Tiger Woods san bằng kỷ lục của huyền thoại Jack Nicklaus
Thêm một lần nữa, cái tên Tiger Woods lại được nhắc đến trong ngôi nhà huyền thoại.
Chức vô địch giải Memorial Tournament tại Ohio đã đưa Tiger Woods vươn lên vị trí thứ hai trên bảng xếp hạng những tay golf vĩ đại nhất trong lịch sử với cùng 73 danh hiệu PGA Tour như huyền thoại Jack Nicklaus. Sau vụ scandal tình ái năm 2009, tay golf người Mỹ đã trải qua hai năm trắng tay trong mọi giải đấu và mới chỉ lấy lại một phần phong độ đỉnh cao trước đây khi giành hai danh hiệu PGA Tour trong năm 2012 tại Arnold Palmer Invitational tháng 3 và bây giờ là Memorial Tournament.
Tiger Woods vô địch Memorial Tournament với âm 9 gậy dưới chuẩn
Đây cũng là danh hiệu chuyên nghiệp thứ 100 trong sự nghiệp của Tiger Woods và đặc biệt hơn là Tiger đăng quang ngay tại giải đấu do huyền thoại đồng hương Jack Nicklaus sáng lập và chính cựu tay golf 72 tuổi là người trao chiếc cúp vô địch. Hiện tại Tiger Woods chỉ cần 10 danh hiệu PGA Tour nữa là sẽ vượt qua cả huyền thoại đã quá cố Sam Snead để trở thành tay golf vĩ đại nhất trong lịch sử. Đáng nói hơn là Tiger Woods chỉ mất có 17 năm thi đấu để đạt thành tích trên, trong khi Nicklaus và Snead phải mất lần lượt 25 và 30 năm thi đấu.
Còn trên bảng xếp hạng những tay golf giành nhiều danh hiệu Major (4 giải đấu lớn nhất trong năm) thì Tiger Woods với 14 danh hiệu cũng chỉ xếp sau Jack Nicklaus với 18 danh hiệu.
Bảng xếp hạng 10 tay golf giành nhiều danh hiệu PGA Tour nhất trong lịch sử:
STT |
Tay golf |
Năm sinh |
Quốc gia |
Danh hiệu PGA |
Danh hiệu Major |
Thời gian thi đấu |
Số năm thi đấu |
1 |
Sam Snead |
1912-2002 |
Mỹ |
82 |
7 |
1936-1965 |
30 |
2 |
Jack Nicklaus |
1940- |
Mỹ |
73 |
18 |
1962-1986 |
25 |
3 |
Tiger Woods |
1975- |
Mỹ |
73 |
14 |
1996-2012 |
17 |
4 |
Ben Hogan |
1912-1997 |
Mỹ |
64 |
9 |
1938-1959 |
22 |
5 |
Arnold Palmer |
1929- |
Mỹ |
62 |
7 |
1955-1973 |
19 |
6 |
Byron Nelson |
1912-2006 |
Mỹ |
52 |
5 |
1935-1951 |
17 |
7 |
Billy Casper |
1931 |
Mỹ |
51 |
3 |
1956-1975 |
20 |
8 |
Walter Hagen |
1892-1969 |
Mỹ |
45 |
11 |
1914-1936 |
23 |
9 |
Phil Mickelson |
1970- |
Mỹ |
40 |
4 |
1991-2012 |
22 |
10 |
Cary Middlecoff |
1921-1998 |
Mỹ |
40 |
3 |
1945-1961 |
17 |