Trận đấu nổi bật

taylor-vs-jenson
Australian Open
Taylor Fritz
3
Jenson Brooksby
0
francisco-vs-alexander
Australian Open
Francisco Cerundolo
3
Alexander Bublik
0
elena-vs-emerson
Australian Open
Elena Rybakina
2
Emerson Jones
0
kasidit-vs-daniil
Australian Open
Kasidit Samrej
2
Daniil Medvedev
3
facundo-diaz-vs-zizou
Australian Open
Facundo Diaz Acosta
3
Zizou Bergs
2
hubert-vs-tallon
Australian Open
Hubert Hurkacz
3
Tallon Griekspoor
0
matteo-vs-lorenzo
Australian Open
Matteo Arnaldi
1
Lorenzo Musetti
3
lorenzo-vs-stan
Australian Open
Lorenzo Sonego
3
Stan Wawrinka
1
camila-vs-maria
Australian Open
Camila Osorio
1
Maria Sakkari
0
botic-vs-alex
Australian Open
Botic Van De Zandschulp
0
Alex De Minaur
2
andrey-vs-joao
Australian Open
Andrey Rublev
0
Joao Fonseca
0

Sharapova - Mattek-Sands: Kịch bản cũ (V1 Australian Open)

Sự kiện: Australian Open 2025

Mattek-Sands chưa từng thắng Sharapova sau 5 trận đối đầu.

Kết quả lần thứ 6 đối đầu giữa Maria Sharapova và Bethanie Mattek-Sands cũng không có nhiều khác biệt. Set 1 hoàn toàn nằm trong tay Sharapova khi tay vợt số 3 thế giới có liên tiếp 2 break để dẫn trước 4-0. Mattek-Sands cũng chỉ một lần bẻ game giao bóng của Sharapova để rút ngắn cách biệt nhưng cũng không ngăn được Masha giành chiến thắng 6-3 trong set 1.

Thực tế trận đấu này Sharapova giao bóng không tốt khi vẫn mắc tới 9 lỗi kép nhưng đối thủ của Masha cũng không khá hơn. Set 2 diễn ra cân bằng hơn khi Sharapova có break ở game thứ 3 và dẫn trước 2-1 nhưng tới game thứ 6, Mattek-Sands đòi lại break và cân bằng tỷ số 3-3. Đúng game bản lề thứ 9, Mattek-Sands dù dẫn 40-30 nhưng lại mắc liền 2 lỗi giao bóng kép và sau đó mất break.

Sharapova không bỏ lỡ cơ hội giao bóng ở game cuối cùng để kết thúc trận đấu. Ở vòng 2 Sharapova sẽ gặp tay vợt hạng 44 thế giới người Italia Karin Knapp.

Thông số trận đấu:

Maria Sharapova

6-3, 6-4

Bethanie Mattek-Sands

5

Aces

4

9

Lỗi kép

8

38/72 (53 %)

Tỷ lệ giao bóng 1

40/70 (57 %)

31/38 (82 %)

Giao bóng 1 ăn điểm

27/40 (68 %)

13/34 (38 %)

Giao bóng 2 ăn điểm

10/30 (33 %)

178 KMH

Tốc độ giao bóng nhanh nhất

184 KMH

162 KMH

Tốc độ trung bình giao bóng 1

160 KMH

147 KMH

Tốc độ trung bình giao bóng 2

136 KMH

3/7 (43 %)

Điểm trên lưới

7/9 (78 %)

4/8 (50 %)

Điểm Break

2/6 (33 %)

33/70 (47 %)

Trả giao bóng 1 ăn điểm

28/72 (39 %)

29

Điểm winner

18

28

Lỗi tự đánh hỏng

30

77

Tổng số điểm

65

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
Theo Trần Vũ ([Tên nguồn])
Australian Open 2025 Xem thêm
Báo lỗi nội dung
X
CNT2T3T4T5T6T7
GÓP Ý GIAO DIỆN