Thông số cấu hình iPhone 7 Plus và so sánh với thế hệ mới nhất

Sự kiện: iPhone 7

Được Apple ra mắt ngày 08/09/2016, iPhone 7 Plus có thiết kế cải tiến mới so với thế hệ cũ như iPhone 6 và 6S. Camera kép chất lượng hơn và cấu hình iPhone 7 Plus cũng được cho là mạnh nhất lúc bấy giờ.

iPhone 7 và 7 Plus đã bị Apple khai tử

Để dọn đường cho siêu phẩm mới của mình là iPhone 11 Series, Apple đã khai tử dòng sản phẩm từng bán chạy số 1 của Apple là iPhone 7 và 7 Plus, bộ đôi iPhone cao cấp ra mắt không lâu là iPhone XS và XS Max vào tháng 09/2019.

Mặc dù bị khai tử nhưng sức hút của iPhone 7 Plus vẫn còn rất lớn kể cả tới thời điểm hiện tại.

Thông số cấu hình iPhone 7 Plus và so sánh với thế hệ mới nhất - 1

Hiện nay, vẫn còn rất nhiều người đang sở hữu chiếc iPhone 7 Plus đã hơn 4 năm tuổi mà chưa nâng cấp lên thế hệ mới hơn như iPhone 11 hoặc iPhone 12, điều đó chứng tỏ cấu hình của iPhone 7 Plus vẫn còn đủ khả năng để xử lý các tác vụ của người dùng.

Cấu hình iPhone 7 Plus vẫn rất “ngon”

iPhone 7 không phải là một bước nhảy vọt về thiết kế so với iPhone 6S thế hệ trước, tuy nhiên 7 Plus cho khả năng cầm nắm chắc chắn hơn so với dòng iPhone 6S Plus do được bổ sung khả năng chống nước chuẩn IP67.

Thông số cấu hình iPhone 7 Plus và so sánh với thế hệ mới nhất - 2

Nút Home truyền thống với tính năng bảo mật Touch ID vẫn được giữ lại tương tự như iPhone 6S Plus nhưng có sự nâng cấp khi không còn là nút bấm vật lý đàn hồi nữa, thay vào đó là nút Home cứng được trang bị công nghệ Taptic Engine mô phỏng một lần bấm nút Home cho khả năng tạo ra phản hồi chính xác hơn tương tự như tính năng 3D Touch.

Thông số cấu hình iPhone 7 Plus và so sánh với thế hệ mới nhất - 3

Màn hình của iPhone 7 Plus rộng 5.5inch nhỏ hơn so với iPhone 11 hay iPhone 12 nhưng vẫn đủ đáp ứng nhu cầu giải trí hiện nay. Màn hình Retina Full HD sáng hơn 25% so với thế hệ trước và hiển thị dải màu rộng hơn.

Thông số cấu hình iPhone 7 Plus và so sánh với thế hệ mới nhất - 4

Cả iPhone 7 và 7 Plus đều được trang bị con chip A10 Fusion lõi tứ đầu tiên của Apple với hai lõi hiệu suất cao và hai lõi năng lượng thấp sử dụng ít năng lượng pin hơn để cải thiện thời lượng pin. Và ở năm 2021, chip A10 cùng với RAM 3GB khi so sánh với iPhone X thì hiệu suất của iPhone 7 Plus gần như ngang nhau khi sử dụng mạng xã hội và các ứng dụng.

Thông số cấu hình iPhone 7 Plus và so sánh với thế hệ mới nhất - 5

Camera kép có năng ổn định hình ảnh quang học (OIS), hỗ trợ chụp Macro và chụp chân dung. Các tiêu chuẩn của camera trên iPhone 7 Plus đều đáp ứng được các điều kiện chụp ảnh ban ngày, chân dung với độ hoàn thiện bức ảnh ở mức hài lòng chứ chưa thật sự xuất sắc như trên các dòng iPhone mới như iPhone 11 và iPhone 12.

Thông số cấu hình iPhone 7 Plus và so sánh với thế hệ mới nhất - 6

Tuổi thọ pin là một trong những tính năng quan trọng nhất trên bất kỳ điện thoại nào. iPhone 7 Plus có pin dung lượng 2.900mAh có thể duy trì dùng được cả ngày khi sạc đầy, chơi game 3D online, nghe nhạc, xem Youtube vẫn thoải mái.

iPhone 7 thiếu những tính năng gì ở thế hệ iPhone mới hiện nay?

Sau 4 năm, công nghệ đã phát triển hơn rất nhiều và các trang bị, tính năng được phát triển trên các dòng iPhone mới nhất như iPhone 11 và iPhone 12 là những gì còn thiếu sót trên iPhone 7 và 7 Plus. Dưới đây là các tính năng có trên iPhone mới hơn không được tìm thấy trên iPhone 7

- Máy ảnh siêu rộng

- Sạc không dây

- Màn hình True Tone

- Sạc nhanh

- Quay 4K ở tốc độ 60 khung hình / giây

- Slo-mo 1080p ở 240 khung hình / giây

- Hỗ trợ Dolby Vision và nội dung HDR10

- HDR thông minh

- Chế độ ban đêm

- Face ID

Và một vài tính năng khác...

Bảng thông số cấu hình của iPhone 7 Plus

Thông số cấu hình

iPhone 7 Plus
Mạng Công nghệ

GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE

Phát hành Công bố

08/09/2016

Tình trạng

Dừng bán

Thiết kế Kích thước

158,2 x 77,9 x 7,3 mm

Trọng lượng

188g

Khung máy và mặt kính

Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass), mặt sau bằng nhôm, khung nhôm

SIM

Sim nano

Đạt chuẩn

Chống bụi / nước IP67 (lên đến 1m trong 30 phút)

Apple Pay (được chứng nhận Visa, MasterCard, AMEX)

Màn hình Kiểu

Retina IPS LCD, 625 nits (typ)

Kích thước

5,5 inch, 83,4 cm 2 (~ 67,7% tỷ lệ màn hình trên thân máy)

Độ phân giải

1080 x 1920 pixel, tỷ lệ 16: 9 (mật độ ~ 401 ppi)

Công nghệ mặt kính

Kính cường lực ion, lớp phủ oleophobic

Hiển thị màu sắc

Gam màu rộng

Kiểu

Màn hình cảm ứng 3D & nút Home

Hệ điều hành và chip xử lý Hệ điều hành

iOS 10.0.1, có thể nâng cấp lên iOS 14.5.1

Chipset

Apple A10 Fusion (16 nm)

CPU

Lõi tứ 2.34 GHz (2x Hurricane + 2x Zephyr)

GPU

PowerVR Series7XT Plus (đồ họa sáu lõi)

Lưu trữ Khe cắm thẻ nhớ

Không

Bộ nhớ

32GB, 128GB, 256GB, RAM 2GB

Định dạng

NVMe

Camera Chính Mô-đun

12 MP, f / 1.8, 28mm (rộng), 1/3 ", PDAF, OIS

12 MP, f / 2.8, 56mm (tele), 1 / 3.6", AF, zoom quang học 2x

Đặc trưng

Đèn flash hai tông màu bốn LED, HDR

Chế độ quay Video

4K @ 30fps, 1080p @ 30/60/120fps, 720p @ 240fps

Camera Selfie Mô-đun

7 MP, f / 2.2, 32mm (tiêu chuẩn)

Đặc trưng

Nhận diện khuôn mặt, HDR

Chế độ quay Video

1080p @ 30 khung hình / giây

Âm Thanh Loa ngoài

Có, với loa âm thanh nổi

Giắc cắm 3.5 mm

Không

Kết nối WLAN

Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, điểm phát sóng

Bluetooth

4.2, A2DP, LE

GPS

Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, QZSS

NFC

Đúng

Cổng hồng ngoại

Không

Đài

Không

USB

Lightning, USB 2.0

Trợ năng Cảm biến

Vân tay (gắn phía trước), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu

Trợ lý ảo

Các lệnh và đọc chính tả bằng ngôn ngữ tự nhiên Siri

Pin Kiểu

Li-Ion 2900 mAh, không thể tháo rời (11,1 Wh)

Thời gian nói chuyện

Lên đến 21 giờ (3G)

Chơi nhạc

Lên đến 60 giờ

Màu sắc

Đen bóng, đen, bạc, vàng, vàng hồng, đỏ

Số hiệu phiên bản

A1661, A1784, A1785, A1786, iPhone9,4

Đánh giá hiệu suất Hiệu suất

Basemark OS II 2.0: 3796

Tuổi thọ pin

Đánh giá độ bền 75 giờ

Bảng so sánh cấu hình iPhone 7 Plus với iPhone 12

Dưới đây là so sánh thông số kỹ thuật giữa iPhone 7 Plus và iPhone 12 để người dùng thấy rõ nhất sự khác biệt giữa iPhone được ra đời cuối năm 2016 với iPhone được ra đời cuối năm 2020 thế nào.

Thông số cấu hình iPhone 7 Plus và so sánh với thế hệ mới nhất - 7

Thông số cấu hình

iPhone 7 Plus

iPhone 12
Mạng Công nghệ

GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE

GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE / 5G
Phát hành Công bố

08/09/2016

13/10/2020
Tình trạng Ngưng Phân phối chính hãng
Thiết kế Kích thước

158,2 x 77,9 x 7,3 mm

146,7 x 71,5 x 7,4 mm
Trọng lượng 188g

164g

Khung máy và mặt kính Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass), mặt sau bằng nhôm, khung nhôm

Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass), mặt sau bằng kính (Gorilla Glass), khung nhôm

SIM

Sim nano

Một SIM (Nano-SIM và / hoặc eSIM) hoặc Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
Đạt chuẩn

Chống bụi / nước IP67 (lên đến 1m trong 30 phút)

Chống bụi / nước IP68 (lên đến 6m trong 30 phút)

Apple Pay (được chứng nhận Visa, MasterCard, AMEX)

Apple Pay (được chứng nhận Visa, MasterCard, AMEX)
Màn hình Kiểu

Retina IPS LCD, 625 nits (typ)

Super Retina XDR OLED, HDR10, Dolby Vision, 625 nits (chuẩn), 1200 nits (cao điểm)
Kích thước

5,5 inch, 83,4 cm 2 (~ 67,7% tỷ lệ màn hình trên thân máy)

6,1 inch, 90,2 cm 2 (~ 86,0% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải

1080 x 1920 pixel, tỷ lệ 16: 9 (mật độ ~ 401 ppi)

1170 x 2532 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 460 ppi)
Công nghệ mặt kính

Kính cường lực ion, lớp phủ oleophobic

Thủy tinh gốm chống xước, lớp phủ oleophobic
Hiển thị màu sắc Gam màu rộng Gam màu rộng Tông màu trung thực
Tích hợp

Màn hình cảm ứng 3D & nút Home

Hệ điều hành và chip xử lý Hệ điều hành

iOS 10.0.1, có thể nâng cấp lên iOS 14.5.1

iOS 14.1, có thể nâng cấp lên iOS 14.5.1
Chipset

Apple A10 Fusion (16 nm)

Apple A14 Bionic (5 nm)
CPU

Lõi tứ 2,34 GHz (2x Hurricane + 2x Zephyr)

Hexa-core (2x3,1 GHz Firestorm + 4x1,8 GHz Icestorm)
GPU

PowerVR Series7XT Plus (đồ họa sáu lõi)

GPU Apple (đồ họa 4 nhân)
Lưu trữ Khe cắm thẻ nhớ

Không

Không
Bộ nhớ

32GB, 128GB, 256GB, RAM 3GB

64GB, 128GB, 256GB, RAM 4GB
Định dạng NVMe NVMe
Camera sau Mô-đun

12 MP, f / 1.8, 28 mm (rộng), 1/3 ", PDAF, OIS

12 MP, f / 1.6, 26mm (rộng), 1.4µm, PDAF pixel kép, OIS

12 MP, f / 2.8, 56 mm (tele), 1 / 3.6", AF, zoom quang học 2x

12 MP, f / 2.4, 120˚, 13mm (siêu rộng), 1 / 3.6 "
Đặc trưng

Đèn flash hai tông màu bốn LED, HDR

Đèn flash hai tông màu LED kép, HDR (ảnh / toàn cảnh)

Chế độ quay Video

4K @ 30fps, 1080p @ 30/60/120fps, 720p @ 240fps

4K @ 24/30/60fps, 1080p @ 30/60/120/240fps, HDR, Dolby Vision HDR (lên đến 30fps), âm thanh nổi Rec.
Camera trước Mô-đun

7 MP, f / 2.2, 32mm (tiêu chuẩn)

12 MP, f / 2.2, 23mm (rộng), 1 / 3.6 "
SL 3D, (cảm biến độ sâu / sinh trắc học)
Đặc trưng

Nhận diện khuôn mặt, HDR

HDR
Chế độ quay video 1080p @ 30 khung hình / giây 4K @ 24/30/60fps, 1080p @ 30/60/120fps, con quay hồi chuyển EIS
Âm Thanh Loa ngoài

Có, với loa âm thanh nổi

Có, với loa âm thanh nổi
Giắc cắm 3.5 mm

Không

Không
Kết nối WLAN

Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, điểm phát sóng

Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac / 6, băng tần kép, điểm phát sóng
Bluetooth

4.2, A2DP, LE

5.0, A2DP, LE
GPS

Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, QZSS

Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, QZSS
NFC

Cổng hồng ngoại Không Không
Đài

Không

Không
USB

Lightning, USB 2.0

Lightning, USB 2.0
Trợ năng Cảm biến

Vân tay (gắn phía trước), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu

Face ID, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu
Trợ lý ảo

Các lệnh và đọc chính tả bằng ngôn ngữ tự nhiên Siri

Hỗ trợ lệnh ngôn ngữ tự nhiên Siri và đọc chính tả Băng thông siêu rộng (UWB)
Pin Kiểu

Li-Ion 2900 mAh, không thể tháo rời (11,1 Wh)

Li-Ion 2815 mAh, không thể tháo rời (10,78 Wh)
Sạc

Sạc có dây

Sạc nhanh 20W, 50% trong 30 phút (được quảng cáo)

USB Power Delivery 2.0

Qi từ tính sạc nhanh không dây 15W

Màu sắc

Đen bóng, đen, bạc, vàng, vàng hồng, đỏ

Đen, trắng, đỏ, xanh lá cây, xanh lam, tím
Số hiệu

A1661, A1784, A1785, A1786, iPhone9,4

A2403, A2172, A2402, A2404, iPhone13,2
Đánh giá hiệu suất Hiệu suất

Basemark OS II 2.0: 3796

AnTuTu: 568674 (v8)

GeekBench: 4067 (v5.1)

GFXBench: 58fps (ES 3.1 trên màn hình)

Tuổi thọ pin Đánh giá độ bền 75 giờ

Đánh giá độ bền 84 giờ

Tổng kết

Cấu hình iPhone 7 Plus vẫn đủ dùng để cho ta những trải nghiệm tốt khi chơi game online, đọc báo, lướt web, Facebook, xem Youtube mà không gặp phải trở ngại gì nhiều. Chip A10 Fusion 4 lõi được trang bị trên iPhone 7 Plus cũng cho khả năng tối ưu hiệu suất về pin, thời gian sử dụng cơ bản vẫn kéo dài thoải mái trong 1 ngày làm việc.

Màn hình vẫn đủ lớn và hiển thị nội dung sắc nét, camera kép vẫn cho những bức ảnh tươi sáng, và cả chế độ chân dung. Tuy nhiên, độ sâu trường ảnh, góc rộng và chụp ban đêm là những nhược điểm của 7 Plus.

Mặc dù thiết kế của iPhone 7 Plus ở thời điểm năm 2021 có thể đã lỗi thời nhưng bất kỳ ai đang tìm kiếm chiếc iPhone tốt nhất và giá rẻ thì iPhone 7 Plus vẫn là lựa chọn hàng đầu.

Nguồn: [Link nguồn]

So sánh iPhone 11 và 11 pro: Sự khác biệt tinh tế

Bộ 3 phiên bản iPhone 11 cùng được trang bị con chip A13 hiệu năng vượt trội chỉ xếp sau A14 mới nhất trên iPhone 12. Tuy...

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
Theo NQ ([Tên nguồn])
iPhone 7 Xem thêm
Báo lỗi nội dung
GÓP Ý GIAO DIỆN