Thể dục 24h: Xây dựng bữa ăn mẫu
Đọc bài này bạn sẽ biết cách chọn đồ và chế biến thế nào cho đúng.
Hôm qua, Thể dục 24H đã đưa ra những khái niệm cơ bản về dinh dưỡng và hướng dẫn các bạn cách tính lượng Calories cần thiết cho cơ thể cũng như chúng ta cần bao nhiều gram protein, carbohydrate và fat mỗi ngày.
Như ví dụ hôm qua, một người đàn ông 27 tuổi, cao 1m75, nặng 75 kg, tập 2 bài 10 phút tập luyện mỗi ngày muốn giảm cân chỉ cần nạp 2276 Calories mỗi ngày được lấy từ 301,5 gram protein, 210,5 gram Carbohydrate, 25,3 gram chất béo.
Chắc chắn phần lớn mọi người đều thắc mắc ăn gì để thu lại đúng 301,5 gram protein, 210,5 gram Carbohydrate, 25,3 gram chất béo. Cũng không khó lắm đâu, chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn.
Cách đọc Nutrition Facts (thành phần dinh dưỡng) của thực phẩm
Cụm từ “Nutrition Facts” nghe có vẻ quen quen phải không? Đương nhiên, nó được in ở mặt sau ở tất cả các bao bì thực phẩm bạn mua trong siêu thị. Vậy thịt, cá, rau… mua ngoài chợ có không. Có. Nhưng chúng tôi sẽ chỉ bạn cách kiểm tra ở phần sau. Còn ở đây bạn sẽ học được cách đọc thành phần dinh dưỡng của thực phẩm được đóng trong bao bì.
Thành phần dinh dưỡng của gói mỳ tôm
Giờ hãy lấy bất kỳ thực phẩm nào được đóng trong bao bì bạn mua trong siêu thị ra đây, chúng ta bắt đầu đọc. Ở đây, Thể dục 24H xin lấy ví dụ bằng một gói mỳ tôm, món ăn phổ biến của dân Việt Nam.
1. Serving size/ Servings Per Container (Trọng lượng phần ăn/Số phần ăn có trong bao bì)
Như gói mỳ tôm ở trên, phần mỳ sống có trọng lượng 100g. Trong mỗi bao bì có 1 phần mỳ sống. Còn trong những hộp bánh quy, nó sẽ ghi trọng lượng của 1 chiếc bánh và số lượng bánh có trong hộp. Đồng thời, hàm lượng dinh dưỡng ghi ở dưới chỉ áp dụng cho 1 phần ăn (1 cái bánh). Nếu bạn ăn 3 cái trong hộp bánh thì hàm lượng dinh dưỡng sẽ nhân lên 3 lần.
2. Calories (Tổng số Calories)
Số Calories trên nhãn là tổng số Calories bạn nạp vào người khi “chén” hết một phần ăn. Đây là con số bạn phải để ý.
Gói mỳ tôm này sẽ cung cấp cho bạn 460 calories, tức là xấp xỉ 1/4 nhu cầu năng lượng của người bình thường, hay bằng 3 cốc bia (150 calories/cốc).
3. Fat/Lipides (hàm lượng chất béo)
Người đàn ông ở ví dụ lúc nãy chỉ cần nạp 25,3 gram chất béo mỗi ngày. Riêng gói mỳ tôm này đã giúp bổ sung 21g chất béo. Đấy là còn chưa kể thịt, cá, trứng, sữa bạn ăn ở các bữa khác. Trong khi 1 gram chất béo mang lại 9 Calories. Bạn đã thấy tác hại của gói mỳ tôm này chưa? Gày làm sao nổi khi ăn loại thực phẩm này!
4. Cholesterol
Đây là lượng cholesterol bạn nhận đươc từ mỗi phẩn ăn (serving). Có hai loại cholesterol: cholesterol tốt (HDL) và chloesterol xấu (LDL).
Ở sau gói mỳ ghi 0%, tức là không có cholesterol.
Ở nước ngoài, nhãn thành phần dinh dưỡng thế này là bắt buộc
5. Sodium (Muối ăn)
Các chuyên gia dinh dưỡng đã nghiên cứu, mỗi ngày chúng ta chỉ nên nạp vào tối đa khoảng 2350 mg Sodium. Trong khi đó, gói mỳ tôm này đã mang lại 2060 mg, khoảng 86% nhu cầu cơ thể cần. Nhìn thôi đã thấy nó chẳng tốt lành gì cho cơ thể vì hàng ngày bạn còn ăn nhiều thực phẩm khác, lượng sodium nạp vào chắc chắn sẽ vượt mức cho phép.
6. Carbohydrate
Trong gói mỳ này chỉ chứa 57g Carb, chiếm khoảng 19% nhu cầu cơ thể mỗi ngày.
7. Dietary Fiber ( Hàm lượng chất xơ thực chế)
Số gram chất xơ chứa trong một phần ăn.
8. Sugar (Hàm lượng đường)
Con số ghi trên nhãn dán là lưọng đường có từ một phần ăn. Carbohydrate khi đươc cơ thể tiêu hoá cũng biến thành đường, nên số lượng đường cơ thể bạn nhận được thuờng cao hơn số lượng ghi trên nhãn dán.
9. Protein (đạm)
Số ghi trên nhãn dán là lượng protein có trong một phẩn ăn.
10. Vitamins - Minerals ( Vitamin - Khoáng chất)
Thực phẩm có thể chứa nhiều vitamin như vitamin A,B,C hay E cũng như các khoáng chất như sắt, can-xium…
11. Daily Value (Nhu cầu hàng ngày)
Thông thường người sản xuất sẽ tính phần trăm này theo 2000 Calories. Ví dụ như bạn cần nạp 2000 Calories một ngày, lượng Sodium lấy từ phần mỳ tôm ở trên chiếm 86% nhu cầu cơ thể. Tương tự với những ai cần nạp 2500 Calories, 3000 Calories… thì những tỷ lệ này cũng tăng theo.
Giờ bạn đã hiểu cách chọn thực phẩm đóng sẵn rồi đúng không? Hãy trở thành người tiêu dùng thông thái, ra siêu thị và chọn những thứ tốt nhất cho gia đình nhé.
Còn những thực phẩm bày bán ở chợ thì sao nhỉ? Chẳng có bao bì gì cả thì chọn thế nào. Lúc đó chúng ta sẽ phải áp dụng Bảng thành phần dinh dưỡng của các thực phẩm phổ biến ở Việt nam (kéo xuống dưới cùng để xem chi tiết).
Đây là một vài thực phẩm khá phổ biến ở Việt Nam (bảng chi tiết hơn ở dưới cùng bài này)
Đây là thành phần dinh dưỡng có trong 100g thực phẩm do Viện dinh dưỡng Việt Nam công bố. Nhìn vào ta có thể thấy: 100g gạo tẻ thu về 344 Calories, lượng đạm thấp và Carb rất cao. Tức là ăn 300g gạo mỗi ngày là đủ lượng Carb cần thiết hàng ngày. Bạn thử nấu 300g gạo xem được bao nhiêu bát cơm.
Protein (đạm) cũng làm tương tự để tính thôi. Người đàn ông trong ví dụ ban đầu cần 300 gram protein mỗi ngày, tức là cần ăn 1,4 kg thịt bò. Nếu ăn 1,4 kg thịt bò mỗi ngày, anh ta không được phép ăn thêm thực phẩm nào cung cấp protein trong ngày nữa vì đủ rồi. Chỉ ăn thế thì ngấy tận cổ. Bạn cần kết hợp đa dạng thực phẩm áp dụng theo công thức trên.
Bữa ăn mẫu sẽ có trong bài tập vào 6h ngày mai. Mỗi ngày, chúng tôi sẽ đưa ra một thực đơn đầy đủ chất dinh dưỡng để bạn có thể tham khảo.
Bảng thành phần dinh dưỡng của 100g thực phẩm phổ biến theo Viện dinh dưỡng quốc gia Việt Nam:
STT |
Loại |
Tên thực phẩm |
Năng lượng |
Nước |
Đạm |
Béo |
Bột |
Xơ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Cháo, phở, miến, mì ăn liền |
Bún ăn liền |
348.0 |
22 |
6.4 |
9.0 |
60.0 |
0.5 |
2 |
Cháo, phở, miến, mì ăn liền |
Cháo ăn liền |
346.0 |
17 |
6.8 |
4.4 |
70.0 |
0.5 |
3 |
Cháo, phở, miến, mì ăn liền |
Mì ăn liền |
435.0 |
14 |
9.7 |
19.5 |
55.1 |
0.5 |
4 |
Cháo, phở, miến, mì ăn liền |
Miến ăn liền |
367.0 |
18 |
3.8 |
9.6 |
66.4 |
0.5 |
5 |
Cháo, phở, miến, mì ăn liền |
Phở ăn liền |
342.0 |
18 |
6.8 |
4.2 |
69.3 |
0.5 |
6 |
Củ giàu tinh bột |
Bột sắn dây |
340.0 |
14.2 |
0.7 |
0.0 |
84.3 |
0.8 |
7 |
Củ giàu tinh bột |
Củ dong |
119.0 |
66.4 |
1.4 |
0.0 |
28.4 |
2.4 |
8 |
Củ giàu tinh bột |
Củ sắn |
152.0 |
59.5 |
1.1 |
0.2 |
36.4 |
1.5 |
9 |
Củ giàu tinh bột |
Củ từ |
92.0 |
74.9 |
1.5 |
0.0 |
21.5 |
1.2 |
10 |
Củ giàu tinh bột |
Khoai lang |
119.0 |
67.7 |
0.8 |
0.2 |
28.5 |
1.3 |
11 |
Củ giàu tinh bột |
Khoai lang nghệ |
116.0 |
69.8 |
1.2 |
0.3 |
27.1 |
0.8 |
12 |
Củ giàu tinh bột |
Khoai môn |
109.0 |
70.7 |
1.5 |
0.2 |
25.2 |
1.2 |
13 |
Củ giàu tinh bột |
Khoai tây |
92.0 |
74.5 |
2.0 |
0.0 |
21.0 |
1.0 |
14 |
Củ giàu tinh bột |
Khoai tây chiên |
525.0 |
6.6 |
2.2 |
35.4 |
49.3 |
6.3 |
15 |
Củ giàu tinh bột |
Miến dong |
332.0 |
14.3 |
0.6 |
0.1 |
82.2 |
1.5 |
16 |
Dầu, mỡ, bơ |
Bơ |
756.0 |
15.4 |
0.5 |
83.5 |
0.5 |
0.0 |
17 |
Dầu, mỡ, bơ |
Dầu thực vật |
897.0 |
0.3 |
0.0 |
99.7 |
0.0 |
0.0 |
18 |
Dầu, mỡ, bơ |
Mỡ lợn nước |
896.0 |
0.4 |
0.0 |
99.6 |
0.0 |
0.0 |
19 |
Đồ hộp |
Cá thu hộp |
207.0 |
62.9 |
24.8 |
12.0 |
0.0 |
0.0 |
20 |
Đồ hộp |
Cá trích hộp |
233.0 |
59.2 |
22.3 |
14.4 |
3.5 |
0.0 |
21 |
Đồ hộp |
Đậu phộng chiên |
680.0 |
4.5 |
25.7 |
59.5 |
10.3 |
0.0 |
22 |
Đồ hộp |
Mứt đu đủ |
178.0 |
53.4 |
0.4 |
0.0 |
44.1 |
2.0 |
23 |
Đồ hộp |
Mứt thơm |
208.0 |
47.6 |
0.5 |
0.0 |
51.5 |
0.4 |
24 |
Đồ hộp |
Nhãn hộp |
62.0 |
83.2 |
0.5 |
0.0 |
15.0 |
1.0 |
25 |
Đồ hộp |
Nước thơm |
39.0 |
89.8 |
0.3 |
0.0 |
9.4 |
0.4 |
26 |
Đồ hộp |
Thịt bò hộp |
251.0 |
62.6 |
16.4 |
20.6 |
0.0 |
0.0 |
27 |
Đồ hộp |
Thịt gà hộp |
273.0 |
59.8 |
17.0 |
22.8 |
0.0 |
0.0 |
28 |
Đồ hộp |
Thịt heo hộp |
344.0 |
50.4 |
17.3 |
29.3 |
2.7 |
0.0 |
29 |
Đồ hộp |
Thơm hộp |
56.0 |
85.8 |
0.3 |
0.0 |
13.7 |
0.2 |
30 |
Đồ hộp |
Vải hộp |
60.0 |
83.6 |
0.4 |
0.0 |
14.7 |
1.1 |
31 |
Đồ ngọt |
Bánh in chay |
376.0 |
6.1 |
3.2 |
0.3 |
90.2 |
0.2 |
32 |
Đồ ngọt |
Bánh men |
369.0 |
12.1 |
9.6 |
3.7 |
74.2 |
0.2 |
33 |
Đồ ngọt |
Bánh mì khô |
346.0 |
14.0 |
12.3 |
1.3 |
71.3 |
0.8 |
34 |
Đồ ngọt |
Bánh sôcôla |
449.0 |
9.5 |
3.9 |
17.6 |
68.8 |
0.0 |
35 |
Đồ ngọt |
Bánh thỏi sôcôla |
543.0 |
1.5 |
4.9 |
30.4 |
62.5 |
0.0 |
36 |
Đồ ngọt |
Đường cát trắng |
397.0 |
0.7 |
0.0 |
0.0 |
99.3 |
0.0 |
37 |
Đồ ngọt |
Kẹo cà phê |
378.0 |
7.2 |
0.0 |
1.3 |
91.5 |
0.0 |
38 |
Đồ ngọt |
Kẹo đậu phộng |
449.0 |
6.2 |
10.3 |
16.5 |
64.8 |
2.2 |
39 |
Đồ ngọt |
Kẹo dừa mềm |
415.0 |
9.1 |
0.6 |
12.2 |
75.6 |
2.5 |
40 |
Đồ ngọt |
Kẹo ngậm bạc hà |
268.0 |
32.8 |
5.2 |
0.0 |
61.9 |
0.0 |
41 |
Đồ ngọt |
Kẹo sôcôla |
388.0 |
7.5 |
1.6 |
4.6 |
85.1 |
1.2 |
42 |
Đồ ngọt |
Kẹo sữa |
390.0 |
11.8 |
2.9 |
7.3 |
78.0 |
0.0 |
43 |
Đồ ngọt |
Mật ong |
327.0 |
18.3 |
0.4 |
0.0 |
81.3 |
0.0 |
44 |
Gia vị, nước chấm |
Cari bột |
283.0 |
28.3 |
8.2 |
7.3 |
46.0 |
8.9 |
45 |
Gia vị, nước chấm |
Gừng tươi |
25.0 |
90.1 |
0.4 |
0.0 |
5.8 |
3.3 |
46 |
Gia vị, nước chấm |
Mắm tôm đặc |
73.0 |
83.7 |
14.8 |
1.5 |
0.0 |
0.0 |
47 |
Gia vị, nước chấm |
Muối |
0.0 |
99.8 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
48 |
Gia vị, nước chấm |
Nghệ khô |
360.0 |
16.1 |
6.3 |
5.1 |
72.1 |
0.0 |
49 |
Gia vị, nước chấm |
Nghệ tươi |
22.0 |
88.4 |
0.3 |
0.0 |
5.2 |
6.1 |
50 |
Gia vị, nước chấm |
Nước mắm |
28.0 |
87.3 |
7.1 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
51 |
Gia vị, nước chấm |
Tôm chua |
68.0 |
84.6 |
8.7 |
1.2 |
5.5 |
0.0 |
52 |
Gia vị, nước chấm |
Tương ớt |
37.0 |
90.4 |
0.5 |
0.5 |
7.6 |
0.9 |
53 |
Gia vị, nước chấm |
Xì dầu |
28.0 |
92.8 |
7.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
54 |
Hạt giàu đạm và chất béo |
Cùi dừa già |
368.0 |
46.8 |
4.8 |
36.0 |
6.2 |
4.2 |
55 |
Hạt giàu đạm và chất béo |
Cùi dừa non |
40.0 |
88.6 |
3.5 |
1.7 |
2.6 |
3.5 |
56 |
Hạt giàu đạm và chất béo |
Đậu đen (hạt) |
325.0 |
13.6 |
24.2 |
1.7 |
53.3 |
4.0 |
57 |
Hạt giàu đạm và chất béo |
Đậu Hà lan (hạt) |
342.0 |
9.8 |
22.2 |
1.4 |
60.1 |
6.0 |
58 |
Hạt giàu đạm và chất béo |
Đậu phộng |
573.0 |
6.6 |
27.5 |
44.5 |
15.5 |
2.5 |
59 |
Hạt giàu đạm và chất béo |
Đậu phụ |
95.0 |
81.9 |
10.9 |
5.4 |
0.7 |
0.4 |
60 |
Hạt giàu đạm và chất béo |
Đậu tương (đậu nành) |
400.0 |
13.1 |
34.0 |
18.4 |
24.6 |
4.5 |
61 |
Hạt giàu đạm và chất béo |
Đậu xanh |
328.0 |
12.4 |
23.4 |
2.4 |
53.1 |
4.7 |
62 |
Hạt giàu đạm và chất béo |
Hạt điều |
605.0 |
5.5 |
18.4 |
46.3 |
28.7 |
0.6 |
63 |
Hạt giàu đạm và chất béo |
Mè |
568.0 |
5.4 |
20.1 |
46.4 |
17.6 |
3.5 |
64 |
Hạt giàu đạm và chất béo |
Sữa đậu nành |
28.0 |
94.3 |
3.1 |
1.6 |
0.4 |
0.1 |
65 |
Ngũ cốc |
Bánh bao |
219.0 |
45.3 |
6.1 |
0.5 |
47.5 |
0.5 |
66 |
Ngũ cốc |
Bánh đúc |
52.0 |
87.3 |
0.9 |
0.3 |
11.3 |
0.1 |
67 |
Ngũ cốc |
Bánh mì |
249.0 |
37.0 |
7.9 |
0.8 |
52.6 |
0.2 |
68 |
Ngũ cốc |
Bánh phở |
141.0 |
64.2 |
3.2 |
0.0 |
32.1 |
0.0 |
69 |
Ngũ cốc |
Bánh tráng mỏng |
333.0 |
16.3 |
4.0 |
0.2 |
78.9 |
0.5 |
70 |
Ngũ cốc |
Bắp tươi |
196.0 |
52.6 |
4.1 |
2.3 |
39.6 |
1.2 |
71 |
Ngũ cốc |
Bún |
110.0 |
72.0 |
1.7 |
0.0 |
25.7 |
0.5 |
72 |
Ngũ cốc |
Gạo nếp cái |
346.0 |
13.6 |
8.2 |
1.5 |
74.9 |
0.6 |
73 |
Ngũ cốc |
Gạo tẻ |
344.0 |
13.5 |
7.8 |
1.0 |
76.1 |
0.4 |
74 |
Ngũ cốc |
Ngô tươi |
196.0 |
51.8 |
4.1 |
2.3 |
39.6 |
1.2 |
75 |
Ngũ cốc |
Ngô vàng hạt vàng |
354.0 |
13.8 |
8.6 |
4.7 |
69.4 |
2.0 |
76 |
Nước giải khát |
Bia |
43.0 |
89.4 |
1.6 |
0.0 |
9.0 |
0.0 |
77 |
Nước giải khát |
CocaCola |
42.0 |
89.6 |
0.0 |
0.0 |
10.4 |
0.0 |
78 |
Nước giải khát |
Rượu nếp |
166.0 |
58.1 |
4.0 |
0.0 |
37.7 |
0.2 |
79 |
Quả chín |
Bưởi |
30.0 |
91.0 |
0.2 |
0.0 |
7.3 |
0.7 |
80 |
Quả chín |
Cam |
37.0 |
88.7 |
0.9 |
0.0 |
8.4 |
1.4 |
81 |
Quả chín |
Chanh |
23.0 |
92.4 |
0.9 |
0.0 |
4.8 |
1.3 |
82 |
Quả chín |
Chôm chôm |
72.0 |
80.3 |
1.5 |
0.0 |
16.4 |
1.3 |
83 |
Quả chín |
Chuối tây |
66.0 |
83.2 |
0.9 |
0.3 |
15.0 |
0.0 |
84 |
Quả chín |
Chuối tiêu |
97.0 |
74.4 |
1.5 |
0.2 |
22.2 |
0.8 |
85 |
Quả chín |
Đu đủ chín |
35.0 |
90.0 |
1.0 |
0.0 |
7.7 |
0.6 |
86 |
Quả chín |
Dưa hấu |
16.0 |
95.5 |
1.2 |
0.2 |
2.3 |
0.5 |
87 |
Quả chín |
Dứa ta |
29.0 |
91.4 |
0.8 |
0.0 |
6.5 |
0.8 |
88 |
Quả chín |
Hồng xiêm |
48.0 |
85.6 |
0.5 |
0.7 |
10.0 |
2.5 |
89 |
Quả chín |
Lê |
45.0 |
87.8 |
0.7 |
0.2 |
10.2 |
0.6 |
90 |
Quả chín |
Mận |
20.0 |
94.0 |
0.6 |
0.2 |
3.9 |
0.7 |
91 |
Quả chín |
Mít dai |
48.0 |
85.3 |
0.6 |
0.0 |
11.4 |
1.2 |
92 |
Quả chín |
Mít mật |
62.0 |
82.1 |
1.5 |
0.0 |
14.0 |
1.2 |
93 |
Quả chín |
Mơ |
46.0 |
87.0 |
0.9 |
0.0 |
10.5 |
0.8 |
94 |
Quả chín |
Na |
64.0 |
82.4 |
1.6 |
0.0 |
14.5 |
0.8 |
95 |
Quả chín |
Nhãn |
48.0 |
86.2 |
0.9 |
0.0 |
11.0 |
1.0 |
96 |
Quả chín |
Nho ta (nho chua) |
14.0 |
93.5 |
0.4 |
0.0 |
3.1 |
2.4 |
97 |
Quả chín |
Quýt |
38.0 |
89.4 |
0.8 |
0.0 |
8.6 |
0.6 |
98 |
Quả chín |
Táo ta |
37.0 |
89.4 |
0.8 |
0.0 |
8.5 |
0.7 |
99 |
Quả chín |
Táo tây |
47.0 |
87.1 |
0.5 |
0.0 |
11.3 |
0.6 |
100 |
Quả chín |
Vải |
43.0 |
87.7 |
0.7 |
0.0 |
10.0 |
1.1 |
101 |
Quả chín |
Vú sữa |
42.0 |
86.4 |
1.0 |
0.0 |
9.4 |
2.3 |
102 |
Quả chín |
Xoài chín |
69.0 |
82.5 |
0.6 |
0.3 |
15.9 |
0.0 |
103 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Bầu |
14.0 |
95.1 |
0.6 |
0.0 |
2.9 |
1.0 |
104 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Bí đao (bí xanh) |
12.0 |
95.4 |
0.6 |
0.0 |
2.4 |
1.0 |
105 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Bí ngô |
24.0 |
92.6 |
0.3 |
0.0 |
5.6 |
0.7 |
106 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Cà chua |
19.0 |
93.9 |
0.6 |
0.0 |
4.2 |
0.8 |
107 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Cà pháo |
20.0 |
92.5 |
1.5 |
0.0 |
3.6 |
1.6 |
108 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Cà rốt |
38.0 |
88.4 |
1.5 |
0.0 |
8.0 |
1.2 |
109 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Cà tím |
22.0 |
92.4 |
1.0 |
0.0 |
4.5 |
1.5 |
110 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Cải bắp |
29.0 |
89.9 |
1.8 |
0.0 |
5.4 |
1.6 |
111 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Cải cúc |
14.0 |
93.7 |
1.6 |
0.0 |
1.9 |
2.0 |
112 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Cải thìa (cải trắng) |
16.0 |
93.1 |
1.4 |
0.0 |
2.6 |
1.8 |
113 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Cải xanh |
15.0 |
93.6 |
1.7 |
0.0 |
2.1 |
1.8 |
114 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Cần ta |
10.0 |
94.9 |
1.0 |
0.0 |
1.5 |
1.5 |
115 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Củ cải trắng |
21.0 |
92.0 |
1.5 |
0.0 |
3.7 |
1.5 |
116 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Đậu cô ve |
73.0 |
81.1 |
5.0 |
1.0 |
11.0 |
1.0 |
117 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Dọc mùng |
5.0 |
96.0 |
0.4 |
0.0 |
0.8 |
2.0 |
118 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Dưa cải bắp |
18.0 |
90.8 |
1.2 |
0.0 |
3.3 |
1.6 |
119 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Dưa cải bẹ |
17.0 |
90.0 |
1.8 |
0.0 |
2.4 |
2.1 |
120 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Dưa chuột |
15.0 |
94.9 |
0.8 |
0.0 |
3.0 |
0.7 |
121 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Gấc |
122.0 |
66.9 |
20.0 |
0.0 |
10.5 |
1.8 |
122 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Giá đậu xanh |
43.0 |
86.4 |
5.5 |
0.0 |
5.3 |
2.0 |
123 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Hành lá (hành hoa) |
22.0 |
92.3 |
1.3 |
0.0 |
4.3 |
0.9 |
124 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Măng chua |
11.0 |
92.7 |
1.4 |
0.0 |
1.4 |
4.1 |
125 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Mộc nhĩ |
304.0 |
10.8 |
10.6 |
0.2 |
65.0 |
7.0 |
126 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Mướp |
16.0 |
95.0 |
0.9 |
0.0 |
3.0 |
0.5 |
127 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Nấm hương khô |
274.0 |
12.7 |
35.0 |
4.5 |
23.5 |
17.0 |
128 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Ớt vàng to |
28.0 |
90.5 |
1.3 |
0.0 |
5.7 |
1.4 |
129 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Ran kinh giới |
22.0 |
89.9 |
2.7 |
0.0 |
2.8 |
3.6 |
130 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Rau bí |
18.0 |
93.1 |
2.7 |
0.0 |
1.7 |
1.7 |
131 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Rau đay |
24.0 |
91.1 |
2.8 |
0.0 |
3.2 |
1.5 |
132 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Rau khoai lang |
22.0 |
91.8 |
2.6 |
0.0 |
2.8 |
1.4 |
133 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Rau mồng tơi |
14.0 |
92.9 |
2.0 |
0.0 |
1.4 |
2.5 |
134 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Rau mùi |
13.0 |
92.9 |
2.6 |
0.0 |
0.7 |
1.8 |
135 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Rau muống |
23.0 |
91.8 |
3.2 |
0.0 |
2.5 |
1.0 |
136 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Rau ngót |
35.0 |
86.0 |
5.3 |
0.0 |
3.4 |
2.5 |
137 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Rau răm |
30.0 |
86.3 |
4.7 |
0.0 |
2.8 |
3.8 |
138 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Rau rút |
28.0 |
90.2 |
5.1 |
0.0 |
1.8 |
1.9 |
139 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Rau thơm |
18.0 |
91.4 |
2.0 |
0.0 |
2.4 |
3.0 |
140 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Su hào |
36.0 |
87.7 |
2.8 |
0.0 |
6.3 |
1.7 |
141 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Su su |
18.0 |
93.8 |
0.8 |
0.0 |
3.7 |
1.0 |
142 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Súp lơ |
30.0 |
90.6 |
2.5 |
0.0 |
4.9 |
0.9 |
143 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Tía tô |
25.0 |
88.9 |
2.9 |
0.0 |
3.4 |
3.6 |
144 |
Sữa |
Sữa bò tươi |
74.0 |
85.6 |
3.9 |
4.4 |
4.8 |
0.0 |
145 |
Sữa |
Sữa bột tách béo |
357.0 |
1.6 |
35.0 |
1.0 |
52.0 |
0.0 |
146 |
Sữa |
Sữa bột toàn phần |
494.0 |
1.8 |
27.0 |
26.0 |
38.0 |
0.0 |
147 |
Sữa |
Sữa chua |
61.0 |
88.5 |
3.3 |
3.7 |
3.6 |
0.0 |
148 |
Sữa |
Sữa đặc có đường |
336.0 |
24.9 |
8.1 |
8.8 |
56.0 |
0.0 |
149 |
Sữa |
Sữa mẹ |
61.0 |
88.4 |
1.5 |
3.0 |
7.0 |
0.0 |
150 |
Thịt |
Ba tê |
326.0 |
47.4 |
10.8 |
24.6 |
15.4 |
0.0 |
151 |
Thịt |
Bao tử bò |
97.0 |
80.7 |
14.8 |
4.2 |
0.0 |
0.0 |
152 |
Thịt |
Bao tử heo |
85.0 |
82.3 |
14.6 |
2.9 |
0.0 |
0.0 |
153 |
Thịt |
Cật bò |
67.0 |
85.0 |
12.5 |
1.8 |
0.3 |
0.0 |
154 |
Thịt |
Cật heo |
81.0 |
82.6 |
13.0 |
3.1 |
0.3 |
0.0 |
155 |
Thịt |
Chả bò |
357.0 |
52.7 |
13.8 |
33.5 |
0.0 |
0.0 |
156 |
Thịt |
Chà bông |
396.0 |
19.3 |
53.0 |
20.4 |
0.0 |
0.0 |
157 |
Thịt |
Chả lợn |
517.0 |
32.5 |
10.8 |
50.4 |
5.1 |
0.0 |
158 |
Thịt |
Chả lụa |
136.0 |
73.0 |
21.5 |
5.5 |
0.0 |
0.0 |
159 |
Thịt |
Chả quế |
416.0 |
44.7 |
16.2 |
39.0 |
0.0 |
0.0 |
160 |
Thịt |
Chân giò lợn (bỏ xương) |
230.0 |
64.6 |
15.7 |
18.6 |
0.0 |
0.0 |
161 |
Thịt |
Da heo |
118.0 |
74.0 |
23.3 |
2.7 |
0.0 |
0.0 |
162 |
Thịt |
Dăm bông heo |
318.0 |
48.5 |
23.0 |
25.0 |
0.3 |
0.0 |
163 |
Thịt |
Đầu heo |
335.0 |
55.3 |
13.4 |
31.3 |
0.0 |
0.0 |
164 |
Thịt |
Đuôi bò |
137.0 |
73.6 |
19.7 |
6.5 |
0.0 |
0.0 |
165 |
Thịt |
Đuôi heo |
467.0 |
42.1 |
10.8 |
47.1 |
0.0 |
0.0 |
166 |
Thịt |
Ếch |
90.0 |
74.8 |
20.0 |
1.1 |
0.0 |
0.0 |
167 |
Thịt |
Gan bò |
110.0 |
75.8 |
17.4 |
3.1 |
3.0 |
0.0 |
168 |
Thịt |
Gân chân bò |
124.0 |
69.5 |
30.2 |
0.3 |
0.0 |
0.0 |
169 |
Thịt |
Gan gà |
111.0 |
73.9 |
18.2 |
3.4 |
2.0 |
0.0 |
170 |
Thịt |
Gan heo |
116.0 |
72.8 |
18.8 |
3.6 |
2.0 |
0.0 |
171 |
Thịt |
Gan vịt |
122.0 |
75.2 |
17.1 |
4.7 |
2.8 |
0.0 |
172 |
Thịt |
Giò bò |
357.0 |
48.7 |
13.8 |
33.5 |
0.0 |
0.0 |
173 |
Thịt |
Giò lụa |
136.0 |
72.0 |
21.5 |
5.5 |
0.0 |
0.0 |
174 |
Thịt |
Giò thủ |
553.0 |
29.7 |
16.0 |
54.3 |
0.0 |
0.0 |
175 |
Thịt |
Huyết bò |
75.0 |
81.3 |
18.0 |
0.2 |
0.4 |
0.0 |
176 |
Thịt |
Huyết heo luộc |
44.0 |
89.2 |
10.7 |
0.1 |
0.0 |
0.0 |
177 |
Thịt |
Huyết heo sống |
25.0 |
94.0 |
5.7 |
0.1 |
0.2 |
0.0 |
178 |
Thịt |
Lạp xưởng |
585.0 |
18.6 |
20.8 |
55.0 |
1.7 |
0.0 |
179 |
Thịt |
Lòng heo (ruột già) |
167.0 |
77.1 |
6.9 |
15.1 |
0.8 |
0.0 |
180 |
Thịt |
Lưỡi bò |
164.0 |
73.8 |
13.6 |
12.1 |
0.2 |
0.0 |
181 |
Thịt |
Lưỡi heo |
178.0 |
71.5 |
14.2 |
12.8 |
1.4 |
0.0 |
182 |
Thịt |
Mề gà |
99.0 |
76.6 |
21.3 |
1.3 |
0.6 |
0.0 |
183 |
Thịt |
Nem chua |
137.0 |
70.2 |
21.7 |
3.7 |
4.3 |
0.0 |
184 |
Thịt |
Nhộng |
111.0 |
79.6 |
13.0 |
6.5 |
0.0 |
0.0 |
185 |
Thịt |
Óc bò |
124.0 |
80.7 |
9.0 |
9.5 |
0.5 |
0.0 |
186 |
Thịt |
Óc heo |
123.0 |
80.8 |
9.0 |
9.5 |
0.4 |
0.0 |
187 |
Thịt |
Patê |
326.0 |
49.1 |
10.8 |
24.6 |
15.4 |
0.0 |
188 |
Thịt |
Phèo heo |
44.0 |
90.6 |
7.2 |
1.3 |
0.8 |
0.0 |
189 |
Thịt |
Sườn heo bỏ xương |
187.0 |
68.0 |
17.9 |
12.8 |
0.0 |
0.0 |
190 |
Thịt |
Tai heo |
121.0 |
74.9 |
21.0 |
4.1 |
0.0 |
0.0 |
191 |
Thịt |
Thịt bê nạc |
85.0 |
79.3 |
20.0 |
0.5 |
0.0 |
0.0 |
192 |
Thịt |
Thịt bò |
118.0 |
74.4 |
21.0 |
3.8 |
0.0 |
0.0 |
193 |
Thịt |
Thịt bò khô |
239.0 |
41.7 |
51.0 |
1.6 |
5.2 |
0.0 |
194 |
Thịt |
Thịt dê nạc |
122.0 |
74.9 |
20.7 |
4.3 |
0.0 |
0.0 |
195 |
Thịt |
Thịt gà ta |
199.0 |
65.4 |
20.3 |
13.1 |
0.0 |
0.0 |
196 |
Thịt |
Thịt gà tây |
218.0 |
63.2 |
20.1 |
15.3 |
0.0 |
0.0 |
197 |
Thịt |
Thịt heo ba chỉ |
260.0 |
60.7 |
16.5 |
21.5 |
0.0 |
0.0 |
198 |
Thịt |
Thịt heo mỡ |
394.0 |
48.0 |
14.5 |
37.3 |
0.0 |
0.0 |
199 |
Thịt |
Thịt heo nạc |
139.0 |
73.8 |
19.0 |
7.0 |
0.0 |
0.0 |
200 |
Thịt |
Thịt lơn nạc |
139.0 |
72.8 |
19.0 |
7.0 |
0.0 |
0.0 |
201 |
Thịt |
Thịt mông chó |
338.0 |
52.9 |
16.0 |
30.4 |
0.0 |
0.0 |
202 |
Thịt |
Thịt ngỗng |
409.0 |
45.9 |
14.0 |
39.2 |
0.0 |
0.0 |
203 |
Thịt |
Thịt thỏ |
158.0 |
70.2 |
21.5 |
8.0 |
0.0 |
0.0 |
204 |
Thịt |
Thịt vai chó |
230.0 |
64.3 |
18.0 |
17.6 |
0.0 |
0.0 |
205 |
Thịt |
Thịt vịt |
267.0 |
59.3 |
17.8 |
21.8 |
0.0 |
0.0 |
206 |
Thịt |
Tim bò |
89.0 |
81.2 |
15.0 |
3.0 |
0.6 |
0.0 |
207 |
Thịt |
Tim gà |
114.0 |
78.3 |
16.0 |
5.5 |
0.0 |
0.0 |
208 |
Thịt |
Tim heo |
89.0 |
81.3 |
15.1 |
3.2 |
0.0 |
0.0 |
209 |
Thịt |
Xúc xích |
535.0 |
25.3 |
27.2 |
47.4 |
0.0 |
0.0 |
210 |
Thủy hải sản |
Ba khía muối |
83.0 |
77.8 |
14.2 |
2.9 |
0.0 |
0.0 |
211 |
Thủy hải sản |
Bánh phồng tôm |
676.0 |
4.9 |
1.6 |
59.2 |
34.1 |
0.0 |
212 |
Thủy hải sản |
Cá bống |
70.0 |
83.2 |
15.8 |
0.8 |
0.0 |
0.0 |
213 |
Thủy hải sản |
Cá chép |
96.0 |
78.4 |
16.0 |
3.6 |
0.0 |
0.0 |
214 |
Thủy hải sản |
Cá đối |
108.0 |
77.0 |
19.5 |
3.3 |
0.0 |
0.0 |
215 |
Thủy hải sản |
Cá giếc |
87.0 |
78.7 |
17.7 |
1.8 |
0.0 |
0.0 |
216 |
Thủy hải sản |
Cá hồi |
136.0 |
72.5 |
22.0 |
5.3 |
0.0 |
0.0 |
217 |
Thủy hải sản |
Cá khô |
208.0 |
52.6 |
43.3 |
3.9 |
0.0 |
0.0 |
218 |
Thủy hải sản |
Cá lóc |
97.0 |
78.8 |
18.2 |
2.7 |
0.0 |
0.0 |
219 |
Thủy hải sản |
Cá mè |
144.0 |
75.1 |
15.4 |
9.1 |
0.0 |
0.0 |
220 |
Thủy hải sản |
Cá mỡ |
151.0 |
72.5 |
16.8 |
9.3 |
0.0 |
0.0 |
221 |
Thủy hải sản |
Cá mòi |
124.0 |
76.2 |
17.5 |
6.0 |
0.0 |
0.0 |
222 |
Thủy hải sản |
Cá nạc |
80.0 |
79.8 |
17.5 |
1.1 |
0.0 |
0.0 |
223 |
Thủy hải sản |
Cá ngừ |
87.0 |
77.9 |
21.0 |
0.3 |
0.0 |
0.0 |
224 |
Thủy hải sản |
Cá nục |
111.0 |
76.3 |
20.2 |
3.3 |
0.0 |
0.0 |
225 |
Thủy hải sản |
Cá phèn |
104.0 |
79.5 |
15.9 |
4.5 |
0.0 |
0.0 |
226 |
Thủy hải sản |
Cá quả (cá lóc) |
97.0 |
77.7 |
18.2 |
2.7 |
0.0 |
0.0 |
227 |
Thủy hải sản |
Cá rô đồng |
126.0 |
74.0 |
19.1 |
5.5 |
0.0 |
0.0 |
228 |
Thủy hải sản |
Cá rô phi |
100.0 |
76.6 |
19.7 |
2.3 |
0.0 |
0.0 |
229 |
Thủy hải sản |
Cá thu |
166.0 |
69.5 |
18.2 |
10.3 |
0.0 |
0.0 |
230 |
Thủy hải sản |
Cá trắm cỏ |
91.0 |
79.2 |
17.0 |
2.6 |
0.0 |
0.0 |
231 |
Thủy hải sản |
Cá trê |
173.0 |
71.4 |
16.5 |
11.9 |
0.0 |
0.0 |
232 |
Thủy hải sản |
Cá trôi |
127.0 |
74.1 |
18.8 |
5.7 |
0.0 |
0.0 |
233 |
Thủy hải sản |
Chà bông cá lóc |
312.0 |
26.5 |
65.7 |
4.1 |
3.0 |
0.0 |
234 |
Thủy hải sản |
Cua biển |
103.0 |
73.9 |
17.5 |
0.6 |
7.0 |
0.0 |
235 |
Thủy hải sản |
Cua đồng |
87.0 |
68.9 |
12.3 |
3.3 |
2.0 |
0.0 |
236 |
Thủy hải sản |
Ghẹ |
54.0 |
87.2 |
11.9 |
0.7 |
0.0 |
0.0 |
237 |
Thủy hải sản |
Hải sâm |
90.0 |
77.9 |
21.5 |
0.3 |
0.2 |
0.0 |
238 |
Thủy hải sản |
Hến |
45.0 |
88.6 |
4.5 |
0.7 |
5.1 |
0.0 |
239 |
Thủy hải sản |
Lươn |
94.0 |
77.2 |
20.0 |
1.5 |
0.0 |
0.0 |
240 |
Thủy hải sản |
Mực khô |
291.0 |
32.6 |
60.1 |
4.5 |
2.5 |
0.0 |
241 |
Thủy hải sản |
Mực tươi |
73.0 |
81.0 |
16.3 |
0.9 |
0.0 |
0.0 |
242 |
Thủy hải sản |
Ốc bươu |
84.0 |
78.5 |
11.1 |
0.7 |
8.3 |
0.0 |
243 |
Thủy hải sản |
Ốc nhồi |
84.0 |
76.0 |
11.9 |
0.7 |
7.6 |
0.0 |
244 |
Thủy hải sản |
Ốc vặn |
72.0 |
77.6 |
12.2 |
0.7 |
4.3 |
0.0 |
245 |
Thủy hải sản |
Sò |
51.0 |
87.1 |
8.8 |
0.4 |
3.0 |
0.0 |
246 |
Thủy hải sản |
Tép gạo |
58.0 |
83.4 |
11.7 |
1.2 |
0.0 |
0.0 |
247 |
Thủy hải sản |
Tép khô |
269.0 |
20.4 |
59.8 |
3.0 |
0.7 |
0.0 |
248 |
Thủy hải sản |
Tôm biển |
82.0 |
80.3 |
17.6 |
0.9 |
0.9 |
0.0 |
249 |
Thủy hải sản |
Tôm đồng |
90.0 |
74.7 |
18.4 |
1.8 |
0.0 |
0.0 |
250 |
Thủy hải sản |
Tôm khô |
347.0 |
11.4 |
75.6 |
3.8 |
2.5 |
0.0 |
251 |
Thủy hải sản |
Trai |
38.0 |
89.1 |
4.6 |
1.1 |
2.5 |
0.0 |
252 |
Trứng |
Lòng đỏ trứng gà |
327.0 |
51.3 |
13.6 |
29.8 |
1.0 |
0.0 |
253 |
Trứng |
Lòng đỏ trứng vịt |
368.0 |
44.3 |
14.5 |
32.3 |
4.8 |
0.0 |
254 |
Trứng |
Lòng trắng trứnggà |
46.0 |
88.2 |
10.3 |
0.1 |
1.0 |
0.0 |
255 |
Trứng |
Lòng trắng trứngvịt |
50.0 |
87.6 |
11.5 |
0.1 |
0.8 |
0.0 |
256 |
Trứng |
Trứng gà |
166.0 |
70.8 |
14.8 |
11.6 |
0.5 |
0.0 |
257 |
Trứng |
Trứng vịt |
184.0 |
68.7 |
13.0 |
14.2 |
1.0 |
0.0 |
258 |
Trứng |
Trứng vịt lộn |
182.0 |
66.1 |
13.6 |
12.4 |
4.0 |
0.0 |