Nadal - Djokovic: Bi kịch tái diễn (CK Roland Garros)
Tay vợt giành chiến thắng xứng đáng là số 1 thế giới hiện tại.
Xem tường thuật chi tiết trận đấu tại đây.
Set 1 trận chung kết Roland Garros 2014 giữa Rafael Nadal và Novak Djokovic diễn ra với hàng loạt những pha bóng đỉnh cao. Djokovic tỏ ra nhỉnh hơn ở những pha đôi công và cũng tấn công đa dạng hơn Rafa. Game thứ 8 bản lề, Nadal mắc lỗi liên tiếp ở cú né trái đánh phải chéo sân sở trường và mất break. Dẫn 5-3 và cầm giao bóng, Djokovic kết thúc set 1 với chiến thắng 6-3.
Set 2 diễn ra cực kỳ gay cấn khi Nadal trở lại và có break ở game thứ 6 để dẫn 4-2 nhưng ngay lập tức Djokovic đòi lại break ở game thứ 7. Dù vậy tâm lý của Djokovic dao động ở những thời điểm then chốt và những lỗi đánh hỏng liên tiếp của Nole phải trả giá bằng việc mất break ở game thứ 12 giúp Nadal thắng 7-5.
Nadal lội ngược dòng thành công để lần thứ 9 vô địch Roland Garros
Set 3 Djokovic tiếp tục mất bình tĩnh và để Nadal lấn lướt. Có break ngay game thứ 2, Nadal càng đánh càng tự tin và mạnh mẽ để không cho Djokovic trở lại. Có thêm break ở game thứ 8, Nadal thắng cách biệt 6-2.
Set 4 Nadal tiến gần hơn tới chiến thắng khi lại có break và dẫn trước 4-2. Djokovic không đầu hàng để có break ở game tiếp theo. Nhưng cuối cùng bi kịch năm 2012 lại lặp lại, Nole mắc lỗi giao bóng kép ở điểm số cuối cùng và để Nadal thắng 6-4 trong set 4.
Nadal giành chiến thắng và đi vào lịch sử khi trở thành tay vợt đầu tiên vô địch 9 lần tại một giải Grand Slam mọi thời đại và là tay vợt đầu tiên 5 lần vô địch liên tiếp ở Roland Garros. Nadal cũng có Grand Slam thứ 14 trong sự nghiệp để cân bằng với huyền thoại Pete Sampras và chỉ xếp sau 17 Grand Slam của Roger Federer.
Thông số trận đấu:
Rafael Nadal |
3-6, 7-5, 6-2, 6-4 |
Novak Djokovic |
3 |
Aces |
11 |
4 |
Lỗi kép |
3 |
84/120 (70 %) |
Tỷ lệ giao bóng 1 |
82/126 (65 %) |
61/84 (73 %) |
Giao bóng 1 ăn điểm |
59/82 (72 %) |
18/36 (50 %) |
Giao bóng 2 ăn điểm |
16/44 (36 %) |
199 KMH |
Tốc độ giao bóng nhanh nhất |
203 KMH |
175 KMH |
Tốc độ trung bình giao bóng 1 |
182 KMH |
136 KMH |
Tốc độ trung bình giao bóng 2 |
145 KMH |
11/16 (69 %) |
Điểm trên lưới |
17/25 (68 %) |
6/10 (60 %) |
Điểm Break |
3/9 (33 %) |
51/126 (40 %) |
Trả giao bóng ăn điểm |
41/120 (34 %) |
44 |
Điểm winner |
43 |
38 |
Lỗi tự đánh hỏng |
49 |
130 |
Tổng số điểm |
116 |
|
|
|
|