Nảy lửa Cincinnati Masters: Bại binh Djokovic chờ "phục hận" nhà vô địch
(Tin thể thao, tin tennis) Novak Djokovic và Serena Williams hướng tới chức vô địch Cincinnati Masters (Western & Southern Open) 2020 khi họ là hai trong số những ứng viên sáng giá cho ngôi vương.
Mùa giải tennis 2020 đã trôi qua được 2/3 quãng đường, vào lúc này mới chỉ có Australian Open là giải đấu lớn được diễn ra. Do đại dịch Covid-19 bùng phát trên toàn thế giới một loạt các giải đấu lớn Wimbledon, 4 Masters (Indian Wells, Miami, Monte Carlo và Roger Cup) đều không thể diễn ra.
Djokovic (trái) sẽ có cơ hội gặp đương kim vô địch Medvedev ở bán kết Cincinnati 2020
Vào lúc này, người hâm mộ dồn mọi sự quan tâm cho Cincinnati Masters (Western & Southern Open), giải đấu diễn ra từ ngày 22 tới 28/8 tại Mỹ. Bất chấp dịch bệnh đang có diễn biến phức tạp, ban tổ chức giải đấu vẫn quyết tâm làm mọi thứ để các tay vợt được thi đấu.
Do lo sợ dịch bệnh nhiều tay vợt lớn như Nadal, Kyrgios, Wawrinka, Barty, Halep...không tham dự, tuy nhiên vẫn còn các ngôi sao đủ để tạo nên sự hấp dẫn cho giải đấu. Giải đấu năm nay được tổ chức tại New York thay vì Cincinnati như mọi năm, đây cũng là nơi các tay vợt sẽ thi đấu US Open, Grand Slam thứ 2 trong năm 2020 bắt đầu tranh tài từ 31/8.
Theo kết quả bốc thăm phân nhánh mới nhất được Cincinnati công bố, Djokovic là hạt giống số 1 đơn nam. Tay vợt Serbia được miễn thi đấu vòng 1, đối thủ của Djokovic ở vòng 2 chưa được xác định, tới vòng 3 "The Djoker" có thể gặp Felix Auger (hạt giống 15), nếu đi tiếp Djokovic có thể gặp David Goffin, tay vợt hạt giống số 7 (cùng nhánh 1).
Nếu vượt qua Goffin vào bán kết, Djokovic có thể đụng Daniil Medvedev, hạt giống số 3 (nhánh 2) người Nga cũng là nhà đương kim vô địch giải đấu. Chính tay vợt người Nga đã hạ gục Djokovic tại bán kết Cincinnati Masters 2019, sau đó vượt qua Goffin trong trận chung kết để giành chức vô địch.
Nếu vượt qua màn đụng độ duyên nợ kể trên, đối thủ ở trận cuối cùng của Nole có thể là Dominic Thiem (hạt giống số 2, nhánh 4), một chặng đường gian nan cho tay vợt số 1 thế giới.
Djokovic và Serena, hai ứng viên nặng ký cho chức vô địch đơn nam, nữ Cincinnati 2020
Ở đơn nữ, nhà đương kim vô địch Madison Keys là hạt giống số 7, tay vợt người Mỹ sẽ bước vào con đường chinh phục Cincinnati 2020 ở nhánh 4, dự kiến đối thủ khó khăn nhất của Keys là Sofia Kenin (hạt giống số 2) tại tứ kết.
Nếu như đi tiếp đương kim vô địch dễ gặp "chị đại" Serena Williams (hạt giống số 3, nhánh 3) tại bán kết. Dù chỉ là hạt giống số 3, song Serena vẫn là một trong những ứng viên nặng ký, sẽ là một cặp đấu hấp dẫn nếu như Serena lọt vào chung kết và đọ sức với hạt giống số 1 - Karolina Pliskova.
Kết quả thi đấu đơn nam Cincinnati Masters 2020
Vòng chung kết
Tứ kết |
Bán kết |
Chung kết |
||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Novak Djokovic |
6 | 6 | |||||||||||||||||
Jan-Lennard Struff |
3 | 1 | ||||||||||||||||||
1 | Novak Djokovic | 4 | 6 | 77 | ||||||||||||||||
8 | Roberto Bautista Agut | 6 | 4 | 60 | ||||||||||||||||
3 |
Daniil Medvedev |
6 | 4 | 3 | ||||||||||||||||
8 |
Roberto Bautista Agut |
1 | 6 | 6 | ||||||||||||||||
1 | Novak Djokovic | 1 | 6 | 6 | ||||||||||||||||
Milos Raonic | 6 | 3 | 4 | |||||||||||||||||
Reilly Opelka |
6r | |||||||||||||||||||
4 |
Stefanos Tsitsipas |
5 | ||||||||||||||||||
4 | Stefanos Tsitsipas | 65 | 3 | |||||||||||||||||
Milos Raonic | 77 | 6 | ||||||||||||||||||
Milos Raonic |
4 | 77 | 7 | |||||||||||||||||
Filip Krajinović |
6 | 62 | 5 | |||||||||||||||||
Nhánh 1
Vòng 1 |
Vòng 2 |
Vòng 3 |
Tứ kết |
||||||||||||||||||||||||
1 |
Novak Djokovic |
77 |
6 |
||||||||||||||||||||||||
Q |
R Berankis |
64 |
6 |
7 |
Q |
R Berankis |
62 |
4 |
|||||||||||||||||||
WC |
Tommy Paul |
77 |
4 |
5 |
1 |
N Djokovic |
6 |
6 |
|||||||||||||||||||
WC |
Tennys Sandgren |
6 |
79 |
WC |
T Sandgren |
2 |
4 |
||||||||||||||||||||
Lorenzo Sonego |
3 |
67 |
WC |
T Sandgren |
64 |
6 |
77 |
||||||||||||||||||||
Nikoloz Basilashvili |
4 |
1 |
15 |
F Auger-Aliassime |
77 |
2 |
65 |
||||||||||||||||||||
15 |
Felix Auger-Aliassime |
6 |
6 |
1 |
N Djokovic |
6 | 6 | ||||||||||||||||||||
12 |
Denis Shapovalov |
6 |
6 |
J-L Struff |
3 | 1 | |||||||||||||||||||||
Marin Cilic |
3 |
3 |
12 |
D Shapovalov |
64 |
6 |
4 |
||||||||||||||||||||
Jan-Lennard Struff |
6 |
6 |
J-L Struff |
77 |
3 |
6 |
|||||||||||||||||||||
Alex de Minaur |
2 |
4 |
J-L Struff |
6 |
3 |
6 |
|||||||||||||||||||||
Benoit Paire |
0 |
0r |
7 |
D Goffin |
4 |
6 |
4 |
||||||||||||||||||||
Borna Coric |
6 |
1 |
B Ćorić |
66 |
4 |
||||||||||||||||||||||
7 |
David Goffin |
78 |
6 |
||||||||||||||||||||||||
Nhánh 2
Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Tứ kết | ||||||||||||||||||||||||
3 | Daniil Medvedev | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
Q | M McDonald | 62 | 5 | Q | M Giron | 4 | 4 | ||||||||||||||||||||
Q | M Giron | 77 | 7 | 3 | D Medvedev | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
Q | L Harris | 1 | 3 | Q | A Bedene | 3 | 3 | ||||||||||||||||||||
Taylor Fritz | 6 | 6 | T Fritz | 65 | 5 | ||||||||||||||||||||||
Q | A Bedene | 6 | 68 | 6 | Q | A Bedene | 77 | 7 | |||||||||||||||||||
13 | Christian Garin | 4 | 710 | 0 | 3 | D Medvedev | 6 | 4 | 3 | ||||||||||||||||||
11 | Karen Khachanov | 6 | 6 | 8 | R Bautista Agut | 1 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
Alexander Bublik | 4 | 4 | 11 | K Khachanov | 710 | 6 | |||||||||||||||||||||
Pablo Carreno Busta | 7 | 6 | P Carreño Busta | 68 | 1 | ||||||||||||||||||||||
Dusan Lajovic | 5 | 1 | 11 | K Khachanov | 6 | 3 | 2 | ||||||||||||||||||||
Q | JJ Wolf | 4 | 4 | 8 | R Bautista Agut | 4 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
Richard Gasquet | 6 | 6 | R Gasquet | 5 | 1 | ||||||||||||||||||||||
8 | Roberto Bautista Agut | 7 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
Nhánh 3
Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Tứ kết | ||||||||||||||||||||||||
6 | Matteo Berrettini | 6 | 63 | 7 | |||||||||||||||||||||||
Q | S Korda | 63 | 6 | 5 | Q | E Ruusuvuori | 4 | 77 | 5 | ||||||||||||||||||
Q | E Ruusuvuori | 77 | 4 | 7 | 6 | M Berrettini | 3 | 64 | |||||||||||||||||||
Q | C Norrie | 3 | 4 | R Opelka | 6 | 77 | |||||||||||||||||||||
Reilly Opelka | 6 | 6 | R Opelka | 6 | 77 | ||||||||||||||||||||||
Casper Ruud | 62 | 3 | 9 | D Schwartzman | 3 | 64 | |||||||||||||||||||||
9 | Diego Schwartzman | 77 | 6 | R Opelka | 6r | ||||||||||||||||||||||
16 | John Isner | 7 | 6 | 4 | S Tsitsipas | 5 | |||||||||||||||||||||
Hubert Hurkacz | 5 | 4 | 16 | J Isner | 4 | 77 | 77 | ||||||||||||||||||||
Adrian Mannarino | 6 | 4 | 62 | J Millman | 6 | 63 | 65 | ||||||||||||||||||||
John Millman | 4 | 6 | 77 | 16 | J Isner | 62 | 64 | ||||||||||||||||||||
Kyle Edmund | 63 | 6 | 3 | 4 | S Tsitsipas | 77 | 77 | ||||||||||||||||||||
PR | Kevin Anderson | 77 | 4 | 6 | PR | K Anderson | 1 | 3 | |||||||||||||||||||
4 | Stefanos Tsitsipas | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
Nhánh 4
Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Tứ kết | ||||||||||||||||||||||||
5 | Alexander Zverev | 3 | 6 | 5 | |||||||||||||||||||||||
WC | Frances Tiafoe | 66 | 6 | 1 | WC | A Murray | 6 | 3 | 7 | ||||||||||||||||||
WC | Andy Murray | 78 | 3 | 6 | WC | A Murray | 2 | 2 | |||||||||||||||||||
Sam Querrey | 4 | 4 | M Raonic | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
Milos Raonic | 6 | 6 | M Raonic | 6 | 7 | ||||||||||||||||||||||
Daniel Evans | 7 | 3 | 6 | D Evans | 3 | 5 | |||||||||||||||||||||
10 | Andrey Rublev | 5 | 6 | 2 | M Raonic | 4 | 77 | 7 | |||||||||||||||||||
14 | Grigor Dimitrov | 6 | 6 | F Krajinović | 6 | 62 | 5 | ||||||||||||||||||||
Ugo Humbert | 3 | 4 | 14 | G Dimitrov | 5 | 6 | 2 | ||||||||||||||||||||
Q | M Fucsovics | 6 | 6 | Q | M Fucsovics | 7 | 4 | 6 | |||||||||||||||||||
Q | N Gombos | 3 | 4 | Q | M Fucsovics | 2 | 1 | ||||||||||||||||||||
Filip Krajinovic | 7 | 6 | F Krajinović | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
Q | S Caruso | 5 | 4 | F Krajinović | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
2 | Dominic Thiem | 2 | 1 | ||||||||||||||||||||||||
Kết quả thi đấu đơn nữ Cincinnati 2020
Vòng chung kết
Tứ kết |
Bán kết |
Chung kết |
||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
14 |
Elise Mertens |
6 | 6 | |||||||||||||||||
Q |
Jessica Pegula |
1 | 3 | |||||||||||||||||
14 | Elise Mertens | 2 | 65 | |||||||||||||||||
4/WC | Naomi Osaka | 6 | 77 | |||||||||||||||||
4/WC |
Naomi Osaka |
4 | 6 | 7 | ||||||||||||||||
12 |
Anett Kontaveit |
6 | 2 | 5 | ||||||||||||||||
4/WC | Naomi Osaka | |||||||||||||||||||
Victoria Azarenka | w/o | |||||||||||||||||||
8 |
Johanna Konta |
6 | 6 | |||||||||||||||||
13 |
Maria Sakkari |
4 | 3 | |||||||||||||||||
8 | Johanna Konta | 6 | 4 | 1 | ||||||||||||||||
Victoria Azarenka | 4 | 6 | 6 | |||||||||||||||||
Ons Jabeur |
69 | 2 | ||||||||||||||||||
Victoria Azarenka |
711 | 6 | ||||||||||||||||||
Nhánh 1
Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Tứ kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | Ka Plíšková | 5 | 4 | ||||||||||||||||||||||||
V Kudermetova | 5 | 6 | 7 | V Kudermetova | 7 | 6 | |||||||||||||||||||||
A Tomljanovic | 7 | 3 | 5 | V Kudermetova | 2 | 3 | |||||||||||||||||||||
A Sevastova | 3 | 4 | 14 | E Mertens | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
K Mladenovic | 6 | 6 | K Mladenovic | 1 | 77 | 3 | |||||||||||||||||||||
R Peterson | 0 | 2 | 14 | E Mertens | 6 | 65 | 6 | ||||||||||||||||||||
14 | E Mertens | 6 | 6 | 14 | E Mertens | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
11 | A Riske | 3 | 3 | Q | J Pegula | 1 | 3 | ||||||||||||||||||||
A Anisimova | 6 | 6 | A Anisimova | 5 | 2 | ||||||||||||||||||||||
J Brady | 65 | 4 | Q | J Pegula | 7 | 6 | |||||||||||||||||||||
Q | J Pegula | 77 | 6 | Q | J Pegula | 6 | 2 | 6 | |||||||||||||||||||
Q | C Bellis | 6 | 3 | 77 | 5 | A Sabalenka | 2 | 6 | 3 | ||||||||||||||||||
Q | O Dodin | 2 | 6 | 61 | Q | C Bellis | 77 | 4 | 5 | ||||||||||||||||||
5 | A Sabalenka | 61 | 6 | 7 | |||||||||||||||||||||||
Nhánh 2
Vòng 1 |
Vòng 2 |
Vòng 3 |
Tứ kết |
||||||||||||||||||||||||
4/WC |
N Osaka |
65 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||||
K Muchová |
6 |
6 |
K Muchová |
77 | 4 | 2 | |||||||||||||||||||||
Q |
A Li |
4 |
4 |
4/WC | N Osaka | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
H Watson |
1 |
6 |
3 |
16 | D Yastremska | 3 | 1 | ||||||||||||||||||||
B Pera |
6 |
3 |
6 |
B Pera |
65 | 6 | 3 | ||||||||||||||||||||
WC |
V Williams |
7 |
2 |
5 |
16 |
D Yastremska |
77 | 4 | 6 | ||||||||||||||||||
16 |
D Yastremska |
5 |
6 |
7 |
4/WC | N Osaka | 4 | 6 | 7 | ||||||||||||||||||
12 |
A Kontaveit |
6 |
6 |
12 | A Kontaveit | 6 | 2 | 5 | |||||||||||||||||||
LL |
D Kasatkina |
3 |
1 |
12 |
A Kontaveit |
6 | 6 | ||||||||||||||||||||
D Collins |
3 |
3 |
Q |
J Teichmann |
3 | 4 | |||||||||||||||||||||
Q |
J Teichmann |
6 |
6 |
12 | A Kontaveit | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
M Bouzková |
6 |
7 |
M Bouzková | 3 | 3 | ||||||||||||||||||||||
Q |
A Kalinskaya |
1 |
5 |
M Bouzková |
2 | 7 | 6 | ||||||||||||||||||||
6 |
P Kvitová |
6 | 5 | 2 | |||||||||||||||||||||||
Nhánh 3
Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Tứ kết | ||||||||||||||||||||||||
8 | J Konta | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
K Siniaková | 3 | 3 | Q | K Flipkens | 2 | 0 | |||||||||||||||||||||
Q | K Flipkens | 6 | 6 | 8 | J Konta | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
M Linette | 6 | 3 | 1 | Q | V Zvonareva | 4 | 2 | ||||||||||||||||||||
Q | V Zvonareva | 1 | 6 | 6 | Q | V Zvonareva | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
Q | L Siegemund | 6 | 63 | 6 | Q | L Siegemund | 1 | 1 | |||||||||||||||||||
10 | M Vondroušová | 3 | 77 | 4 | 8 | J Konta | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
13 | M Sakkari | 6 | 6 | 13 | M Sakkari | 4 | 3 | ||||||||||||||||||||
C Gauff | 1 | 3 | 13 | M Sakkari | 6 | 711 | |||||||||||||||||||||
Y Putintseva | 6 | 6 | Y Putintseva | 4 | 69 | ||||||||||||||||||||||
S Zhang | 4 | 3 | 13 | M Sakkari | 5 | 77 | 6 | ||||||||||||||||||||
Q | A Rus | 6 | 6 | 3 | S Williams | 7 | 65 | 1 | |||||||||||||||||||
A Van Uytvanck | 2 | 3 | Q | A Rus | 66 | 6 | 60 | ||||||||||||||||||||
3 | S Williams | 78 | 3 | 77 | |||||||||||||||||||||||
Nhánh 4
Vòng 1 |
Vòng 2 |
Vòng 3 |
Tứ kết |
||||||||||||||||||||||||
7 |
M Keys |
4 |
1 |
||||||||||||||||||||||||
Q |
LA Fernandez |
6 |
4 |
3 |
O Jabeur |
6 |
6 |
||||||||||||||||||||
O Jabeur |
0 |
6 |
6 |
O Jabeur |
6 | 6 | |||||||||||||||||||||
Q |
C McHale |
6 |
6 |
Q |
C McHale |
3 | 0 | ||||||||||||||||||||
I Świątek |
2 |
4 |
Q |
C McHale |
6 |
710 |
|||||||||||||||||||||
E Alexandrova |
7 |
78 |
E Alexandrova |
1 |
68 |
||||||||||||||||||||||
9 |
E Rybakina |
5 |
66 |
O Jabeur | 69 | 2 | |||||||||||||||||||||
15 |
D Vekić |
2 |
3 |
V Azarenka | 711 | 6 | |||||||||||||||||||||
V Azarenka |
6 |
6 |
V Azarenka |
6 |
710 |
||||||||||||||||||||||
WC |
S Stephens |
3 |
64 |
C Garcia |
2 |
68 |
|||||||||||||||||||||
C Garcia |
6 |
77 |
V Azarenka |
6 | 7 | ||||||||||||||||||||||
A Cornet |
6 |
6 |
A Cornet |
4 | 5 | ||||||||||||||||||||||
WC |
C McNally |
0 |
4 |
A Cornet |
6 |
79 |
|||||||||||||||||||||
2 |
S Kenin |
1 |
67 |
||||||||||||||||||||||||
Ký hiệu
- Q = Qualifier (Suất vòng loại)
- WC = Wild Card (Suất đặc cách)
- LL = Lucky Loser (Suất may mắn)
- w/o = Walkover (Không tham dự)
- r = Retired (Bỏ cuộc)
- Defaulted (Truất quyền thi đấu)
- Alt = Alternate (Suất ngẫu nhiên)
- SE = Special Exempt (Suất đặc biệt)
- PR = Protected Ranking (Suất bảo vệ vị trí)
Nguồn: [Link nguồn]
(Tin thể thao - tin quần vợt) Ở giải đấu Cincinnati Masters mang tính chạy đà cho US Open, liệu Djokovic có bung hết sức để...