Giá iPhone XR mới nhất 2021 và liệu còn phù hợp để mua?
Cập nhật giá iPhone XR mới nhất chính hãng mã VN/A và giá máy cũ, bản Lock hoặc hàng quốc tế. So sánh thông số cấu hình với đối thủ Samsung S9+ hoặc Note 9 cùng thời điểm.
iPhone XR là mẫu smartphone giá rẻ của Apple hướng tới những người dùng đam mê công nghệ và các sản phẩm của Apple nhưng lại không đủ tài chính để mua các sản phẩm cao cấp. Chính vì vậy, sau khi iPhone XR được Apple ra mắt, mẫu smartphone này đã đứng vị trí số 1 trong danh sách smartphone bán chạy nhất thế giới năm 2019 và quý 4 năm 2018.
Hiện nay, iPhone XR được bán chính hãng với 2 phiên bản bộ nhớ là 64GB và 128GB, bản 256GB đã được ngừng kinh doanh ở các cửa hàng điện máy uy tín lớn. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá iPhone XR.
Giá iPhone XR mới nhất 2021
Tương tự đối với các dòng smartphone khác, giá bán của iPhone XR tại các cửa hàng điện máy lớn như Thế giới di động hay FPT có mức giá chênh nhau từ trên dưới 1 triệu đồng cho từng phiên bản.
Giá iPhone XR chính hãng mã VN/A
Phiên bản | Giá bán (VNĐ) | ||
Thế giới di động | FPT | Viettel | |
iPhone XR 64GB | 13.490.000 | 12.490.000 | 12.290.000 |
iPhone XR 128GB | 14.490.000 | Ngừng kinh doanh | Hết hàng |
iPhone XR 256GB | x | Ngừng kinh doanh | x |
Giá iPhone XR cũ chính hãng còn bảo hành
Lựa chọn iPhone cũ chính hãng còn bảo hành với mức giá rẻ hơn vài triệu đồng, hình thức bên ngoài vẫn còn mới đến 99% là lựa chọn thích hợp cho những người như học sinh, sinh viên, người đi làm giúp tiết kiệm được khoản tiền khá khá.
Phiên bản | Giá bán (VNĐ) | |
Thế giới di động | FPT | |
iPhone XR 64GB | Từ 10.640.000 | Từ 9.614.000 |
iPhone XR 128GB | Từ 12.890.000 | x |
iPhone XR 256GB | x | x |
Giá iPhone XR máy Lock
Máy iPhone lock cũ nguyên bản chưa qua sửa chữa hình thức đẹp 99% như mới
không cần dùng sim ghép là một lựa chọn nữa dành cho những người đam mê các sản phẩm nhà Táo mà tài chính hạn hẹp.
Phiên bản | Giá bán (VNĐ) |
iPhone XR 64GB | 7.690.000 |
iPhone XR 128GB | 8.690.000 |
iPhone XR 256GB | 9.690.000 |
Giá iPhone XR mới chưa active - Trôi bảo hành
iPhone XR trôi bảo hành là những máy sau khi được active - kích hoạt qua hệ thống, thời gian bảo hành chính hãng từ Apple sẽ bị rút ngắn lại và không đủ 12 tháng (có thể là 5, 6 tháng hoặc 9, 10 tháng...). Xét về giá thì những mẫu iPhone XR trôi bảo hành có giá cũng rẻ hơn từ 1 đến 2 triệu đồng so với hàng chính hãng.
Phiên bản | Giá bán (VNĐ) |
iPhone XR 64GB | 9.590.000 |
iPhone XR 128GB | 13.590.000 |
iPhone XR 256GB | x |
Giá iPhone XR quốc tế like new
iPhone XR quốc tế like new là những máy có nguồn gốc từ Mỹ, Singapore, Nhật, Hàn, Đài Loan,... với hình thức vẫn còn như mới đến 99% nhưng đã qua sử dụng. Việc chọn mua các sản phẩm like new hay lock cần lựa chọn cửa hàng uy tín, bảo hành và chính sách đổi trả rõ ràng để tránh mua phải hàng chất lượng kém, đã thay linh kiện khiến tiền mất tật mang.
Phiên bản | Giá bán (VNĐ) |
iPhone XR 64GB | 8.390.000 |
iPhone XR 128GB | 9.890.000 |
iPhone XR 256GB | 9.990.000 |
Đánh giá iPhone XR ở thời điểm 2021 - Giá cả phải chăng nhất của iPhone mới
Dựa vào đâu mà iPhone XR lại có doanh số tốt đến vậy, chiếm vị trí số 1 về điện thoại bán chạy nhất thế giới năm 2019? Chúng ta cùng tìm hiểu dưới đây.
Hiệu suất
iPhone XR có hiệu suất mạnh ngang người anh em cao cấp hơn là iPhone XS và XS Max. Máy vẫn chạy mượt, mọi ứng dụng vẫn hoạt động ngon lành, kể cả chơi các thể loại game online 3D,...
Máy ảnh và màn hình có thể không ấn tượng lắm ở thời điểm năm 2021 khi mà xu hướng từ 3 camera sau đang được tích hợp trên các smartphone hiện nay, và cả smartphone có giá tầm trung.
Tuy nhiên, iPhone XR khiến bạn cảm thấy ấn tượng ở thời lượng pin kéo dài tới 2 ngày khi sử dụng nhờ con chip A12 tối ưu hiệu năng và màn hình LCD, độ phân giải ở mức trung bình.
Màn hình
Màn hình của iPhone XR không phải là thế mạnh, vì tối ưu về thời lượng pin kéo dài và hạ giá thành sản phẩm nên độ phân giải của màn hình iPhone XR chỉ ở mức Full HD và nó không phải là màn OLED chân thực và sắc nét. Tuy nhiên, màn hình LCD Liquid Retina được sử dụng vẫn có độ sắc nét tốt và màu sắc rực rỡ và chi phí thay thế/sửa chữa màn hình LCD cũng rẻ hơn đáng kể.
Thời lượng pin
Thời lượng pin của iPhone XR là một điểm mạnh mà Apple muốn các fan của mình được thỏa mãn thời gian sử dụng lâu hơn khi chơi game, xem video và lướt web. Nhờ có chipset A12 Bionic và độ phân giải thấp hơn, hiệu suất pin được kéo dài, khiến nó trở thành chiếc iPhone đầu tiên có thể thoải mái sử dụng cả ngày trong thử nghiệm của Techradar không phải lo lắng cạn pin giữa chừng.
Máy ảnh
Trong khi các iPhone khác có camera kép và 3 camera phía sau, iPhone XR chỉ có một. Đối với chụp ảnh thông thường, nó hoạt động rất tốt. Việc thiếu camera thứ hai cũng làm giảm chất lượng ảnh chụp ở Chế độ chân dung. Đổi lại, một mức giá không thể hấp dẫn hơn với dòng sản phẩm này của Apple thì người dùng chỉ cần camera sau 1 ống kính là đủ.
Face ID
Mặc dù là mẫu iPhone giá rẻ, nhưng iPhone XR lại được trang bị công nghệ nhận diện Face ID hiện đại, tương tự trên các dòng iPhone mới nhất hiện nay như iPhone 11, iPhone 12.
Bảng so sánh thông số kỹ thuật so với đối thủ Samsung Galaxy S10 Plus
Các thông số | iPhone XR | Galaxy S10 Plus | |
Mạng di động | Công nghệ | GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE | GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE |
Ra mắt | Công bố | Ngày 12 tháng 9 năm 2018 | Ngày 20 tháng 2 năm 2019 |
Trạng thái | Mở bán ngày 26 tháng 10 năm 2018. Có sẵn |
Mở bán ngày 08 tháng 3 năm 2019. Có sẵn |
|
Thiết kế | Kích thước | 150,9 x 75,7 x 8,3 mm | 157,6 x 74,1 x 7,8 mm |
Trọng lượng | 194 g | 175g / 198g (gốm) | |
Khung máy | Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass), mặt sau bằng kính (Gorilla Glass), khung nhôm (7000 series) | Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass 6), mặt sau bằng kính (Gorilla Glass 5), khung nhôm | |
Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass 6), mặt sau bằng gốm, khung gốm | |||
SIM | 1 eSIM, 1 Nano SIM | 2 Nano SIM hoặc 1 eSIM, 1 Nano SIM | |
Mở rộng | Chống bụi / nước IP67 (lên đến 1m trong 30 phút) | Chống bụi / nước IP68 (lên đến 1,5m trong 30 phút) | |
Apple Pay (được chứng nhận Visa, MasterCard, AMEX) | |||
Màn hình | Kiểu | Màn hình LCD IPS LCD Retina lỏng, 625 nits (typ) | Dynamic AMOLED, HDR10 + |
Kích thước | 6,1 inch, 90,3 cm 2 (~ 79,0% tỷ lệ màn hình trên thân máy) | 6,4 inch, 103,8 cm 2 (~ 88,9% tỷ lệ màn hình trên thân máy) | |
Độ phân giải | 828 x 1792 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 326 ppi) | 1440 x 3040 pixel, tỷ lệ 19: 9 (mật độ ~ 522 ppi) | |
Chất liệu màn hình | Kính chống xước, lớp phủ oleophobic | Kính cường lực Corning Gorilla Glass 6 | |
Nổi bật | True-tone gam màu rộng | Màn hình luôn bật | |
Cấu trúc nền tảng | Hệ điều hành | iOS 12, có thể nâng cấp lên iOS 14.5 | Android 9.0 (Pie), có thể nâng cấp lên Android 11, One UI 3.0 |
Chipset | Apple A12 Bionic (7 nm) | Exynos 9820 (8nm) - EMEA / LATAM | |
Qualcomm SM8150 Snapdragon 855 (7 nm) - Mỹ / Trung Quốc | |||
CPU | Hexa-core (2x2,5 GHz Vortex + 4x1,6 GHz Tempest) | Octa-core (2x2,73 GHz Mongoose M4 & 2x2,31 GHz Cortex-A75 & 4x1,95 GHz Cortex-A55) - EMEA / LATAM | |
Octa-core (1x2,84 GHz Kryo 485 & 3x2,42 GHz Kryo 485 & 4x1 .78 GHz Kryo 485) - Mỹ / Trung Quốc | |||
GPU | GPU Apple (đồ họa 4 nhân) | Mali-G76 MP12 - EMEA / LATAM | |
Adreno 640 - Mỹ / Trung Quốc | |||
Bộ nhớ lưu trữ | Khe cắm thẻ nhớ | Không | microSDXC (sử dụng khe cắm SIM chia sẻ) - chỉ dành cho kiểu máy hai SIM |
Dung lượng | 64 GB RAM 3 GB, RAM 3 GB 128 GB, RAM 3 GB 256 GB | RAM 128GB 8GB, RAM 512GB 8GB, RAM 1TB 12GB | |
Định dạng | NVMe | UFS 2.1 | |
Camera sau | Mô-đun | 12 MP, f / 1.8, 26mm (rộng), 1 / 2.55 ", 1.4µm, PDAF, OIS | 12 MP, f / 1.5-2.4, 26mm (rộng), 1 / 2.55 ", 1.4µm, Dual Pixel PDAF, OIS |
12 MP, f / 2.4, 52mm (tele), 1 / 3.6", 1.0µm, AF, OIS , Zoom quang học 2x | |||
16 MP, f / 2.2, 12mm (siêu rộng), 1 / 3.1 ", 1.0µm, Video siêu ổn định | |||
Đặc trưng | Đèn flash hai tông màu 4 LED, HDR (ảnh / toàn cảnh) | Đèn flash LED, HDR tự động, toàn cảnh | |
Hỗ trợ | 4K @ 24/30/60fps, 1080p @ 30/60/120/240fps, HDR, âm thanh nổi rec. | 4K @ 60fps (không có EIS), 4K @ 30fps, 1080p @ 30/60 / 240fps, 720p @ 960fps, HDR10 +, âm thanh nổi rec., Gyro-EIS & OIS | |
Khả năng quay video | 7 MP, f / 2.2, 32mm (tiêu chuẩn) | 10 MP, f / 1.9, 26mm (rộng), 1/3 ", 1.22µm, Dual Pixel PDAF | |
Camera trước | Mô-đun | SL 3D, (cảm biến độ sâu / sinh trắc học) | 8 MP, f / 2.2, 22mm (rộng), 1/4", 1.12µm, cảm biến độ sâu |
Đặc trưng | HDR | Cuộc gọi video kép, Auto-HDR | |
Hỗ trợ | 1080p @ 60 khung hình / giây | 4K @ 30 / 60fps, 1080p @ 30fps | |
Khả năng quay Video | Có, với loa âm thanh nổi | Có, với loa âm thanh nổi | |
Âm thanh | Giắc cắm 3.5 mm | Không | Có |
Tiêu chuẩn | Âm thanh 32-bit / 384kHz Điều chỉnh bởi AKG | ||
Kết nối | WLAN | Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, điểm phát sóng | Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac / 6, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng |
Bluetooth | 5.0, A2DP, LE | 5.0, A2DP, LE, aptX | |
GPS | Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, QZSS | Có, với A-GPS, GLONASS, BDS, GALILEO | |
NFC | Có | Có | |
Cổng hồng ngoại | Không | Không | |
Đài | Không | Đài FM (chỉ Hoa Kỳ và Canada) | |
USB | Lightning, USB 2.0 | USB Type-C 3.1 | |
Đặc trưng | Cảm biến | Face ID, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu | Vân tay (dưới màn hình, siêu âm), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu, nhịp tim, SpO2 |
Trợ năng | Các lệnh và đọc chính tả bằng ngôn ngữ tự nhiên Siri | ANT + | |
Bixby ra lệnh và ra lệnh bằng ngôn ngữ tự nhiên | |||
Samsung DeX (hỗ trợ trải nghiệm máy tính để bàn) | |||
Samsung Pay (được chứng nhận Visa, MasterCard) | |||
Pin | Kiểu | Li-Ion 2942 mAh, không thể tháo rời (11,16 Wh) | Li-Ion 4100 mAh, không thể tháo rời |
Sạc | Sạc nhanh 15W, 50% trong 30 phút (được quảng cáo) Sạc không dây | Sạc nhanh 15W | |
USB Power Delivery 2.0 | Cung cấp điện qua USB 2.0 | ||
Qi | Sạc không dây Qi / PMA nhanh chóng 15W | ||
Sạc không dây ngược 4,5W | |||
Màu và giá bán | Màu sắc | Đen, đỏ, vàng, xanh, san hô, trắng | Prism White, Prism Black, Prism Green, Prism Blue, Canary Yellow, Flamingo Pink, Ceramic Black, Ceramic White, Cardinal Red, Smoke Blue |
Kiểm tra | Hiệu suất | AnTuTu: 341196 (v7), 422465 (v8) | AnTuTu: 333736 (v7), 399901 (v8) |
GeekBench: 11437 (v4.4), 2690 (v5.1) | GeekBench: 10387 (v4.4), 2190 (v5.1) | ||
GFXBench: 58 khung hình / giây (ES 3.1 trên màn hình) | GFXBench: 23fps (ES 3.1 trên màn hình) |
Nguồn: [Link nguồn]
Apple đã ra mắt iPhone SE 2 vào năm ngoái với chip A13 Bionic giống như mẫu hàng đầu iPhone 11.