Trận đấu nổi bật

granollers-va-zeballos-vs-purcell-va-thompson
Nitto ATP Finals
M. Granollers & H. Zeballos
0
M. Purcell & J. Thompson
2
jannik-vs-daniil
Nitto ATP Finals
Jannik Sinner
2
Daniil Medvedev
0
bopanna-va-ebden-vs-krawietz-va-puetz
Nitto ATP Finals
M. Ebden & R. Bopanna
-
T. Puetz & K. Krawietz
-
alexander-vs-carlos
Nitto ATP Finals
Alexander Zverev
-
Carlos Alcaraz
-
arevalo-va-pavic-vs-bolelli-va-vavassori
Nitto ATP Finals
M. Pavic & M. Arevalo
-
S. Bolelli & A. Vavassori
-
casper-vs-andrey
Nitto ATP Finals
Casper Ruud
-
Andrey Rublev
-

V4 Miami: “Big 4” giương oai diễu võ

Nadal, Djokovic, Federer và Murray cùng xuất hiện trong ngày thi đấu hôm nay.

[2] Novak Djokovic (Serbia) - [16] Tommy Robredo (Tây Ban Nha) (22h VN, 25/3)

Djokovic mới chỉ “làm nóng” được đúng một trận tại Miami Masters sau chiến thắng trước tay vợt người Pháp Jeremy Chardy ở vòng 2 (xem video). Khoảng trống 2 ngày nghỉ có thể giúp tay vợt không mất sức nhưng cũng không phải là quá tốt khi không duy trì được phong độ và cảm giác thi đấu ở trạng thái tốt nhất. Sau chiến thắng tại Indian Wells, Djokovic đang lấy lại sự hưng phấn và mỗi chiến thắng lúc này mới là thứ tốt nhất giúp Nole chuẩn bị cho những cuộc đối đầu khó khăn hơn.

V4 Miami: “Big 4” giương oai diễu võ - 1

Novak Djokovic

 

 

 

V4 Miami: “Big 4” giương oai diễu võ - 2

Tommy Robredo

V4 Miami: “Big 4” giương oai diễu võ - 3

Serbia

 V

V4 Miami: “Big 4” giương oai diễu võ - 4

TBN

 

 

 

2

Xếp hạng

17

26 (22.05.1987)

Tuổi

31 (01.05.1982)

Belgrade, Serbia

Nơi sinh

Hostalric, TBN

Monte Carlo, Monaco

Nơi sống

San Cugat del Valles, TBN

188 cm

Chiều cao

180 cm

80 kg

Cân nặng

75 kg

Tay phải

Tay thuận

Tay phải

2003

Thi đấu chuyên nghiệp

1998

13/2

Thắng - Thua trong năm

11/5

1

Danh hiệu năm 2014

0

556/134

Thắng - Thua sự nghiệp

469/295

42

Danh hiệu

12

$59,484,921

Tổng tiền thưởng

$10,784,591

Đối đầu: Djokovic 5-1 Robredo

Giờ

Năm

Vòng

Sân

Tay vợt

Masters Rome
Italy

2009

R16

Đất nện

Djokovic, Novak
6-1, 6-1 

US Open
NY, Mỹ

2008

R16

Cứng

Djokovic, Novak
4-6, 6-2, 6-3, 5-7, 6-3 

Estoril
Bồ Đào Nha

2007

Bán kết

Đất nện

Djokovic, Novak
7-5, 6-1 

Rotterdam
Hà Lan

2007

Tứ kết

Cứng

Djokovic, Novak
4-6, 6-4, 7-5 

Wimbledon
Anh

2006

R64

Cỏ

Djokovic, Novak
7-6(5), 6-2, 6-4 

Masters Paris
Pháp

2005

R16

Thảm

Robredo, Tommy
6-4, 6-3 

 

Djokovic mới thua Robredo đúng 1 trận từ năm 2005

Đối thủ phía trước của Djokovic là tay vợt người Tây Ban Nha Tommy Robredo, người đã thua Nole trong 5 lần gặp nhau gần nhất giữa hai tay vợt. Sau nhiều năm sa sút vì chấn thương, Robredo đã có sự trở lại ngoạn mục trong năm 2013 và có mặt trong Top 20. Tay vợt số 17 thế giới không phải là đối thủ dễ chơi trong một ngày thi đấu với phong độ cao nhất.

[6] Andy Murray (Vương quốc Anh) -  [11] Jo-Wilfried Tsonga (Pháp) (Khoảng 2h VN, 26/3)

Đây là trận đấu hứa hẹn hấp dẫn nhất tại vòng 4 nội dung đơn nam giữa Murray và Tsonga. Dù không có phong độ tốt và đã rơi khỏi Top 10 nhưng Tsonga luôn là một trong những tay vợt có thể gây khó dễ cho những đối thủ hàng đầu. Murray thực tế không có phong độ quá tốt trong giai đoạn này, trừ màn trình diễn xuất sắc ở vòng 3 với chiến thắng trước đối thủ người Tây Ban Nha Feliciano Lopez. Trong 9 lần gặp nhau Murray thắng tới 8 trận và chỉ thua duy nhất một trận tại vòng 1 Australian Open 2008, giải đấu mà sau đó Tsonga giành vị trí á quân (thua Djokovic trong trận chung kết).

V4 Miami: “Big 4” giương oai diễu võ - 5

Andy Murray

 

 

 

V4 Miami: “Big 4” giương oai diễu võ - 6

Jo-Wilfried Tsonga

V.Q.A

 V

Pháp

 

 

 

6

Xếp hạng

11

26 (15.05.1987)

Tuổi

28 (17.04.1985)

Dunblane, Scotland

Nơi sinh

Le Mans, Pháp

London, Anh

Nơi sống

Gingins, Thụy Sỹ

190 cm

Chiều cao

188 cm

84 kg

Cân nặng

91 kg

Tay phải

Tay thuận

Tay phải

2005

Thi đấu chuyên nghiệp

2004

16/5

Thắng - Thua trong năm

11/5

0

Danh hiệu năm 2014

0

438/136

Thắng - Thua sự nghiệp

294/133

28

Danh hiệu

10

$30,712,172

Tổng tiền thưởng

$12,727,861

Đối đầu: Murray 8-1 Tsonga

Giờ

Năm

Vòng

Sân

Tay vợt

London / Queen's Club

Vương Quốc Anh

2013

Bán kết

Cỏ

Murray, Andy
4-6, 6-3, 6-2 

World Tour Finals

Vương Quốc Anh

2012

RR

Cứng

Murray, Andy
6-2, 7-6(3) 

Wimbledon

Vương Quốc Anh

2012

Bán kêt

Cỏ

Murray, Andy
6-3, 6-4, 3-6, 7-5 

London / Queen's Club
Vương Quốc Anh

2011

Chung kết

Cỏ

Murray, Andy
3-6, 7-6(2), 6-4 

Masters Shanghai
Trung Quốc

2010

Tứ kết

Cứng

Murray, Andy
6-2, 6-2 

Wimbledon
Vương Quốc Anh

2010

Tứ kết

Cỏ

Murray, Andy
6-7(5), 7-6(5), 6-2, 6-2 

Masters Canada
MontrTal, Canada

2009

Bán kết

Cứng

Murray, Andy
6-4, 7-6(8) 

Australian Open
Australia

2008

R128

Cứng

Tsonga, Jo-Wilfried
7-5, 6-4, 0-6, 7-6(5) 

Metz
Pháp

2007

Tứ kết

Cứng

Murray, Andy
6-3, 6-3 

 

Cuộc đối đầu hứa hẹn hấp dẫn giữa Murray và Tsonga

[5] Roger Federer (Thụy Sĩ)-  [9] Richard Gasquet (Pháp) (Sau trận Murray - Tsonga)

Hai trong số những tay vợt có cú trái một tay hay nhất làng banh nỉ sẽ đối đầu tại vòng 4 Miami Masters 2014. So với Federer, Gasquet chưa thể sánh bằng về tên tuổi nhưng cú trái của tay vợt người Pháp thậm chí còn được đánh giá nhỉnh hơn cả Federer. Dù vậy so sánh mọi cú quả, Federer vẫn luôn là người chiếm ưu thế và tỷ số đối đầu 11-2 đã cho thấy điều đó.

V4 Miami: “Big 4” giương oai diễu võ - 7

Roger Federer

 

 

 

V4 Miami: “Big 4” giương oai diễu võ - 8

Ricard Gasquet

V4 Miami: “Big 4” giương oai diễu võ - 9

Thụy Sỹ

 V

V4 Miami: “Big 4” giương oai diễu võ - 10

Pháp

 

 

 

5

Xếp hạng

9

32 (08.08.1981)

Tuổi

27 (18.06.1986)

Basel, Thụy Sỹ

Nơi sinh

Beziers, Pháp

Bottmingen, Thụy Sỹ

Nơi sống

Neuchatel, Thụy Sỹ

185 cm

Chiều cao

185 cm

85 kg

Cân nặng

75 kg

Tay phải

Tay thuận

Tay phải

1998

Thi đấu chuyên nghiệp

2002

21/3

Thắng - Thua trong năm

13/6

1

Danh hiệu năm 2014

0

944/218

Thắng - Thua sự nghiệp

361/214

78

Danh hiệu

10

$80,748,177

Tổng tiền thưởng

$10,261,386

Đối đầu: Federer 11-2 Gasquet

Giờ

Năm

Vòng

Sân

Tay vợt

World Tour Finals
Vương Quốc Anh

2013

RR

Cứng

Federer, Roger
6-4, 6-3 

Masters Madrid
Tây Ban Nha

2012

R16

Đất nện

Federer, Roger
6-3, 6-2 

Masters Paris
Pháp

2011

R16

Cứng

Federer, Roger
6-2, 6-4 

Masters Rome
Italy

2011

R16

Đất nện

Gasquet, Richard
4-6, 7-6(2), 7-6(4) 

Dubai
U.A.E.

2011

Bán kết

Cứng

Federer, Roger
6-2, 7-5 

Masters Paris
Pháp

2010

R32

Cứng

Federer, Roger
6-4, 6-4 

Wimbledon
Vương Quốc Anh

2007

Bán kết

Cỏ

Federer, Roger
7-5, 6-3, 6-4 

Masters Canada
Toronto, Canada

2006

Chung kết

Cứng

Federer, Roger
2-6, 6-3, 6-2 

Wimbledon
Anh

2006

R128

Cỏ

Federer, Roger
6-3, 6-2, 6-2 

Halle
Đức

2006

R16

Cỏ

Federer, Roger
7-6(7), 6-7(7), 6-4 

Masters Indian Wells
CA, Mỹ

2006

R16

Cứng

Federer, Roger
6-3, 6-4 

Masters Hamburg
Đức

2005

Chung kết

Đất nện

Federer, Roger
6-3, 7-5, 7-6(4) 

Masters Monte Carlo
Monaco

2005

Tứ kết

Đất nện

Gasquet, Richard
6-7(1), 6-2, 7-6(8) 

 

Federer áp đảo Gasquet sau 13 lần đối đầu

Federer cũng đang thể hiện phong độ rất cao trong mùa giải 2014, đặc biệt tại hai giải Masters 1000 đầu tiên trong năm. Sau hai vòng đấu, khả năng giao bóng của tay vợt người Thụy Sĩ đang được duy trì được sự ổn định và nếu như tiếp tục giữ được điều đó, Gasquet sẽ khó có thể tìm được trận thắng thứ 3 khi gặp Federer

[1] Rafael Nadal (Tây Ban Nha) - [14] Fabio Fognini (Italia) (8h VN, 26/3)

Phải thi đấu liên tiếp trong 2 ngày nhưng có lẽ chỉ là vấn đề nhỏ với Nadal. Tay vợt số 1 thế giới đang thể hiện tất cả những gì tốt nhất trong những trận đấu đã qua, ngay cả khi những đối thủ của Rafa đều không được đánh giá quá cao. Mới chỉ thua 5 game sau 2 trận đấu với cựu số 1 Lleyton Hewitt và Denis Istomin, Nadal sẽ tiếp tục gặp một đối thủ quen thuộc là Fognini ở vòng 4.

V4 Miami: “Big 4” giương oai diễu võ - 11

Rafael Nadal

 

 

 

V4 Miami: “Big 4” giương oai diễu võ - 12

Fabio Fognini

V4 Miami: “Big 4” giương oai diễu võ - 13

TBN

 V

V4 Miami: “Big 4” giương oai diễu võ - 14

Italy

 

 

 

1

Xếp hạng

14

27 (03.06.1986)

Tuổi

26 (24.05.1987)

Manacor, Mallorca, TBN

Nơi sinh

Sanremo, Italy

Manacor, Mallorca, TBN

Nơi sống

Arma di Taggia, Italy

185 cm

Chiều cao

178 cm

85 kg

Cân nặng

74 kg

Tay trái

Tay thuận

Tay phải

2001

Thi đấu chuyên nghiệp

2004

19/2

Thắng - Thua trong năm

19/5

2

Danh hiệu năm 2014

1

677/131

Thắng - Thua sự nghiệp

167/166

62

Danh hiệu

3

$66,362,255

Tổng tiền thưởng

$4,416,643

Đối đầu: Nadal 3-0 Fognini

Giờ

Năm

Vòng

Sân

Tay vợt

Beijing
Trung Quốc

2013

Tứ kết

Cứng

Nadal, Rafael
2-6, 6-4, 6-1 

Roland Garros
Pháp

2013

R32

Đất nện

Nadal, Rafael
7-6(5), 6-4, 6-4 

Masters Rome
Italy

2013

R32

Đất nện

Nadal, Rafael
6-1, 6-3 

 

Trong năm 2013 Fognini đã có tới 3 lần đối mặt với Nadal và đều thất bại. Dù có thời điểm gây khó khăn cho số 1 thế giới nhưng Fognini vẫn thiếu một chút bản lĩnh để vượt qua những thời điểm then chốt của trận đấu. Ở giải Bắc Kinh, thậm chí Fognini thắng set 1 và dẫn trước tới 4-1 trong set 2 nhưng cuối cùng lại để Nadal thắng ngược. Nếu khắc phục được điểm yếu tâm lý ấy, Fognini hoàn toàn có thể khiến Rafa phải vất vả.

Lịch Miami Master 2014 - Đơn Nam

Kết quả Miami Masters 2014 - Đơn Nam

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
Theo Trần Vũ ([Tên nguồn])
ATP World Tour Masters 1000 Xem thêm
Báo lỗi nội dung
GÓP Ý GIAO DIỆN