Smyczek - Nadal: 5 set kịch chiến (V2 Australian Open)
Không thể ngờ rằng Smyczek lại chơi hay đến thế trước Rafael Nadal.
Nhìn vào thứ hạng của hai tay vợt, chắc hẳn nhiều người dự đoán rằng Nadal (3) sẽ dễ dàng "làm gỏi" Tim Smyczek (112 thế giới). Tuy nhiên thực tế, trận đấu đã diễn ra hết sức cân bằng và mang đến sự bất ngờ rất lớn.
Ở set 1, Nadal không gặp bất kì khó khăn nào. Anh giành break ở game thứ 4 và game thứ 8 để thắng cách biệt 6-2. Những tưởng sự khởi đầu thuận lợi ấy sẽ giúp Rafa băng băng tới chiến thắng chung cuộc thì Smyczek bỗng vùng lên vô cùng mạnh mẽ.
Nadal (trái) gặp rất nhiều khó khăn trước Smyczek
Tay vợt người Mỹ đánh như "lên đồng" và thắng liền Nadal tới 2 set, trong đó set 3 cho thấy sự lì lợm và thăng hoa của Smyczek. Không ít khán giả trên sân đã bắt đầu nghĩ về một cú sốc nặng ở ngày thi đấu thứ 3.
Nhưng Nadal đã không để điều đó xảy ra. Anh quân bình tỷ số 2-2 bằng chiến thắng nhẹ nhàng ở set 4. Tới set quyết định, "bò tót" đầy bản lĩnh thắng tiếp 7-5.
Tiến vào vòng 3, Nadal sẽ gặp tay vợt Dudi Sela, người đã xuất sắc đánh bại hạt giống 28 Rosol.
Bảng thông số trận đấu:
Smyczek |
2-6, 6-3, 7-6(2), 3-6, 5-7 |
Nadal |
15 |
Aces |
3 |
1 |
Lỗi kép |
7 |
102/156 (65 %) |
Tỷ lệ giao bóng 1 |
97/154 (63 %) |
66/102 (65 %) |
Giao bóng 1 ăn điểm |
67/97 (69 %) |
29/54 (54 %) |
Giao bóng 2 ăn điểm |
30/57 (53 %) |
203 KMH |
Giao bóng tốc độ nhất |
203 KMH |
170 KMH |
Tốc độ trung bình giao bóng 1 |
177 KMH |
144 KMH |
Tốc độ trung bình giao bóng 2 |
143 KMH |
12/23 (52 %) |
Cầm giao bóng ăn điểm |
25/38 (66 %) |
5/7 (71 %) |
Điểm Break |
7/16 (44 %) |
57/154 (37 %) |
Điểm trả giao bóng |
61/156 (39 %) |
64 |
Điểm Winners |
43 |
50 |
Lỗi tự đánh bóng hỏng |
53 |
152 |
Tổng số điểm |
158 |