Singapore GP: Rosberg bỏ cuộc, Hamilton "vô đối"
Với việc người đồng đội ở Mercedes, Nico Rosberg bỏ cuộc sớm, Lewis Hamilton đã không có đối thủ trên đường đua Singapore khi về nhất với thành tích 2 giờ, 0 phút, 04.795 giây. Chiến thắng này cũng giúp cho tay lái người Anh chính thức lên ngôi đầu BXH cá nhân.
Trái ngược với ngày đua phân hạng khi cuộc chiến giành pole đã diễn ra rất kịch tính, ngày đua chính thức lại khẳng định vị thế độc tôn của Lewis Hamilton.
Với việc đoạt pole, Hamilton đương nhiên có lợi thế hơn thế nhưng nếu người đồng đội của anh ở Mercedes - Rosberg không bỏ cuộc sớm (vòng 13), tay lái người Anh chưa hẳn đã thắng dễ đến vậy.
Chung cuộc Hamilton về nhất với thành tích 2 giờ, 0 phút, 04.795 giây. Sebastian Vettel về thứ hai trong khi "hiện tượng" Daniel Ricciardo cán đích thứ ba.
Rosberg mất ngôi đầu cá nhân vào tay Hamilton
Như vậy trên BXH cá nhân, Hamilton đã vượt qua Rosberg với chỉ 3 điểm nhiều hơn.
Kết quả cụ thể Singapore GP:
TT |
Tay đua |
Số xe |
Đội đua |
VTXP |
Thời gian |
Điểm |
1 |
Lewis Hamilton |
44 |
Mercedes |
1 |
2:00:04.795 |
25 |
2 |
Sebastian Vettel |
1 |
Red Bull |
4 |
+00:13.534 |
18 |
3 |
Daniel Ricciardo |
3 |
Red Bull |
3 |
+00:14.273 |
15 |
4 |
Fernando Alonso |
14 |
Ferrari |
5 |
+00:15.389 |
12 |
5 |
Felipe Massa |
19 |
Williams |
6 |
+00:42.161 |
10 |
6 |
Jean-Eric Vergne |
25 |
Toro Rosso |
12 |
+00:56.801 |
8 |
7 |
Sergio Perez |
11 |
Force India |
15 |
+00:59.038 |
6 |
8 |
Kimi Raikkonen |
7 |
Ferrari |
7 |
+01:00.641 |
4 |
9 |
Nico Hulkenberg |
27 |
Force India |
13 |
+01:01.661 |
2 |
10 |
Kevin Magnussen |
20 |
McLaren |
9 |
+01:02.230 |
1 |
11 |
Valtteri Bottas |
77 |
Williams |
8 |
+01:05.065 |
0 |
12 |
Pastor Maldonado |
13 |
Lotus |
18 |
+01:06.915 |
0 |
13 |
Romain Grosjean |
8 |
Lotus |
16 |
+01:08.029 |
0 |
14 |
Daniil Kvyat |
26 |
Toro Rosso |
10 |
+02:20.037 |
0 |
15 |
Marcus Ericsson |
9 |
Caterham |
22 |
+01:34.188 |
0 |
16 |
Jules Bianchi |
17 |
Marussia |
19 |
+01:34.543 |
0 |
17 |
Max Chilton |
4 |
Marussia |
21 |
Hoàn thành |
0 |
18 |
Jenson Button |
22 |
McLaren |
11 |
Bỏ cuộc, 52 vòng |
0 |
19 |
Adrian Sutil |
99 |
Sauber |
17 |
Bỏ cuộc, 40 vòng |
0 |
20 |
Esteban Gutierrez |
21 |
Sauber |
14 |
Bỏ cuộc, 17 vòng |
0 |
21 |
Nico Rosberg |
6 |
Mercedes |
2 |
Bỏ cuộc, 13 vòng |
0 |
22 |
Kamui Kobayashi |
10 |
Caterham |
20 |
Bỏ cuộc, 0 vòng |
0 |
VTXP: Vị trí xuất phát |
Bảng tổng sắp cá nhân:
TT |
Tay đua |
Nước |
Đội đua |
Điểm |
---|---|---|---|---|
1 |
Lewis Hamilton |
Vương Quốc Anh |
Mercedes |
241 |
2 |
Nico Rosberg |
Đức |
Mercedes |
238 |
3 |
Daniel Ricciardo |
Australia |
Red Bull |
181 |
4 |
Fernando Alonso |
Tây Ban Nha |
Ferrari |
133 |
5 |
Sebastian Vettel |
Đức |
Red Bull |
124 |
6 |
Valtteri Bottas |
Phần Lan |
Williams |
122 |
7 |
Jenson Button |
Vương Quốc Anh |
McLaren |
72 |
8 |
Nico Hulkenberg |
Đức |
Force India |
72 |
9 |
Felipe Massa |
Brazil |
Williams |
65 |
10 |
Sergio Perez |
Mexico |
Force India |
45 |
11 |
Kimi Raikkonen |
Phần Lan |
Ferrari |
45 |
12 |
Kevin Magnussen |
Đan Mạch |
McLaren |
39 |
13 |
Jean-Eric Vergne |
Pháp |
Toro Rosso |
19 |
14 |
Romain Grosjean |
Pháp |
Lotus |
8 |
15 |
Daniil Kvyat |
Nga |
Toro Rosso |
8 |
16 |
Jules Bianchi |
Pháp |
Marussia |
2 |
17 |
Adrian Sutil |
Đức |
Sauber |
0 |
18 |
Marcus Ericsson |
Thụy Điển |
Caterham |
0 |
19 |
Pastor Maldonado |
Venezuela |
Lotus |
0 |
20 |
Esteban Gutierrez |
Mexico |
Sauber |
0 |
21 |
Max Chilton |
Vương Quốc Anh |
Marussia |
0 |
22 |
Kamui Kobayashi |
Nhật Bản |
Caterham |
0 |
|