Trận đấu nổi bật

dabrowski-va-routliffe-vs-errani-va-paolini
WTA Finals
E. Routliffe & G. Dabrowski
2
S. Errani & J. Paolini
1
jessica-vs-barbora
WTA Finals
Jessica Pegula
0
Barbora Krejcikova
2
manuel-vs-zizou
Moselle Open
Manuel Guinard
0
Zizou Bergs
2
andrey-vs-lorenzo
Moselle Open
Andrey Rublev
2
Lorenzo Sonego
0
iga-vs-coco
WTA Finals
Iga Swiatek
0
Coco Gauff
2
alex-vs-richard
Moselle Open
Alex Michelsen
1
Richard Gasquet
1
roberto-vs-benjamin
Moselle Open
Roberto Bautista Agut
0
Benjamin Bonzi
2

Video F1 – Brazililan GP: Vượt qua sức ép

Cuộc chiến giữa Hamilton và Rosberg đã diễn ra hết sức hấp dẫn.

Với việc nắm giữ pole, Rosberg đã xuất phát khá tốt để vươn lên chiếm vị trí dẫn đầu đoàn đua. Tay lái người Đức sau đó tiếp tục phát huy tốc độ cao trên đường đua và gia tăng khoảng cách với Hamilton ở phía sau. Thậm chí có những thời điểm, Rosberg đã dẫn trước tới 7 giây so với người đồng đội.

Tuy nhiên Hamilton đã cho thấy sự lạnh lùng bằng những cú tăng tốc chóng mặt và dần thu hẹp khoảng cách. Sức ép ngày một tăng lên với Rosberg khi anh chỉ còn dẫn trước 0,8 giây ở vòng 53. Áp lực của Hamilton tạo ra thực sự khủng khiếp nhưng tại Brazil, Rosberg đã vững tay lái để bảo toàn vị trí dẫn đầu ở vạch về đích.

Video F1 – Brazililan GP: Vượt qua sức ép - 1

Rosberg thi đấu tốt ở Brazil

Chiến thắng này giúp Rosberg thu hẹp cách biệt điểm số với Hamilton xuống còn 17 trong khi chặng cuối cùng tại Abu Dhabi, điểm số sẽ nhân đôi (vô địch được 50 điểm). Vị trí còn lại trên bục podium thuộc về Massa, mặc dù tay lái của Williams đã mắc khá nhiều sai sót ở chặng này và bị phạt.

Kết quả chặng Brazilian GP:

Tay đua Xe Đội Xuất phát Fastest Lap Kết quả Điểm
1 Nico Rosberg 6 Mercedes 1 1:13.619 1:30:02.555 25
2 Lewis Hamilton 44 Mercedes 2 1:13.555 +00:01.457 18
3 Felipe Massa 19 Williams 3 1:14.101 +00:41.031 15
4 Jenson Button 22 McLaren 5 1:13.999 +00:48.658 12
5 Sebastian Vettel 1 Red Bull 6 1:14.018 +00:51.420 10
6 Fernando Alonso 14 Ferrari 8 1:14.313 +01:01.906 8
7 Kimi Raikkonen 7 Ferrari 10 1:14.963 +01:03.730 6
8 Nico Hulkenberg 27 Force India 12 1:13.728 +01:03.934 4
9 Kevin Magnussen 20 McLaren 7 1:14.544 +01:10.085 2
10 Valtteri Bottas 77 Williams 4 1:14.229 lapped 1
11 Daniil Kvyat 26 Toro Rosso 17 1:14.144 lapped 0
12 Pastor Maldonado 13 Lotus 16 1:14.810 lapped 0
13 Jean-Eric Vergne 25 Toro Rosso 15 1:14.774 lapped 0
14 Esteban Gutierrez 21 Sauber 11 1:14.875 lapped 0
15 Sergio Perez 11 Force India 18 1:14.550 lapped 0
16 Adrian Sutil 99 Sauber 13 1:14.834 lapped 0
17 Romain Grosjean 8 Lotus 14 1:14.070 bỏ cuộc, 63 laps 0
18 Daniel Ricciardo 3 Red Bull 9 1:15.387 bỏ cuộc, 39 laps 0

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
Theo PL ([Tên nguồn])
F1 2024 - Đua xe công thức 1 Xem thêm
Báo lỗi nội dung
GÓP Ý GIAO DIỆN