Cấu hình iPhone X chính thức và so sánh với iPhone 12
iPhone X được ra mắt vào ngày 13/09 năm 2017, là phiên bản đánh dấu bước đột phá mới về thiết kế và cấu hình iPhone X lúc bấy giờ dường như là “vô địch” trong làng smartphone thế giới.
Vào thời điểm ra mắt chiếc iPhone X có thiết kế tiên phong cho các thế hệ iPhone tiếp theo và hiện tại là iPhone 12. Không còn nút Home truyền thống, màn hình 5.8 inch tràn viền chiếm gần hết diện tích mặt trước, Face ID cùng với thiết kế “tai thỏ” đặc trưng. iPhone X đã tạo lên sự đột phá trong làng smartphone và mang lại doanh thu rất tốt cho Apple.
iPhone X là phiên bản kỷ niệm 10 năm ra mắt smartphone đầu tiên của Apple thế nhưng chỉ sau 1 năm, iPhone X đã bị khai tử để nhường chỗ cho thế hệ mới là iPhone XS, XS Max và iPhone XR. Mặc dù cấu hình của iPhone X vẫn là “tượng đài” khó đạp đổi, đối thủ khó nhằn của các smartphone khác của Samsung hay OnePlus lúc bấy giờ.
Hiện tại, ở thị trường Việt Nam chỉ còn iPhone X dạng dòng máy cũ, máy mới chính hãng đã không còn được bán. Xét về cấu hình thì iPhone X ở thời điểm năm 2021 vẫn là một lựa chọn tốt, đáp ứng được các nhu cầu giải trí như game 3D, nghe nhạc, duyệt web, xem video hay các ứng dụng về chỉnh sửa ảnh và video,...
Chi tiết cấu hình của iPhone X
Thông số cấu hình |
iPhone X | |
Mạng | Công nghệ |
GSM / HSPA / LTE |
Phát hành |
Công bố |
Ngày 13 tháng 9 năm 2017 |
Mở bán |
Ngày 03 tháng 11 năm 2017 | |
Thiết kế |
Kích thước |
143,6 x 70,9 x 7,7 mm (5,65 x 2,79 x 0,30 in) |
Trọng lượng |
174g | |
Khung máy và mặt kính |
Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass), mặt sau bằng kính (Gorilla Glass), khung thép không gỉ | |
SIM |
Sim nano | |
Đạt chuẩn |
Chống bụi / nước IP67 (lên đến 1m trong 30 phút) |
|
Apple Pay (được chứng nhận Visa, MasterCard, AMEX) |
||
Màn hình | Kiểu |
Super Retina OLED, HDR10, Dolby Vision, 625 nits (typ) |
Kích thước |
5,8 inch, 84,4 cm 2 (~ 82,9% tỷ lệ màn hình trên thân máy |
|
Độ phân giải |
1125 x 2436 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 458 ppi) |
|
Công nghệ mặt kính |
Kính chống xước, lớp phủ oleophobic |
|
Hiển thị màu sắc | Gam màu rộng | |
3D Touch | ||
True-tone | ||
Hệ điều hành và chip xử lý | Hệ điều hành |
iOS 11.1.1, có thể nâng cấp lên iOS 14.5.1 |
Chipset |
Apple A11 Bionic (10 nm) | |
CPU |
Hexa-core 2.39 GHz (2x Gió mùa + 4x Mistral) | |
GPU |
GPU Apple (đồ họa ba lõi) | |
Lưu trữ | Khe cắm thẻ nhớ |
Không |
Bộ nhớ |
64 GB | 256 GB - RAM 3 GB, |
|
Định dạng |
NVMe |
|
Camera Chính | Ống kính kép |
12 MP, f / 1.8, 28mm (rộng), 1/3 ", 1.22µm, pixel kép PDAF, OIS |
12 MP, f / 2.4, 52mm (tele), 1 / 3.4", 1.0µm, PDAF, OIS, 2x zoom quang học |
||
Phụ trợ |
Đèn flash hai tông màu bốn LED, HDR (ảnh / toàn cảnh), toàn cảnh, HDR |
|
Chế độ quay Video |
4K @ 24/30/60 khung hình / giây, 1080p @ 30/60/120/240 khung hình / giây |
|
Camera Selfie |
Ống kính |
7 MP, f / 2.2, 32mm (tiêu chuẩn) |
SL 3D, (cảm biến độ sâu / sinh trắc học) |
||
Phụ trợ |
HDR |
|
Chế độ quay Video |
1080p @ 30 khung hình / giây |
|
Âm Thanh | Loa ngoài |
Có, với loa âm thanh nổi |
Giắc cắm 3.5 mm |
Không |
|
Kết nối | WLAN |
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, điểm phát sóng |
Bluetooth |
5.0, A2DP, LE |
|
GPS |
Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, QZSS |
|
NFC |
Có |
|
Đài |
Không |
|
USB |
Lightning, USB 2.0 |
|
Trợ năng | Cảm biến |
Face ID, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu |
Trợ lý ảo |
Các lệnh và chính tả bằng ngôn ngữ tự nhiên Siri |
|
Pin |
Kiểu - Dung lượng |
Li-Ion 2716 mAh, không thể tháo rời (10,35 Wh) |
Sạc |
Sạc nhanh 15W, 50% trong 30 phút (được quảng cáo) Sạc không dây |
|
USB Power Delivery 2.0 |
||
Qi |
||
Thời gian đàm thoại | Lên đến 21 giờ (3G) | |
Chơi nhạc |
Lên đến 60 giờ |
|
Màu sắc |
Xám không gian, bạc |
|
Số hiệu |
A1865, A1901, A1902, A1903, iPhone10,3, iPhone10,6 |
|
Giá bán |
Ngừng bán chính hãng |
|
Đánh giá hiệu suất | Hiệu suất |
AnTuTu: 233100 (v7) |
GeekBench: 10215 (v4.4) |
||
GFXBench: 28 khung hình / giây (ES 3.1 trên màn hình) |
||
Tuổi thọ pin |
Đánh giá độ bền 74h |
Bảng so sánh cấu hình iPhone X với iPhone 12
iPhone 12 cách iPhone X 3 năm, và với công nghệ smartphone phát triển như hiện nay thì con số 3 năm cũng là một điều đáng cân nhắc khi chọn mua cho mình một chiếc iPhone mới. Dưới đây là bảng so sánh cấu hình iPhone X và iPhone 12 để người dùng dễ dàng nhận biết được những khác biệt ở 2 dòng sản phẩm này và đưa ra lựa chọn rằng mua iPhone X cũ hay iPhone 12 mới.
Đánh giá khách quan thì với tầm giá 20 triệu đồng cũng là một số tiền khá lớn mà không phải ai cũng sẵn sàng chi ra để mua một chiếc điện thoại iPhone đời mới. Nếu có yêu cầu cơ cơ bản, trải nghiệm hệ điều hành iOS tuyệt vời của nhà táo và phù hợp với túi tiền thì iPhone X vẫn là lựa chọn tuyệt vời nhất ở thời điểm năm 2021 này.
Thông số cấu hình |
iPhone X |
iPhone 12 | |
Mạng | Công nghệ | GSM / HSPA / LTE | GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE / 5G |
Phát hành | Công bố |
Ngày 13 tháng 9 năm 2017 |
Ngày 13 tháng 10 năm 2020 |
Mở bán | Ngày 03 tháng 11 năm 2017 | Có sẵn. Phát hành ngày 23 tháng 10 năm 2020 | |
Thiết kế | Kích thước |
143,6 x 70,9 x 7,7 mm |
146,7 x 71,5 x 7,4 mm |
Trọng lượng | 174g | 164g | |
Khung máy và mặt kính |
Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass), mặt sau bằng kính (Gorilla Glass), khung thép không gỉ |
Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass), mặt sau bằng kính (Gorilla Glass), khung nhôm | |
SIM |
Sim nano |
Một SIM (Nano-SIM và / hoặc eSIM) hoặc Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ) - dành cho Trung Quốc | |
Đạt chuẩn |
Chống bụi / nước IP67 (lên đến 1m trong 30 phút) |
Chống bụi / nước IP68 (lên đến 6m trong 30 phút) | |
Apple Pay (được chứng nhận Visa, MasterCard, AMEX) |
Apple Pay (được chứng nhận Visa, MasterCard, AMEX) | ||
Màn hình | Kiểu |
Super Retina OLED, HDR10, Dolby Vision, 625 nits (typ) |
Super Retina XDR OLED, HDR10, Dolby Vision, 625 nits (chuẩn), 1200 nits (cao điểm) |
Kích thước |
5,8 inch, 84,4 cm 2 (~ 82,9% tỷ lệ màn hình trên thân máy) |
6,1 inch, 90,2 cm 2 (~ 86,0% tỷ lệ màn hình trên thân máy) | |
Độ phân giải |
1125 x 2436 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 458 ppi) |
1170 x 2532 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 460 ppi) | |
Công nghệ mặt kính | Kính chống xước, lớp phủ oleophobic | Thủy tinh gốm chống xước, lớp phủ oleophobic | |
Hiển thị màu sắc |
Gam màu rộng |
Gam màu rộng Tông màu trung thực | |
3D Touch |
|||
True-tone |
|||
Hệ điều hành và chip xử lý | Hệ điều hành |
iOS 11.1.1, có thể nâng cấp lên iOS 14.5.1 |
iOS 14.1, có thể nâng cấp lên iOS 14.5.1 |
Chipset |
Apple A11 Bionic (10 nm) |
Apple A14 Bionic (5 nm) | |
CPU |
Hexa-core 2.39 GHz (2x Gió mùa + 4x Mistral) |
Hexa-core (2x3,1 GHz Firestorm + 4x1,8 GHz Icestorm) | |
GPU |
GPU Apple (đồ họa ba lõi) |
GPU Apple (đồ họa 4 nhân) | |
Lưu trữ | Khe cắm thẻ nhớ |
Không |
Không |
Bộ nhớ |
64 GB | 256 GB; RAM 3G |
64GB | 128GB | 256GB; RAM 4GB | |
Định dạng | NVMe |
NVMe |
|
Camera Chính | Ống kính |
12 MP, f / 1.8, 28mm (rộng), 1/3 ", 1.22µm, pixel kép PDAF, OIS |
12 MP, f / 1.6, 26mm (rộng), 1.4µm, PDAF pixel kép, OIS |
12 MP, f / 2.4, 52mm (tele), 1 / 3.4", 1.0µm, PDAF, OIS, 2x zoom quang học |
12 MP, f / 2.4, 120˚, 13mm (siêu rộng), 1 / 3.6 " | ||
Phụ trợ |
Đèn flash hai tông màu bốn LED, HDR (ảnh / toàn cảnh), toàn cảnh, HDR |
Đèn flash hai tông màu LED kép, HDR (ảnh / toàn cảnh) | |
Chế độ quay Video |
4K @ 24/30/60 khung hình / giây, 1080p @ 30/60/120/240 khung hình / giây |
4K @ 24/30/60fps, 1080p @ 30/60/120/240fps, HDR, Dolby Vision HDR (lên đến 30fps), âm thanh nổi Rec. | |
Camera Selfie | Ống kính |
7 MP, f / 2.2, 32mm (tiêu chuẩn) |
12 MP, f / 2.2, 23mm (rộng), 1 / 3.6 " |
SL 3D, (cảm biến độ sâu / sinh trắc học) |
SL 3D, (cảm biến độ sâu / sinh trắc học) | ||
Phụ trợ |
HDR |
HDR | |
Chế độ quay Video | 1080p @ 30 khung hình / giây | 4K @ 24/30/60fps, 1080p @ 30/60/120fps, con quay hồi chuyển EIS | |
Âm Thanh | Loa ngoài |
Có, với loa âm thanh nổi |
Có, với loa âm thanh nổi |
Giắc cắm 3.5 mm |
Không |
Không | |
Kết nối | WLAN |
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, điểm phát sóng |
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac / 6, băng tần kép, điểm phát sóng |
Bluetooth |
5.0, A2DP, LE |
5.0, A2DP, LE | |
GPS |
Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, QZSS |
Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, QZSS | |
NFC |
Có |
Có | |
Đài |
Không |
Không | |
USB |
Lightning, USB 2.0 |
Lightning, USB 2.0 | |
Trợ năng | Cảm biến | Face ID, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu | Face ID, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu |
Trợ lý ảo | Các lệnh và chính tả bằng ngôn ngữ tự nhiên Siri | Hỗ trợ lệnh ngôn ngữ tự nhiên Siri và đọc chính tả Băng thông siêu rộng (UWB) | |
Pin | Kiểu | Li-Ion 2716 mAh, không thể tháo rời (10,35 Wh) | Li-Ion 2815 mAh, không thể tháo rời (10.78 Wh) |
Sạc | Sạc nhanh 15W, 50% trong 30 phút (được quảng cáo) Sạc không dây | Sạc nhanh 20W, 50% trong 30 phút (được quảng cáo) | |
USB Power Delivery 2.0 | USB Power Delivery 2.0 | ||
Qi | Qi từ tính sạc nhanh không dây 15W | ||
Thời gian đàm thoại | Lên đến 21 giờ (3G) | Lên đến 17 giờ (đa phương tiện) | |
Chơi nhạc | Lên đến 60 giờ | Lên đến 65 giờ | |
Màu sắc |
Xám không gian, bạc | Đen, trắng, đỏ, xanh lá cây, xanh lam, tím | |
Số hiệu |
A1865, A1901, A1902, A1903, iPhone10,3, iPhone10,6 | A2403, A2172, A2402, A2404, iPhone13,2 | |
Giá bán |
Ngừng bán chính hãng | 20.990.000 VNĐ (FPT) | |
Đánh giá hiệu suất | Hiệu suất |
AnTuTu: 233100 (v7) |
AnTuTu: 568674 (v8) |
GeekBench: 10215 (v4.4) |
GeekBench: 4067 (v5.1) | ||
GFXBench: 28 khung hình / giây (ES 3.1 trên màn hình) |
GFXBench: 58fps (ES 3.1 trên màn hình) | ||
Tuổi thọ pin |
Thời gian chờ lên tới 74h |
Thời gian chờ lên tới 84 giờ |
Tổng kết
Dòng iPhone mới nhất luôn được trang bị cấu hình mạnh nhất, điều đó chứng tỏ nếu so về hiệu suất xử lý thì cấu hình của iPhone X với con chip A11 chắc chắn không thể đấu lại được với con chíp A14 Bionic cực kỳ mạnh mẽ được trang bị trên iPhone 12.
Thế nhưng, xét về giá thì với chỉ một nửa giá so với iPhone 12 là bạn đã mua được một chiếc iPhone X vẫn còn rất mới với cấu hình đủ dùng ở những tác vụ không đòi hỏi hiệu năng xử lý cao. Vẫn có thể chơi các tựa game như Liên quân, Pubg, candy crush,... Chất lượng hình ảnh vẫn sắc nét khi chụp chân dung, chụp cảnh, chế độ chụp đêm thì không thật sự đẹp cho lắm..
Nguồn: [Link nguồn]
Thay vì phải bỏ ra hơn 20 triệu để sở hữu những điện thoại cao cấp, điện thoại 10 triệu thừa sức đáp ứng được...