Danh sách các trường ĐH, CĐ còn chỉ tiêu tuyển sinh

Theo số liệu mới nhất từ Bộ GD-ĐT, hiện còn 38 trường ĐH còn thiếu chỉ tiêu. Do đó, thí sinh vẫn còn cơ hội tiếp tục đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung.

Bộ GD-ĐT cho biết, đến hết ngày 24.8, cả nước có 506.000 thí sinh đăng ký xét tuyển vào các trường ĐH-CĐ (so với dự kiến số thí sinh đạt từ ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào đối với hệ ĐH là hơn 531.000 thí sinh). Như vậy, cánh cửa vào đại học, cao đẳng cho thí sinh vẫn còn mở rộng.

Ngày hôm nay (26.8), các trường bắt đầu xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2. Theo đó, trong đợt 2 này, các trường sẽ nhận ĐKXT từ ngày 26.8 đến 7.9, công bố kết quả trúng tuyển trước 10.9.

Bộ GD-ĐT cũng vừa công bố danh sách các trường ĐH, CĐ còn chỉ tiêu tuyển sinh. Thí sinh có thể căn cứ vào danh sách này đăng ký xét tuyển cho phù hợp.

DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG CÒN CHỈ TIÊU TUYỂN SINH ĐỢT 2
(Số liệu cập nhật đến 17h00 ngày 25/08/2015, sẽ được bổ sung tiếp)
STT Trường Chỉ tiêu đợt 2
ĐH
1 TLA ĐẠI HỌC THUỶ LỢI 202 -
2 TDL ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT 321 287
3 MDA ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT 1,453 566
4 SP2 ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 490 -
5 THP ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG 1,332 112
6 SPD ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP  282 513
7 SKH ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN 844 618
8 KTS ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM 184 -
9 DQK ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI 3,850 416
10 HYD HỌC VIỆN Y DƯỢC HỌC CỔ TRUYỀN VIỆT NAM 160 -
11 VHS ĐẠI HỌC VĂN HOÁ TP.HCM 120
12 VTT ĐẠI HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN 637 150
13 YPB ĐẠI HỌC Y HẢI PHÒNG 20 -
14 VLU ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG 519 240
15 HF HỌC VIỆN HẬU CẦN 279 -
16 KCC ĐẠI HỌC KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ CẦN THƠ 325 -
17 CEA ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ AN 1,565 -
18 LNH ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP 2,804 52
19 TTB ĐẠI HỌC TÂY BẮC 3,415 468
20 THV ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG 918 267
21 TDS ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO TP.HCM 828 -
22 KTD ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG 1,603 189
23 MTU ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TÂY 310 226
24 HPN HỌC VIỆN PHỤ NỮ VIỆT NAM 115 -
25 HVQ HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤC 344 -
26 DFA ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - QUẢN TRỊ KINH DOANH 765 -
27 XDT ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TRUNG 734 386
28 TQU ĐẠI HỌC TÂN TRÀO 631 3
29 DVB ĐẠI HỌC VIỆT BẮC 681 53
30 SKV ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH 591 749
31 SKD ĐẠI HỌC SÂN KHẤU ĐIỆN ẢNH HÀ NỘI 113 4
32 HTN HỌC VIỆN THANH THIẾU NIÊN VIỆT NAM 451 -
33 KTC ĐẠI HỌC KINH TẾ -TÀI CHÍNH TP.HCM 649 563
34 HLU ĐẠI HỌC HẠ LONG 410 1,041
35 EIU ĐẠI HỌC QUỐC TẾ MIỀN ĐÔNG 814 498
36 SKN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT NAM ĐỊNH 848 449
37 DNB ĐẠI HỌC HOA LƯ 433 147
38 DYD ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT 555 86

Trong khi đó, Đại học Đà Nẵng cho biết từ ngày 26.8 đến 7.9, trường này tiếp tục tuyển thêm 1.900 chỉ tiêu tuyển sinh bổ sung đợt 1 vào 3 trường thành viên, gồm: Cao đẳng Công nghệ, Cao đẳng Công nghệ thông tin và Phân hiệu tại Kon Tum.

Theo đó, chỉ tiêu từng ngành cụ thể như sau:

CĐ Công nghệ Đà Nẵng:

STT

Mã ngành

Ngành

 Tổ hợp
xét tuyển

 Chỉ tiêu

1

C340405

 Hệ thống thông tin quản lý

A00, A01, D01

35

2

C420201

Công nghệ sinh học

A00, B00,D07, D08

68

4

C510101

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

A00, A01, C01, V01

57

5

C510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

A00, A01, C01

50

6

C510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A00, A01, C01

97

7

C510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

A00, A01, C01

69

8

C510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, A01, C01

26

9

C510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, C01

32

11

C510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00, A01, C01

41

12

C510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00, A01, C01

55

13

C510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông

A00, A01, C01

68

14

C510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00, B00, D07

45

15

C510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, B00, D07

58

16

C540102

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, D07

35

17

C580302

Quản lý xây dựng

A00, A01, C01

53

Phân hiệu Komtum tại Đà Nẵng:

STT

Mã ngành

Ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

1

C340121

Kinh doanh thương mại

A00, A01, D01

18

2

C340301

Kế toán

A00, A01, D01

20

3

C420201

Công nghệ sinh học

A00, B00

17

4

C510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

A00, A01

19

5

D140202

Giáo dục Tiểu học

A00, A01, D01

6

D140209

Sư phạm Toán học

A00, A01, D01

7

D340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01

24

8

D340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, D01

4

9

D340121

Kinh doanh thương mại

A00, A01, D01

10

10

D340201

Tài chính - ngân hàng

A00, A01, D01

22

11

D340301

Kế toán

A00, A01, D01

12

D380107

Luật kinh tế

A00, A01, D01

13

D480201

Công nghệ thông tin

A00, A01, D07

24

14

D520201

Kỹ thuật điện, điện tử

A00, A01, D07

25

15

D580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00, A01, D07

30

16

D580301

Kinh tế xây dựng

A00, A01, D07

36

17

D620114

Kinh doanh nông nghiệp

A00, A01, D01

15

CĐ Công nghệ thông tin Đà Nẵng:

STT

Mã ngành

Ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

1

C340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D07

88

2

C340115

Marketing

A00, A01, D01, D07

43

3

C340301

Kế toán

A00, A01, D01, D07

167

4

C480101

Khoa học máy tính

A00, A01, D01, D07

61

5

C480102

Truyền thông và mạng máy tính

A00, A01, D01, D07

58

6

C480104

Hệ thống thông tin

A00, A01, D01, D07

56

7

C480201

Công nghệ thông tin

A00, A01, D01, D07

203

8

C480202

Tin học ứng dụng

A00, A01, D01, D07

106

9

C510304

Công nghệ kỹ thuật máy tính

A00, A01, D01, D07

44

10

C340301LT

Kế toán (liên thông)

A00, A01, D01, D07

40

11

C480201LT

Công nghệ thông tin (liên thông)

A00, A01, D01, D07

34

Bên cạnh đó, Bộ GD-ĐT cũng công bố danh sách các trường ĐH, CĐ đã tuyển đủ chỉ tiêu.

DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐÃ TUYỂN ĐỦ CHỈ TIÊU
(Số liệu cập nhật đến 17h00 ngày 25/08/2015, sẽ được bổ sung tiếp)
STT Trường Chỉ tiêu
ĐH
Chỉ tiêu
Tổng
1 DTT ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG 5,800 -     6,370
2 HUI ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM 7,474     8,389
3 TMA ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI 3,800 -     4,330
4 SPK ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM 4,500     5,012
5 DCN ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI 6,700 2,900   10,068
6 KSA ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM 4,000 -     4,461
7 SGD ĐẠI HỌC SÀI GÒN 3,500 500     4,376
8 TCT ĐẠI HỌC CẦN THƠ 9,000 -     9,364
9 BKA ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI 6,000 -     6,350
10 LDA ĐẠI HỌC CÔNG ĐOÀN 1,800 100     2,237
11 DNV ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI 1,600 300     2,200
12 TTN ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN 2,760 350     3,400
13 NHS TRƯỜNG ĐẠI NGÂN HÀNG TP.HCM 2,400 -     2,650
14 HC HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH 1,500 -     1,703
15 SPH ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2,800 -     2,985
16 YDS ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP.HCM 1,590 -     1,742
17 GTS ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM 2,400 250     2,800
18 LPS ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM 1,500 -     1,650
19 HTC HỌC VIỆN TÀI CHÍNH 4,000 -     4,114
20 LPH ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI 2,395 -     2,500
21 CKD TRƯỜNG CĐ KINH TẾ ĐỐI NGOẠI  - 2,500     2,602
22 BVH HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG 3,400 300     3,800
23 YKV ĐẠI HỌC Y KHOA VINH 550 800     1,450
24 TAG ĐẠI HỌC AN GIANG 2,350 1,060     3,502
25 SPS ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM 3,300 160     3,548
26 KMA HỌC VIỆN KỸ THUẬT MẬT MÃ 550 -         614
27 HHK HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM 650 150         857
28 HCP HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN 500 -         554
29 HHA ĐẠI HỌC HÀNG HẢI 3,200 500     3,752
30 YDN ĐẠI HỌC Y DƯỢC - ĐÀ NẴNG 1,500 600     2,150
31 KTA ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI 1,950 -     1,994
32 MTC ĐẠI HỌC MỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP 450 -         490
33 NTH ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG 3,450 -     3,490
34 CYS TRƯỜNG CĐ DƯỢC TRUNG ƯƠNG - 650         680
35 DKY ĐẠI HỌC KỸ THUẬT Y TẾ HẢI DƯƠNG 520 380         903
36 KHA ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN 4,800 -     4,802
37 GHA ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI 5,000 - 5,000
38 TSN ĐẠI HỌC NHA TRANG 2,500 1,000     3,500
39 XDA ĐẠI HỌC XÂY DỰNG 3,300 -     3,300
40 YTB ĐẠI HỌC Y THÁI BÌNH 930 -         930
41 YHB ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI 1,000 -

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
Theo Diệu Thu - Kim Oanh ([Tên nguồn])
Tuyển sinh đại học cao đẳng Xem thêm
Báo lỗi nội dung
GÓP Ý GIAO DIỆN