nam |
Xem tại đây |
23 |
CCQ |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp Quảng Ngãi |
Xem tại đây |
24 |
CLV |
Trường Cao đẳng Lạc Việt |
Xem tại đây |
25 |
CLT |
Trường Cao đẳng Lương thực Thực phẩm |
Xem tại đây |
26 |
PIC |
Trường Cao đẳng Quốc tế Pegasus |
Xem tại đây |
27 |
C42 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt |
Xem tại đây |
28 |
C40 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Đăk Lăk |
Xem tại đây |
29 |
C38 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Gia Lai |
Xem tại đây |
30 |
C36 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Kon Tum |
Xem tại đây |
31 |
C41 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Nha Trang |
Xem tại đây |
32 |
C29 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Nghệ An |
Xem tại đây |
33 |
C45 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Ninh Thuận |
Xem tại đây |
34 |
C32 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị |
Xem tại đây |
35 |
C33 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế |
Xem tại đây |
36 |
CM2 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương Nha Trang |
Xem tại đây |
37 |
CMS |
Trường Cao đẳng Thương mại |
Xem tại đây |
38 |
CDA |
Trường Cao đẳng Tư thục Đức Trí |
Xem tại đây |
39 |
CPN |
Trường Cao đẳng Tư thục Phương Đông - Đà Nẵng |
Xem tại đây |
40 |
CPD |
Trường Cao đẳng Tư thục Phương Đông - Quảng Nam |
Xem tại đây |
41 |
CVL |
Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Đăk Lăk |
Xem tại đây |
42 |
CVV |
Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Nghệ An |
Xem tại đây |
43 |
CDK |
Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Nha Trang |
Xem tại đây |
44 |
CVH |
Trường Cao đẳng Văn hóa Thể thao và Du lịch Nguyễn Du |
Xem tại đây |
45 |
CYR |
Trường Cao đẳng Y tế Bình Định |
Xem tại đây |
46 |
CYX |
Trường Cao đẳng Y tế Bình Thuận |
Xem tại đây |
47 |
CTT |
Trường Cao đẳng Y tế Đặng Thùy Trâm |
Xem tại đây |
48 |
CYN |
Trường Cao đẳng Y tế Hà Tĩnh |
Xem tại đây |
49 |
CYY |
Trường Cao đẳng Y tế Huế |
Xem tại đây |
50 |
CYK |
Trường Cao đẳng Y tế Khánh Hòa |
Xem tại đây |
51 |
CLY |
Trường Cao đẳng Y tế Lâm Đồng |
Xem tại đây |
52 |
YPY |
Trường Cao đẳng Y tế Phú Yên |
Xem tại đây |
53 |
CYU |
Trường Cao đẳng Y tế Quảng Nam |
Xem tại đây |
54 |
YQT |
Trường Cao đẳng Y tế Quảng Trị |
Xem tại đây |
III. Danh sách các trường khu vực miền Nam công bố điểm chuẩn đại học 2016
ĐẠI HỌC
STT | Mã trường | Tên trường | Điểm chuẩn |
1 |
BVS |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Cơ sở TP.HCM |
|
2 |
HHK |
Học viện Hàng không Việt Nam |
|
3 |
NVS |
Nhạc viện TP.HCM |
Xem tại đây |
4 |
QSB |
Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM |
|
5 |
QST |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM |
|
6 |
QSX |
Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM |
|
7 |
QSQ |
Trường Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM |
Xem tại đây |
8 |
QSC |
Trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM |
|
9 |
QSK |
Trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) |
|
10 |
QSY |
Khoa Y - ĐH Quốc gia TP.HCM |
Xem tại đây |
11 |
HUI |
Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM |
|
12 |
DCT |
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM |
|
13 |
GSA |
Trường Đại học Giao thông vận tải - Cơ sở 2 |
|
14 |
GTS |
Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM |
|
15 |
KTS |
Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM |
|
16 |
KSA |
Trường Đại học Kinh tế TP.HCM |
|
17 |
DLS |
Trường Đại học Lao động Xã hội – Cơ sở TP.HCM |
|
18 |
LPS |
Trường Đại học Luật TP.HCM |
|
19 |
MBS |
Trường Đại học Mở TP.HCM |
|
20 |
MTS |
Trường Đại học Mỹ thuật TP.HCM |
|
21 |
NHS |
Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM |
|
22 |
NTS |
Trường Đại học Ngoại thương – Cơ sở phía Nam |
|
23 |
NLS |
Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM |
|
24 |
SGD |
Trường Đại học Sài Gòn |
|
25 |
DSD |
Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh TP.HCM |
|
26 |
SPK |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM |
|
27 |
SPS |
Trường Đại học Sư phạm TP.HCM |
|
28 |
STS |
Trường Đại học Sư phạm TDTT TP. HCM |
|
29 |
DMS |
Trường Đại học Tài chính - Marketing |
|
30 |
DTM |
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM |
|
31 |
TDS |
Trường Đại học Thể dục Thể thao TP.HCM |
|
32 |
DTT |
Trường Đại học Tôn Đức Thắng |
|
33 |
VHS |
Trường Đại học Văn hóa TP.HCM |
|
34 |
YDS |
Trường Đại học Y Dược TP.HCM |
|
35 |
TYS |
Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
|
36 |
DSG |
Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn (*) |
|
37 |
DKC |
Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (*) |
|
38 |
DCG |
Trường Đại học Công nghệ thông tin Gia Định (*) |
|
39 |
DTH |
Trường Đại học Hoa Sen (*) |
|
40 |
DHV |
Trường Đại học Hùng Vương (*) |
|
41 |
KTC |
Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM (*) |
|
42 |
DNT |
Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM (*) |
|
43 |
NTT |
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành (*) |
|
44 |
DHB |
Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (*) |
|
45 |
TTQ |
Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn (*) |
|
46 |
DVH |
Trường Đại học Văn Hiến (*) |
|
47 |
DVL |
Trường Đại học Văn Lang (*) |
|
48 |
VGU |
Trường Đại học Việt - Đức |
|
49 |
TAG |
Trường Đại học An Giang |
|
50 |
DBL |
Trường Đại học Bạc Liêu |
|
51 |
TCT |
Trường Đại học Cần Thơ |
|
52 |
PVU |
Trường Đại học Dầu khí Việt Nam |
|
53 |
DNU |
Trường Đại học Đồng Nai |
|
54 |
SPD |
Trường Đại học Đồng Tháp |
|
55 |
TKG |
Trường Đại học Kiên Giang |
|
56 |
KCC |
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ |
|
57 |
LNS |
Trường Đại học Lâm nghiệp – Cơ sở 2 |
|
58 |
VLU |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long |
|
59 |
TDM |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
|
60 |
TTG |
Trường Đại học Tiền Giang |
|
61 |
DVT |
Trường Đại học Trà Vinh |
|
62 |
MTU |
Trường Đại học Xây dựng Miền Tây |
|
63 |
YCT |
Trường Đại học Y Dược Cần Thơ |
|
64 |
DBV |
Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (*) |
|
65 |
DBD |
Trường Đại học Bình Dương (*) |
|
66 |
DCD |
Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai |
|
67 |
DMD |
Trường Đại học Công nghệ Miền Đông (*) |
|
68 |
DCL |
Trường Đại học Dân lập Cửu Long (*) |
|
69 |
DLH |
Trường Đại học Dân lập Lạc Hồng (*) |
|
70 |
DLA |
Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (*) |
|
71 |
DKB |
Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương (*) |
|
72 |
DNC |
Trường Đại học Nam Cần Thơ (*) |
|
73 |
EIU |
Trường Đại học Quốc tế Miền Đông (*) |
|
74 |
TTU |
Trường Đại học Tân Tạo (*) |
|
75 |
DTD |
Trường Đại học Tây Đô (*) |
|
76 |
VTT |
Trường Đại học Võ Trường Toản (*) |
CAO ĐẲNG
STT | Mã trường | Tên trường | Điểm chuẩn |
1 |
CBV |
Trường Cao đẳng Bách Việt (*) |
Xem tại đây |
2 |
CBC |
Trường Cao đẳng Bán công Công nghệ và Quản trị doanh nghiệp |
Xem tại đây |
3 |
CDC |
Trường Cao đẳng Công nghệ thông tin TP.HCM (*) |
Xem tại đây |
4 |
CCO |
Trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức |
Xem tại đây |
5 |
CES |
Trường Cao đẳng Công thương TP.HCM |
Xem tại đây |
6 |
CSG |
Trường Cao đẳng Đại Việt Sài Gòn (*) |
Xem tại đây |
7 |
CDE |
Trường Cao đẳng Điện lực TP.HCM |
Xem tại đây |
8 |
CGS |
Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải 3 |
Xem tại đây |
9 |
CGT |
Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải TP.HCM |
Xem tại đây |
10 |
CET |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Công nghệ TP.HCM (*) |
Xem tại đây |
11 |
CKD |
Trường Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại |
|
12 |
CKM |
Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Miền Nam (*) |
Xem tại đây |
13 |
CPL |
Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh |
Xem tại đây |
14 |
CCS |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vinatex TP.HCM |
Xem tại đây |
15 |
CEP |
Trường Cao đẳng Kinh tế TP.HCM |
Xem tại đây |
16 |
CKC |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng |
|
17 |
CVX |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Vạn Xuân (*) |
Xem tại đây |
18 |
CKP |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Lý Tự Trọng |
Xem tại đây |
19 |
CPS |
Trường Cao đẳng Phát thanh Truyền hình 2 |
Xem tại đây |
20 |
CM3 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương TP.HCM |
Xem tại đây |
21 |
CTS |
Trường Cao đẳng Tài chính Hải quan |
Xem tại đây |
22 |
CVN |
Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật TP.HCM |
Xem tại đây |
23 |
CVS |
Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Sài Gòn (*) |
Xem tại đây |
24 |
CDV |
Trường Cao đẳng Viễn Đông (*) |
Xem tại đây |
25 |
CXS |
Trường Cao đẳng Xây dựng số 2 |
Xem tại đây |
26 |
CHD |
Trường Cao đẳng Y Dược Hồng Đức (*) |
Xem tại đây |
27 |
CDS |
Trường Cao đẳng Công nghệ và Quản trị Sonadezi |
Xem tại đây |
28 |
CSC |
Trường Cao đẳng Công nghiệp Cao su |
Xem tại đây |
29 |
D52 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Bà Rịa - Vũng Tàu |
Xem tại đây |
30 |
D61 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Cà Mau |
Xem tại đây |
31 |
D50 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp |
Xem tại đây |
32 |
D64 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Hậu Giang |
Xem tại đây |
33 |
D54 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Kiên Giang |
Xem tại đây |
34 |
CST |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Sóc Trăng |
Xem tại đây |
35 |
D57 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Vĩnh Long |
Xem tại đây |
36 |
CEN |
Trường Cao đẳng Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ |
Xem tại đây |
37 |
BLC |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu |
Xem tại đây |
38 |
CEC |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ |
Xem tại đây |
39 |
CKG |
Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Kiên Giang |
Xem tại đây |
40 |
CKV |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Tài chính Vĩnh Long |
Xem tại đây |
41 |
LQD |
Trường Cao đẳng Lê Quý Đôn |
Xem tại đây |
42 |
CDN |
Trường Cao đẳng Mỹ thuật Trang trí Đồng Nai |
Xem tại đây |
43 |
CNN |
Trường Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ |
Xem tại đây |
44 |
C56 |
Trường Cao đẳng Bến Tre |
Xem tại đây |
45 |
C61 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Cà Mau |
Xem tại đây |
46 |
C55 |
Trường Cao đẳng Cần Thơ |
Xem tại đây |
47 |
C43 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Bình Phước |
Xem tại đây |
48 |
C52 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Bà Rịa - Vũng Tàu |
Xem tại đây |
49 |
C54 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Kiên Giang |
Xem tại đây |
50 |
C49 |
Trương Cao đẳng Sư phạm Long An |
Xem tại đây |
51 |
C59 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Sóc Trăng |
Xem tại đây |
52 |
C46 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Tây Ninh |
Xem tại đây |
53 |
C57 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Vĩnh Long |
Xem tại đây |
54 |
CMY |
Trường Cao đẳng Y tế Cà Mau |
Xem tại đây |
55 |
CBY |
Trường Cao đẳng Y tế Bình Dương |
Xem tại đây |
56 |
CYB |
Trường Cao đẳng Y tế Bạc Liêu |
Xem tại đây |
57 |
CYC |
Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ |
Xem tại đây |
58 |
CYD |
Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai |
Xem tại đây |
59 |
CYA |
Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp |
Xem tại đây |
60 |
CYG |
Trường Cao đẳng Y tế Kiên Giang |
Xem tại đây |
61 |
CYV |
Trường Cao đẳng Y tế Tiền Giang |
Xem tại đây |
62 |
YTV |
Trường Cao đẳng Y tế Trà Vinh |
Xem tại đây |
IV. Danh sách các trường Quân đội – Công an
ĐẠI HỌC
STT | Mã trường |
Tên trường Quân đội |
Điểm chuẩn |
1 |
KQH / DQH |
Học viện Kỹ thuật Quân sự |
|
2 |
YQH / DYH |
Học viện Quân Y |
|
3 |
NQH / DNH |
Học viện Khoa học Quân sự |
|
4 |
BPH |
Học viện Biên phòng |
|
5 |
HEH / HFH |
Học viện Hậu cần |
|
6 |
PKH |
Học viện Phòng không - Không quân |
|
7 |
HQH |
Học viện Hải Quân |
|
8 |
LCH |
Trường Đại học Chính trị (Trường Sĩ quan Chính trị) |
|
9 |
LAH |
Trường Sĩ quan Lục quân 1 (ĐH Trần Quốc Tuấn) |
|
10 |
LBH |
Trường Sĩ quan Lục quân 2 (ĐH Nguyễn Huệ) |
|
11 |
PBH |
Trường Sĩ quan Pháo binh |
|
12 |
TGH |
Trường Sĩ quan Tăng - Thiết giáp |
|
13 |
DCH |
Trường Sĩ quan Đặc công |
|
14 |
HGH |
Trường Sĩ quan Phòng Hóa |
|
15 |
SNH / ZCH |
Trường Sĩ quan Công binh |
|
16 |
TTH / TCU |
Trường Sĩ quan Thông tin |
|
17 |
KGH / KGC |
Trường Sĩ quan không quân |
|
18 |
ZNH |
Trường Đại học Văn hóa - Nghệ thuật Quân đội |
|
19 |
VPH / ZPH |
Trường Sĩ quan Kỹ thuật QS Vinhempich (ĐH Trần Đại Nghĩa) |
Xem tại đây |
STT | Mã trường |
Tên trường Công an |
Điểm chuẩn |
1 |
ANH |
Học viện An ninh Nhân dân |
|
2 |
CSH |
Học viện Cảnh sát Nhân dân |
|
3 |
HCA |
Học viện Chính trị Công an Nhân dân |
Xem tại đây |
4 |
ANS |
Trường Đại học An ninh nhân dân |
|
5 |
CSS |
Trường Đại học Cảnh sát nhân dân |
|
6 |
PCH / PCS |
Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy |
Xem tại đây |
7 |
HCB / HCN |
Trường Đại học Kỹ thuật - Hậu cần Công an nhân dân |
Xem tại đây |
CAO ĐẲNG
STT | Mã trường |
Tên trường Quân đội |
Điểm chuẩn |
20 |
QPH |
Trường Cao đẳng công nghiệp Quốc phòng |
Xem tại đây |
21 |
COT |
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kỹ thuật Ô tô |
Xem tại đây |
STT |
Mã trường |
Tên trường Công an |
Điểm chuẩn |
8 |
AD1 |
Trường Cao đẳng An ninh Nhân dân I |
Xem tại đây |
9 |
AD2 |
Trường Cao đẳng An ninh Nhân dân II |
Xem tại đây |
10 |
CD1 |
Trường Cao đẳng Cảnh sát Nhân dân I |
Xem tại đây |
11 |
CD2 |
Trường Cao đẳng Cảnh sát Nhân dân II |
Xem tại đây |
(Tiếp tục cập nhật…)
Xem thêm thông tin Kỳ thi THPT quốc gia năm 2016