Trận đấu nổi bật

dabrowski-va-routliffe-vs-errani-va-paolini
WTA Finals
E. Routliffe & G. Dabrowski
0
S. Errani & J. Paolini
0
jessica-vs-barbora
WTA Finals
Jessica Pegula
-
Barbora Krejcikova
-
manuel-vs-zizou
Moselle Open
Manuel Guinard
-
Zizou Bergs
-
andrey-vs-lorenzo
Moselle Open
Andrey Rublev
-
Lorenzo Sonego
-
iga-vs-coco
WTA Finals
Iga Swiatek
-
Coco Gauff
-
dolehide-va-krawczyk-vs-chan-va-kudermetova
WTA Finals
C. Dolehide & D. Krawczyk
-
V. Kudermetova & Hao-Ching Chan
-
alex-vs-richard
Moselle Open
Alex Michelsen
-
Richard Gasquet
-
roberto-vs-benjamin
Moselle Open
Roberto Bautista Agut
-
Benjamin Bonzi
-

Sharapova - Hibino: Đẳng cấp chênh lệch (V1 Australian Open)

Sự kiện: Australian Open 2024

(Sharapova - Hibino, vòng 1 Australian Open) Dù chơi đầy cố gắng nhưng trước một Sharapova quá toàn diện, tay vợt trẻ người Nhật Bản không thể tạo nên bất ngờ.

Tay vợt 21 tuổi người Nhật Bản - Nao Hibino lần đầu tiên có vinh dự tham gia 1 giải Grand Slam chính thức. Dù vậy Hibino đã không gặp may khi lá thăm may rủi đưa cô đụng hạt giống số 5 Sharapova ở ngay vòng 1 Australian Open 2016.

Lần đầu tiên được gặp tay vợt trong top 10, Hibino tỏ ra bị ngợp không thể hiện được nhiều, nhất là khả năng tận dụng cơ hội để giành điểm trong game cầm giao bóng. Trong set 1, "Búp bê Nga" bẻ break thành công ở ngay game thứ 2, tiếp đó là break ở game thứ 6, qua đó dễ dàng kết thúc set 1 với tỷ số 6-1.

Sharapova - Hibino: Đẳng cấp chênh lệch (V1 Australian Open) - 1

Sharapova dễ dàng vượt qua tay vợt xếp hạng 56 thế giới để giành vé lọt vào vòng 2 Australian Open

Set 2, kịch bản tương tự lặp lại, Masha bẻ 2 break thắng liền 4 game đầu tiên, Hibino vùng lên gỡ 3 game đưa tỷ số về 3-5, tuy nhiên ở game đấu cuối cùng thêm một lần nữa Masha bẻ break thành công để giành điểm matchpoint.

Chiến thắng chung cuộc 6-1, 6-3, "Búp bê Nga" Sharapova giành tấm vé lọt vào vòng 2 Australian Open 2016, đối thủ tiếp theo của Masha là tay vợt trẻ Aliaksandra Sasnovich (Belarus).

Thông số trận đấu:

Maria Sharapova

6-1, 6-3

Nao Hibino

11

Aces

1

2

Lỗi kép

2

28/46 (61 %)

Tỷ lệ giao bóng 1

43/60 (72 %)

24/28 (86 %)

Giao bóng 1 ăn điểm

18/43 (42 %)

8/18 (44 %)

Giao bóng 2 ăn điểm

9/17 (53 %)

183 KMH

Tốc độ giao bóng nhanh nhất

165 KMH

169 KMH

Tốc độ trung bình giao bóng 1

150 KMH

154 KMH

Tốc độ trung bình giao bóng 2

135 KMH

4/6 (67 %)

Điểm trên lưới

2/3 (67 %)

5/15 (33 %)

Điểm Break

1/1 (100 %)

33/60 (55 %)

Trả giao bóng ăn điểm

14/46 (30 %)

28

Điểm winner

11

21

Lỗi tự đánh hỏng

18

65

Tổng số điểm

41

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
Theo Nguyễn Hưng ([Tên nguồn])
Australian Open 2024 Xem thêm
Báo lỗi nội dung
GÓP Ý GIAO DIỆN