Trận đấu nổi bật

holger-vs-alexander
Rolex Paris Masters
Holger Rune
0
Alexander Zverev
2
aryna-vs-qinwen
WTA Finals
Aryna Sabalenka
0
Qinwen Zheng
0
karen-vs-ugo
Rolex Paris Masters
Karen Khachanov
-
Ugo Humbert
-
jasmine-vs-elena
WTA Finals
Jasmine Paolini
-
Elena Rybakina
-

Thể dục 24h: Xây dựng bữa ăn mẫu

Sự kiện: Thể dục cùng 24H

Đọc bài này bạn sẽ biết cách chọn đồ và chế biến thế nào cho đúng.

Hôm qua, Thể dục 24H đã đưa ra những khái niệm cơ bản về dinh dưỡng và hướng dẫn các bạn cách tính lượng Calories cần thiết cho cơ thể cũng như chúng ta cần bao nhiều gram protein, carbohydrate và fat mỗi ngày.

Như ví dụ hôm qua, một người đàn ông 27 tuổi, cao 1m75, nặng 75 kg, tập 2 bài 10 phút tập luyện mỗi ngày muốn giảm cân chỉ cần nạp 2276 Calories mỗi ngày được lấy từ 301,5 gram protein, 210,5 gram Carbohydrate, 25,3 gram chất béo.

Chắc chắn phần lớn mọi người đều thắc mắc ăn gì để thu lại đúng 301,5 gram protein, 210,5 gram Carbohydrate, 25,3 gram chất béo. Cũng không khó lắm đâu, chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn.

Cách đọc Nutrition Facts (thành phần dinh dưỡng) của thực phẩm

Cụm từ “Nutrition Facts” nghe có vẻ quen quen phải không? Đương nhiên, nó được in ở mặt sau ở tất cả các bao bì thực phẩm bạn mua trong siêu thị. Vậy thịt, cá, rau… mua ngoài chợ có không. Có. Nhưng chúng tôi sẽ chỉ bạn cách kiểm tra ở phần sau. Còn ở đây bạn sẽ học được cách đọc thành phần dinh dưỡng của thực phẩm được đóng trong bao bì.

Thể dục 24h: Xây dựng bữa ăn mẫu - 1 

Thành phần dinh dưỡng của gói mỳ tôm

Giờ hãy lấy bất kỳ thực phẩm nào được đóng trong bao bì bạn mua trong siêu thị ra đây, chúng ta bắt đầu đọc. Ở đây, Thể dục 24H xin lấy ví dụ bằng một gói mỳ tôm, món ăn phổ biến của dân Việt Nam.

1. Serving size/ Servings Per Container (Trọng lượng phần ăn/Số phần ăn có trong bao bì)

Như gói mỳ tôm ở trên, phần mỳ sống có trọng lượng 100g. Trong mỗi bao bì có 1 phần mỳ sống. Còn trong những hộp bánh quy, nó sẽ ghi trọng lượng của 1 chiếc bánh và số lượng bánh có trong hộp. Đồng thời, hàm lượng dinh dưỡng ghi ở dưới chỉ áp dụng cho 1 phần ăn (1 cái bánh). Nếu bạn ăn 3 cái trong hộp bánh thì hàm lượng dinh dưỡng sẽ nhân lên 3 lần.

2. Calories (Tổng số Calories)

Số Calories trên nhãn là tổng số Calories bạn nạp vào người khi “chén” hết một phần ăn. Đây là con số bạn phải để ý.

Gói mỳ tôm này sẽ cung cấp cho bạn 460 calories, tức là xấp xỉ 1/4 nhu cầu năng lượng của người bình thường, hay bằng 3 cốc bia (150 calories/cốc).

3. Fat/Lipides (hàm lượng chất béo)

Người đàn ông ở ví dụ lúc nãy chỉ cần nạp 25,3 gram chất béo mỗi ngày. Riêng gói mỳ tôm này đã giúp bổ sung 21g chất béo. Đấy là còn chưa kể thịt, cá, trứng, sữa bạn ăn ở các bữa khác. Trong khi 1 gram chất béo mang lại 9 Calories. Bạn đã thấy tác hại của gói mỳ tôm này chưa? Gày làm sao nổi khi ăn loại thực phẩm này!

4. Cholesterol

Đây là lượng cholesterol bạn nhận đươc từ mỗi phẩn ăn (serving). Có hai loại cholesterol: cholesterol tốt  (HDL) và chloesterol xấu (LDL).

Ở sau gói mỳ ghi 0%, tức là không có cholesterol.

Thể dục 24h: Xây dựng bữa ăn mẫu - 2 

Ở nước ngoài, nhãn thành phần dinh dưỡng thế này là bắt buộc

5. Sodium (Muối ăn)

Các chuyên gia dinh dưỡng đã nghiên cứu, mỗi ngày chúng ta chỉ nên nạp vào tối đa khoảng 2350 mg Sodium. Trong khi đó, gói mỳ tôm này đã mang lại 2060 mg, khoảng 86% nhu cầu cơ thể cần. Nhìn thôi đã thấy nó chẳng tốt lành gì cho cơ thể vì hàng ngày bạn còn ăn nhiều thực phẩm khác, lượng sodium nạp vào chắc chắn sẽ vượt mức cho phép.

6. Carbohydrate

Trong gói mỳ này chỉ chứa 57g Carb, chiếm khoảng 19% nhu cầu cơ thể mỗi ngày.

7. Dietary Fiber ( Hàm lượng chất xơ thực chế)

Số gram chất xơ chứa trong một phần ăn.

8. Sugar (Hàm lượng đường)

Con số ghi trên nhãn dán là lưọng đường có từ một phần ăn. Carbohydrate khi đươc cơ thể tiêu hoá cũng biến thành đường, nên số  lượng đường cơ thể bạn nhận được thuờng cao hơn số  lượng ghi trên nhãn dán.

9. Protein (đạm)

Số ghi trên nhãn dán là lượng protein có trong một phẩn ăn.

10. Vitamins - Minerals ( Vitamin - Khoáng chất)

Thực phẩm có thể chứa nhiều vitamin như vitamin A,B,C hay E cũng như các khoáng chất như sắt, can-xium…

11. Daily Value (Nhu cầu hàng ngày)

Thông thường người sản xuất sẽ tính phần trăm này theo 2000 Calories. Ví dụ như bạn cần nạp 2000 Calories một ngày, lượng Sodium lấy từ phần mỳ tôm ở trên chiếm 86% nhu cầu cơ thể. Tương tự với những ai cần nạp 2500 Calories, 3000 Calories… thì những tỷ lệ này cũng tăng theo.

Giờ bạn đã hiểu cách chọn thực phẩm đóng sẵn rồi đúng không? Hãy trở thành người tiêu dùng thông thái, ra siêu thị và chọn những thứ tốt nhất cho gia đình nhé.

Còn những thực phẩm bày bán ở chợ thì sao nhỉ? Chẳng có bao bì gì cả thì chọn thế nào. Lúc đó chúng ta sẽ phải áp dụng Bảng thành phần dinh dưỡng của các thực phẩm phổ biến ở Việt nam (kéo xuống dưới cùng để xem chi tiết).

Thể dục 24h: Xây dựng bữa ăn mẫu - 3

Đây là một vài thực phẩm khá phổ biến ở Việt Nam (bảng chi tiết hơn ở dưới cùng bài này)

Đây là thành phần dinh dưỡng có trong 100g thực phẩm do Viện dinh dưỡng Việt Nam công bố. Nhìn vào ta có thể thấy: 100g gạo tẻ thu về 344 Calories, lượng đạm thấp và Carb rất cao. Tức là ăn 300g gạo mỗi ngày là đủ lượng Carb cần thiết hàng ngày. Bạn thử nấu 300g gạo xem được bao nhiêu bát cơm.

Protein (đạm) cũng làm tương tự để tính thôi. Người đàn ông trong ví dụ ban đầu cần 300 gram protein mỗi ngày, tức là cần ăn 1,4 kg thịt bò. Nếu ăn 1,4 kg thịt bò mỗi ngày, anh ta không được phép ăn thêm thực phẩm nào cung cấp protein trong ngày nữa vì đủ rồi. Chỉ ăn thế thì ngấy tận cổ. Bạn cần kết hợp đa dạng thực phẩm áp dụng theo công thức trên.

Bữa ăn mẫu sẽ có trong bài tập vào 6h ngày mai. Mỗi ngày, chúng tôi sẽ đưa ra một thực đơn đầy đủ chất dinh dưỡng để bạn có thể tham khảo.

Bảng thành phần dinh dưỡng của 100g thực phẩm phổ biến theo Viện dinh dưỡng quốc gia Việt Nam:

STT

Loại

Tên thực phẩm

Năng lượng
(kcal)

Nước
(g)

Đạm
(g)

Béo
(g)

Bột
(g)


(g)

1

Cháo, phở, miến, mì ăn liền

Bún ăn liền

348.0

22

6.4

9.0

60.0

0.5

2

Cháo, phở, miến, mì ăn liền

Cháo ăn liền

346.0

17

6.8

4.4

70.0

0.5

3

Cháo, phở, miến, mì ăn liền

Mì ăn liền

435.0

14

9.7

19.5

55.1

0.5

4

Cháo, phở, miến, mì ăn liền

Miến ăn liền

367.0

18

3.8

9.6

66.4

0.5

5

Cháo, phở, miến, mì ăn liền

Phở ăn liền

342.0

18

6.8

4.2

69.3

0.5

6

Củ giàu tinh bột

Bột sắn dây

340.0

14.2

0.7

0.0

84.3

0.8

7

Củ giàu tinh bột

Củ dong

119.0

66.4

1.4

0.0

28.4

2.4

8

Củ giàu tinh bột

Củ sắn

152.0

59.5

1.1

0.2

36.4

1.5

9

Củ giàu tinh bột

Củ từ

92.0

74.9

1.5

0.0

21.5

1.2

10

Củ giàu tinh bột

Khoai lang

119.0

67.7

0.8

0.2

28.5

1.3

11

Củ giàu tinh bột

Khoai lang nghệ

116.0

69.8

1.2

0.3

27.1

0.8

12

Củ giàu tinh bột

Khoai môn

109.0

70.7

1.5

0.2

25.2

1.2

13

Củ giàu tinh bột

Khoai tây

92.0

74.5

2.0

0.0

21.0

1.0

14

Củ giàu tinh bột

Khoai tây chiên

525.0

6.6

2.2

35.4

49.3

6.3

15

Củ giàu tinh bột

Miến dong

332.0

14.3

0.6

0.1

82.2

1.5

16

Dầu, mỡ, bơ

756.0

15.4

0.5

83.5

0.5

0.0

17

Dầu, mỡ, bơ

Dầu thực vật

897.0

0.3

0.0

99.7

0.0

0.0

18

Dầu, mỡ, bơ

Mỡ lợn nước

896.0

0.4

0.0

99.6

0.0

0.0

19

Đồ hộp

Cá thu hộp

207.0

62.9

24.8

12.0

0.0

0.0

20

Đồ hộp

Cá trích hộp

233.0

59.2

22.3

14.4

3.5

0.0

21

Đồ hộp

Đậu phộng chiên

680.0

4.5

25.7

59.5

10.3

0.0

22

Đồ hộp

Mứt đu đủ

178.0

53.4

0.4

0.0

44.1

2.0

23

Đồ hộp

Mứt thơm

208.0

47.6

0.5

0.0

51.5

0.4

24

Đồ hộp

Nhãn hộp

62.0

83.2

0.5

0.0

15.0

1.0

25

Đồ hộp

Nước thơm

39.0

89.8

0.3

0.0

9.4

0.4

26

Đồ hộp

Thịt bò hộp

251.0

62.6

16.4

20.6

0.0

0.0

27

Đồ hộp

Thịt gà hộp

273.0

59.8

17.0

22.8

0.0

0.0

28

Đồ hộp

Thịt heo hộp

344.0

50.4

17.3

29.3

2.7

0.0

29

Đồ hộp

Thơm hộp

56.0

85.8

0.3

0.0

13.7

0.2

30

Đồ hộp

Vải hộp

60.0

83.6

0.4

0.0

14.7

1.1

31

Đồ ngọt

Bánh in chay

376.0

6.1

3.2

0.3

90.2

0.2

32

Đồ ngọt

Bánh men

369.0

12.1

9.6

3.7

74.2

0.2

33

Đồ ngọt

Bánh mì khô

346.0

14.0

12.3

1.3

71.3

0.8

34

Đồ ngọt

Bánh sôcôla

449.0

9.5

3.9

17.6

68.8

0.0

35

Đồ ngọt

Bánh thỏi sôcôla

543.0

1.5

4.9

30.4

62.5

0.0

36

Đồ ngọt

Đường cát trắng

397.0

0.7

0.0

0.0

99.3

0.0

37

Đồ ngọt

Kẹo cà phê

378.0

7.2

0.0

1.3

91.5

0.0

38

Đồ ngọt

Kẹo đậu phộng

449.0

6.2

10.3

16.5

64.8

2.2

39

Đồ ngọt

Kẹo dừa mềm

415.0

9.1

0.6

12.2

75.6

2.5

40

Đồ ngọt

Kẹo ngậm bạc hà

268.0

32.8

5.2

0.0

61.9

0.0

41

Đồ ngọt

Kẹo sôcôla

388.0

7.5

1.6

4.6

85.1

1.2

42

Đồ ngọt

Kẹo sữa

390.0

11.8

2.9

7.3

78.0

0.0

43

Đồ ngọt

Mật ong

327.0

18.3

0.4

0.0

81.3

0.0

44

Gia vị, nước chấm

Cari bột

283.0

28.3

8.2

7.3

46.0

8.9

45

Gia vị, nước chấm

Gừng tươi

25.0

90.1

0.4

0.0

5.8

3.3

46

Gia vị, nước chấm

Mắm tôm đặc

73.0

83.7

14.8

1.5

0.0

0.0

47

Gia vị, nước chấm

Muối

0.0

99.8

0.0

0.0

0.0

0.0

48

Gia vị, nước chấm

Nghệ khô

360.0

16.1

6.3

5.1

72.1

0.0

49

Gia vị, nước chấm

Nghệ tươi

22.0

88.4

0.3

0.0

5.2

6.1

50

Gia vị, nước chấm

Nước mắm

28.0

87.3

7.1

0.0

0.0

0.0

51

Gia vị, nước chấm

Tôm chua

68.0

84.6

8.7

1.2

5.5

0.0

52

Gia vị, nước chấm

Tương ớt

37.0

90.4

0.5

0.5

7.6

0.9

53

Gia vị, nước chấm

Xì dầu

28.0

92.8

7.0

0.0

0.0

0.0

54

Hạt giàu đạm và chất béo

Cùi dừa già

368.0

46.8

4.8

36.0

6.2

4.2

55

Hạt giàu đạm và chất béo

Cùi dừa non

40.0

88.6

3.5

1.7

2.6

3.5

56

Hạt giàu đạm và chất béo

Đậu đen (hạt)

325.0

13.6

24.2

1.7

53.3

4.0

57

Hạt giàu đạm và chất béo

Đậu Hà lan (hạt)

342.0

9.8

22.2

1.4

60.1

6.0

58

Hạt giàu đạm và chất béo

Đậu phộng

573.0

6.6

27.5

44.5

15.5

2.5

59

Hạt giàu đạm và chất béo

Đậu phụ

95.0

81.9

10.9

5.4

0.7

0.4

60

Hạt giàu đạm và chất béo

Đậu tương (đậu nành)

400.0

13.1

34.0

18.4

24.6

4.5

61

Hạt giàu đạm và chất béo

Đậu xanh

328.0

12.4

23.4

2.4

53.1

4.7

62

Hạt giàu đạm và chất béo

Hạt điều

605.0

5.5

18.4

46.3

28.7

0.6

63

Hạt giàu đạm và chất béo

568.0

5.4

20.1

46.4

17.6

3.5

64

Hạt giàu đạm và chất béo

Sữa đậu nành

28.0

94.3

3.1

1.6

0.4

0.1

65

Ngũ cốc

Bánh bao

219.0

45.3

6.1

0.5

47.5

0.5

66

Ngũ cốc

Bánh đúc

52.0

87.3

0.9

0.3

11.3

0.1

67

Ngũ cốc

Bánh mì

249.0

37.0

7.9

0.8

52.6

0.2

68

Ngũ cốc

Bánh phở

141.0

64.2

3.2

0.0

32.1

0.0

69

Ngũ cốc

Bánh tráng mỏng

333.0

16.3

4.0

0.2

78.9

0.5

70

Ngũ cốc

Bắp tươi

196.0

52.6

4.1

2.3

39.6

1.2

71

Ngũ cốc

Bún

110.0

72.0

1.7

0.0

25.7

0.5

72

Ngũ cốc

Gạo nếp cái

346.0

13.6

8.2

1.5

74.9

0.6

73

Ngũ cốc

Gạo tẻ

344.0

13.5

7.8

1.0

76.1

0.4

74

Ngũ cốc

Ngô tươi

196.0

51.8

4.1

2.3

39.6

1.2

75

Ngũ cốc

Ngô vàng hạt vàng

354.0

13.8

8.6

4.7

69.4

2.0

76

Nước giải khát

Bia

43.0

89.4

1.6

0.0

9.0

0.0

77

Nước giải khát

CocaCola

42.0

89.6

0.0

0.0

10.4

0.0

78

Nước giải khát

Rượu nếp

166.0

58.1

4.0

0.0

37.7

0.2

79

Quả chín

Bưởi

30.0

91.0

0.2

0.0

7.3

0.7

80

Quả chín

Cam

37.0

88.7

0.9

0.0

8.4

1.4

81

Quả chín

Chanh

23.0

92.4

0.9

0.0

4.8

1.3

82

Quả chín

Chôm chôm

72.0

80.3

1.5

0.0

16.4

1.3

83

Quả chín

Chuối tây

66.0

83.2

0.9

0.3

15.0

0.0

84

Quả chín

Chuối tiêu

97.0

74.4

1.5

0.2

22.2

0.8

85

Quả chín

Đu đủ chín

35.0

90.0

1.0

0.0

7.7

0.6

86

Quả chín

Dưa hấu

16.0

95.5

1.2

0.2

2.3

0.5

87

Quả chín

Dứa ta

29.0

91.4

0.8

0.0

6.5

0.8

88

Quả chín

Hồng xiêm

48.0

85.6

0.5

0.7

10.0

2.5

89

Quả chín

45.0

87.8

0.7

0.2

10.2

0.6

90

Quả chín

Mận

20.0

94.0

0.6

0.2

3.9

0.7

91

Quả chín

Mít dai

48.0

85.3

0.6

0.0

11.4

1.2

92

Quả chín

Mít mật

62.0

82.1

1.5

0.0

14.0

1.2

93

Quả chín

46.0

87.0

0.9

0.0

10.5

0.8

94

Quả chín

Na

64.0

82.4

1.6

0.0

14.5

0.8

95

Quả chín

Nhãn

48.0

86.2

0.9

0.0

11.0

1.0

96

Quả chín

Nho ta (nho chua)

14.0

93.5

0.4

0.0

3.1

2.4

97

Quả chín

Quýt

38.0

89.4

0.8

0.0

8.6

0.6

98

Quả chín

Táo ta

37.0

89.4

0.8

0.0

8.5

0.7

99

Quả chín

Táo tây

47.0

87.1

0.5

0.0

11.3

0.6

100

Quả chín

Vải

43.0

87.7

0.7

0.0

10.0

1.1

101

Quả chín

Vú sữa

42.0

86.4

1.0

0.0

9.4

2.3

102

Quả chín

Xoài chín

69.0

82.5

0.6

0.3

15.9

0.0

103

Rau và củ quả dùng làm rau

Bầu

14.0

95.1

0.6

0.0

2.9

1.0

104

Rau và củ quả dùng làm rau

Bí đao (bí xanh)

12.0

95.4

0.6

0.0

2.4

1.0

105

Rau và củ quả dùng làm rau

Bí ngô

24.0

92.6

0.3

0.0

5.6

0.7

106

Rau và củ quả dùng làm rau

Cà chua

19.0

93.9

0.6

0.0

4.2

0.8

107

Rau và củ quả dùng làm rau

Cà pháo

20.0

92.5

1.5

0.0

3.6

1.6

108

Rau và củ quả dùng làm rau

Cà rốt

38.0

88.4

1.5

0.0

8.0

1.2

109

Rau và củ quả dùng làm rau

Cà tím

22.0

92.4

1.0

0.0

4.5

1.5

110

Rau và củ quả dùng làm rau

Cải bắp

29.0

89.9

1.8

0.0

5.4

1.6

111

Rau và củ quả dùng làm rau

Cải cúc

14.0

93.7

1.6

0.0

1.9

2.0

112

Rau và củ quả dùng làm rau

Cải thìa (cải trắng)

16.0

93.1

1.4

0.0

2.6

1.8

113

Rau và củ quả dùng làm rau

Cải xanh

15.0

93.6

1.7

0.0

2.1

1.8

114

Rau và củ quả dùng làm rau

Cần ta

10.0

94.9

1.0

0.0

1.5

1.5

115

Rau và củ quả dùng làm rau

Củ cải trắng

21.0

92.0

1.5

0.0

3.7

1.5

116

Rau và củ quả dùng làm rau

Đậu cô ve

73.0

81.1

5.0

1.0

11.0

1.0

117

Rau và củ quả dùng làm rau

Dọc mùng

5.0

96.0

0.4

0.0

0.8

2.0

118

Rau và củ quả dùng làm rau

Dưa cải bắp

18.0

90.8

1.2

0.0

3.3

1.6

119

Rau và củ quả dùng làm rau

Dưa cải bẹ

17.0

90.0

1.8

0.0

2.4

2.1

120

Rau và củ quả dùng làm rau

Dưa chuột

15.0

94.9

0.8

0.0

3.0

0.7

121

Rau và củ quả dùng làm rau

Gấc

122.0

66.9

20.0

0.0

10.5

1.8

122

Rau và củ quả dùng làm rau

Giá đậu xanh

43.0

86.4

5.5

0.0

5.3

2.0

123

Rau và củ quả dùng làm rau

Hành lá (hành hoa)

22.0

92.3

1.3

0.0

4.3

0.9

124

Rau và củ quả dùng làm rau

Măng chua

11.0

92.7

1.4

0.0

1.4

4.1

125

Rau và củ quả dùng làm rau

Mộc nhĩ

304.0

10.8

10.6

0.2

65.0

7.0

126

Rau và củ quả dùng làm rau

Mướp

16.0

95.0

0.9

0.0

3.0

0.5

127

Rau và củ quả dùng làm rau

Nấm hương khô

274.0

12.7

35.0

4.5

23.5

17.0

128

Rau và củ quả dùng làm rau

Ớt vàng to

28.0

90.5

1.3

0.0

5.7

1.4

129

Rau và củ quả dùng làm rau

Ran kinh giới

22.0

89.9

2.7

0.0

2.8

3.6

130

Rau và củ quả dùng làm rau

Rau bí

18.0

93.1

2.7

0.0

1.7

1.7

131

Rau và củ quả dùng làm rau

Rau đay

24.0

91.1

2.8

0.0

3.2

1.5

132

Rau và củ quả dùng làm rau

Rau khoai lang

22.0

91.8

2.6

0.0

2.8

1.4

133

Rau và củ quả dùng làm rau

Rau mồng tơi

14.0

92.9

2.0

0.0

1.4

2.5

134

Rau và củ quả dùng làm rau

Rau mùi

13.0

92.9

2.6

0.0

0.7

1.8

135

Rau và củ quả dùng làm rau

Rau muống

23.0

91.8

3.2

0.0

2.5

1.0

136

Rau và củ quả dùng làm rau

Rau ngót

35.0

86.0

5.3

0.0

3.4

2.5

137

Rau và củ quả dùng làm rau

Rau răm

30.0

86.3

4.7

0.0

2.8

3.8

138

Rau và củ quả dùng làm rau

Rau rút

28.0

90.2

5.1

0.0

1.8

1.9

139

Rau và củ quả dùng làm rau

Rau thơm

18.0

91.4

2.0

0.0

2.4

3.0

140

Rau và củ quả dùng làm rau

Su hào

36.0

87.7

2.8

0.0

6.3

1.7

141

Rau và củ quả dùng làm rau

Su su

18.0

93.8

0.8

0.0

3.7

1.0

142

Rau và củ quả dùng làm rau

Súp lơ

30.0

90.6

2.5

0.0

4.9

0.9

143

Rau và củ quả dùng làm rau

Tía tô

25.0

88.9

2.9

0.0

3.4

3.6

144

Sữa

Sữa bò tươi

74.0

85.6

3.9

4.4

4.8

0.0

145

Sữa

Sữa bột tách béo

357.0

1.6

35.0

1.0

52.0

0.0

146

Sữa

Sữa bột toàn phần

494.0

1.8

27.0

26.0

38.0

0.0

147

Sữa

Sữa chua

61.0

88.5

3.3

3.7

3.6

0.0

148

Sữa

Sữa đặc có đường

336.0

24.9

8.1

8.8

56.0

0.0

149

Sữa

Sữa mẹ

61.0

88.4

1.5

3.0

7.0

0.0

150

Thịt

Ba tê

326.0

47.4

10.8

24.6

15.4

0.0

151

Thịt

Bao tử bò

97.0

80.7

14.8

4.2

0.0

0.0

152

Thịt

Bao tử heo

85.0

82.3

14.6

2.9

0.0

0.0

153

Thịt

Cật bò

67.0

85.0

12.5

1.8

0.3

0.0

154

Thịt

Cật heo

81.0

82.6

13.0

3.1

0.3

0.0

155

Thịt

Chả bò

357.0

52.7

13.8

33.5

0.0

0.0

156

Thịt

Chà bông

396.0

19.3

53.0

20.4

0.0

0.0

157

Thịt

Chả lợn

517.0

32.5

10.8

50.4

5.1

0.0

158

Thịt

Chả lụa

136.0

73.0

21.5

5.5

0.0

0.0

159

Thịt

Chả quế

416.0

44.7

16.2

39.0

0.0

0.0

160

Thịt

Chân giò lợn (bỏ xương)

230.0

64.6

15.7

18.6

0.0

0.0

161

Thịt

Da heo

118.0

74.0

23.3

2.7

0.0

0.0

162

Thịt

Dăm bông heo

318.0

48.5

23.0

25.0

0.3

0.0

163

Thịt

Đầu heo

335.0

55.3

13.4

31.3

0.0

0.0

164

Thịt

Đuôi bò

137.0

73.6

19.7

6.5

0.0

0.0

165

Thịt

Đuôi heo

467.0

42.1

10.8

47.1

0.0

0.0

166

Thịt

Ếch

90.0

74.8

20.0

1.1

0.0

0.0

167

Thịt

Gan bò

110.0

75.8

17.4

3.1

3.0

0.0

168

Thịt

Gân chân bò

124.0

69.5

30.2

0.3

0.0

0.0

169

Thịt

Gan gà

111.0

73.9

18.2

3.4

2.0

0.0

170

Thịt

Gan heo

116.0

72.8

18.8

3.6

2.0

0.0

171

Thịt

Gan vịt

122.0

75.2

17.1

4.7

2.8

0.0

172

Thịt

Giò bò

357.0

48.7

13.8

33.5

0.0

0.0

173

Thịt

Giò lụa

136.0

72.0

21.5

5.5

0.0

0.0

174

Thịt

Giò thủ

553.0

29.7

16.0

54.3

0.0

0.0

175

Thịt

Huyết bò

75.0

81.3

18.0

0.2

0.4

0.0

176

Thịt

Huyết heo luộc

44.0

89.2

10.7

0.1

0.0

0.0

177

Thịt

Huyết heo sống

25.0

94.0

5.7

0.1

0.2

0.0

178

Thịt

Lạp xưởng

585.0

18.6

20.8

55.0

1.7

0.0

179

Thịt

Lòng heo (ruột già)

167.0

77.1

6.9

15.1

0.8

0.0

180

Thịt

Lưỡi bò

164.0

73.8

13.6

12.1

0.2

0.0

181

Thịt

Lưỡi heo

178.0

71.5

14.2

12.8

1.4

0.0

182

Thịt

Mề gà

99.0

76.6

21.3

1.3

0.6

0.0

183

Thịt

Nem chua

137.0

70.2

21.7

3.7

4.3

0.0

184

Thịt

Nhộng

111.0

79.6

13.0

6.5

0.0

0.0

185

Thịt

Óc bò

124.0

80.7

9.0

9.5

0.5

0.0

186

Thịt

Óc heo

123.0

80.8

9.0

9.5

0.4

0.0

187

Thịt

Patê

326.0

49.1

10.8

24.6

15.4

0.0

188

Thịt

Phèo heo

44.0

90.6

7.2

1.3

0.8

0.0

189

Thịt

Sườn heo bỏ xương

187.0

68.0

17.9

12.8

0.0

0.0

190

Thịt

Tai heo

121.0

74.9

21.0

4.1

0.0

0.0

191

Thịt

Thịt bê nạc

85.0

79.3

20.0

0.5

0.0

0.0

192

Thịt

Thịt bò

118.0

74.4

21.0

3.8

0.0

0.0

193

Thịt

Thịt bò khô

239.0

41.7

51.0

1.6

5.2

0.0

194

Thịt

Thịt dê nạc

122.0

74.9

20.7

4.3

0.0

0.0

195

Thịt

Thịt gà ta

199.0

65.4

20.3

13.1

0.0

0.0

196

Thịt

Thịt gà tây

218.0

63.2

20.1

15.3

0.0

0.0

197

Thịt

Thịt heo ba chỉ

260.0

60.7

16.5

21.5

0.0

0.0

198

Thịt

Thịt heo mỡ

394.0

48.0

14.5

37.3

0.0

0.0

199

Thịt

Thịt heo nạc

139.0

73.8

19.0

7.0

0.0

0.0

200

Thịt

Thịt lơn nạc

139.0

72.8

19.0

7.0

0.0

0.0

201

Thịt

Thịt mông chó

338.0

52.9

16.0

30.4

0.0

0.0

202

Thịt

Thịt ngỗng

409.0

45.9

14.0

39.2

0.0

0.0

203

Thịt

Thịt thỏ

158.0

70.2

21.5

8.0

0.0

0.0

204

Thịt

Thịt vai chó

230.0

64.3

18.0

17.6

0.0

0.0

205

Thịt

Thịt vịt

267.0

59.3

17.8

21.8

0.0

0.0

206

Thịt

Tim bò

89.0

81.2

15.0

3.0

0.6

0.0

207

Thịt

Tim gà

114.0

78.3

16.0

5.5

0.0

0.0

208

Thịt

Tim heo

89.0

81.3

15.1

3.2

0.0

0.0

209

Thịt

Xúc xích

535.0

25.3

27.2

47.4

0.0

0.0

210

Thủy hải sản

Ba khía muối

83.0

77.8

14.2

2.9

0.0

0.0

211

Thủy hải sản

Bánh phồng tôm

676.0

4.9

1.6

59.2

34.1

0.0

212

Thủy hải sản

Cá bống

70.0

83.2

15.8

0.8

0.0

0.0

213

Thủy hải sản

Cá chép

96.0

78.4

16.0

3.6

0.0

0.0

214

Thủy hải sản

Cá đối

108.0

77.0

19.5

3.3

0.0

0.0

215

Thủy hải sản

Cá giếc

87.0

78.7

17.7

1.8

0.0

0.0

216

Thủy hải sản

Cá hồi

136.0

72.5

22.0

5.3

0.0

0.0

217

Thủy hải sản

Cá khô

208.0

52.6

43.3

3.9

0.0

0.0

218

Thủy hải sản

Cá lóc

97.0

78.8

18.2

2.7

0.0

0.0

219

Thủy hải sản

Cá mè

144.0

75.1

15.4

9.1

0.0

0.0

220

Thủy hải sản

Cá mỡ

151.0

72.5

16.8

9.3

0.0

0.0

221

Thủy hải sản

Cá mòi

124.0

76.2

17.5

6.0

0.0

0.0

222

Thủy hải sản

Cá nạc

80.0

79.8

17.5

1.1

0.0

0.0

223

Thủy hải sản

Cá ngừ

87.0

77.9

21.0

0.3

0.0

0.0

224

Thủy hải sản

Cá nục

111.0

76.3

20.2

3.3

0.0

0.0

225

Thủy hải sản

Cá phèn

104.0

79.5

15.9

4.5

0.0

0.0

226

Thủy hải sản

Cá quả (cá lóc)

97.0

77.7

18.2

2.7

0.0

0.0

227

Thủy hải sản

Cá rô đồng

126.0

74.0

19.1

5.5

0.0

0.0

228

Thủy hải sản

Cá rô phi

100.0

76.6

19.7

2.3

0.0

0.0

229

Thủy hải sản

Cá thu

166.0

69.5

18.2

10.3

0.0

0.0

230

Thủy hải sản

Cá trắm cỏ

91.0

79.2

17.0

2.6

0.0

0.0

231

Thủy hải sản

Cá trê

173.0

71.4

16.5

11.9

0.0

0.0

232

Thủy hải sản

Cá trôi

127.0

74.1

18.8

5.7

0.0

0.0

233

Thủy hải sản

Chà bông cá lóc

312.0

26.5

65.7

4.1

3.0

0.0

234

Thủy hải sản

Cua biển

103.0

73.9

17.5

0.6

7.0

0.0

235

Thủy hải sản

Cua đồng

87.0

68.9

12.3

3.3

2.0

0.0

236

Thủy hải sản

Ghẹ

54.0

87.2

11.9

0.7

0.0

0.0

237

Thủy hải sản

Hải sâm

90.0

77.9

21.5

0.3

0.2

0.0

238

Thủy hải sản

Hến

45.0

88.6

4.5

0.7

5.1

0.0

239

Thủy hải sản

Lươn

94.0

77.2

20.0

1.5

0.0

0.0

240

Thủy hải sản

Mực khô

291.0

32.6

60.1

4.5

2.5

0.0

241

Thủy hải sản

Mực tươi

73.0

81.0

16.3

0.9

0.0

0.0

242

Thủy hải sản

Ốc bươu

84.0

78.5

11.1

0.7

8.3

0.0

243

Thủy hải sản

Ốc nhồi

84.0

76.0

11.9

0.7

7.6

0.0

244

Thủy hải sản

Ốc vặn

72.0

77.6

12.2

0.7

4.3

0.0

245

Thủy hải sản

51.0

87.1

8.8

0.4

3.0

0.0

246

Thủy hải sản

Tép gạo

58.0

83.4

11.7

1.2

0.0

0.0

247

Thủy hải sản

Tép khô

269.0

20.4

59.8

3.0

0.7

0.0

248

Thủy hải sản

Tôm biển

82.0

80.3

17.6

0.9

0.9

0.0

249

Thủy hải sản

Tôm đồng

90.0

74.7

18.4

1.8

0.0

0.0

250

Thủy hải sản

Tôm khô

347.0

11.4

75.6

3.8

2.5

0.0

251

Thủy hải sản

Trai

38.0

89.1

4.6

1.1

2.5

0.0

252

Trứng

Lòng đỏ trứng gà

327.0

51.3

13.6

29.8

1.0

0.0

253

Trứng

Lòng đỏ trứng vịt

368.0

44.3

14.5

32.3

4.8

0.0

254

Trứng

Lòng trắng trứnggà

46.0

88.2

10.3

0.1

1.0

0.0

255

Trứng

Lòng trắng trứngvịt

50.0

87.6

11.5

0.1

0.8

0.0

256

Trứng

Trứng gà

166.0

70.8

14.8

11.6

0.5

0.0

257

Trứng

Trứng vịt

184.0

68.7

13.0

14.2

1.0

0.0

258

Trứng

Trứng vịt lộn

182.0

66.1

13.6

12.4

4.0

0.0

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
Theo PT ([Tên nguồn])
Thể dục cùng 24H Xem thêm
Báo lỗi nội dung
GÓP Ý GIAO DIỆN