Sharapova – Makarova: Tốc thắng chờ Serena (BK Australian Open)
Cuộc “nội chiến” nước Nga giữa Maria Sharapova và Ekaterina Makarova đã diễn ra với thế trận một chiều.
Sharapova khởi đầu trận đấu khá khó khăn khi để người đồng hương dẫn trước 40-15 ngay trong game giao bóng đầu tiên của “Búp bê Nga”. Thế nhưng, với bản lĩnh và sự bình tĩnh tuyệt vời, Masha đã cứu được cả 2 break-point trước khi có game thắng khởi đầu trận đấu rất quan trọng.
Chính nỗ lực vượt khó thành công đó đã giúp tay vợt số 2 thế giới có được đà tâm lý để gãy game giao bóng của Makarova ngay sau đó và vươn lên dẫn 2-0. Tưởng chừng như hạt giống số 10 có thể trở lại ở set 1 khi đòi lại đươc break ở game thứ 7 nhờ một tình huống đánh hỏng của Sharapova.
Tuy nhiên, đáng tiếc là ở ngay game giao bóng sau đó, Makarova lại mắc sai lầm và để đối thủ có break thứ 2 trước khi chịu thua 3-6 trong set đầu tiên.
Sharapova đang có cơ hội giành chức vô địch Úc mở rộng lần thứ 2 trong sự nghiệp kể từ năm 2008
Sang set 2, thế trận thậm chí còn dễ dàng hơn với hạt giống số 2 Maria Sharapova khi cô giành được liên tiếp 2 break và sớm vượt lên dẫn 4-0. Với ưu thế quá lớn, cựu số 1 thế giới nhanh chóng khép lại set này với tỉ số cách biệt 6-2.
Chung cuộc, Sharapova đánh bại Makarova chỉ sau 2 set chóng vánh với tỉ số lần lượt là 6-3, 6- 2. Cô tiếp tục nâng mạch toàn thắng của mình trước người đồng hương lên con số 6.
Ở chung kết Australian Open năm nay, rất có thể Sharapova sẽ chạm trán đối thủ nhiều duyên nợ Serena Williams nếu tay vợt số 1 thế giới đánh bại một tay vợt người Mỹ khác là Madison Keys ở trận bán kết 2.
Thông số trận đấu:
Maria Sharapova |
6-3, 6-2 |
Ekaterina Makarova |
3 |
Aces |
0 |
7 |
Lỗi kép |
0 |
32/58 (55 %) |
Tỷ lệ giao bóng 1 |
41/61 (67 %) |
26/32 (81 %) |
Giao bóng 1 ăn điểm |
23/41 (56 %) |
13/26 (50 %) |
Giao bóng 2 ăn điểm |
7/20 (35 %) |
178 KMH |
Giao bóng tốc độ nhất |
170 KMH |
163 KMH |
Tốc độ trung bình giao bóng 1 |
154 KMH |
145 KMH |
Tốc độ trung bình giao bóng 2 |
124 KMH |
3/3 (100 %) |
Điểm trên lưới |
6/8 (75 %) |
4/9 (44 %) |
Điểm Break |
1/6 (17 %) |
31/61 (51 %) |
Trả giao bóng ăn điểm |
19/58 (33 %) |
23 |
Điểm Winners |
11 |
26 |
Lỗi tự đánh bóng hỏng |
29 |
70 |
Tổng số điểm |
49 |