Murray – Dimitrov: Căng như dây đàn (V4 Australian Open)
Cuộc đối đầu giữa hạt giống số 6 và hạt giống số 10 đã diễn ra với rất nhiều kịch tính và giàu cảm xúc.
Trong set đầu tiên, Murray và Dimitrov đã thi đấu với thế trận đôi công hấp dẫn. Tình huống bước ngoặt chỉ đến ở game thứ 9 khi tay vợt người Bulgaria mắc sai lầm và để đối thủ giành break. Không bỏ lỡ cơ hội, Murray đã kết thúc set 1 với tỉ số 6-4.
Sang set 2, sự nóng vội và thiếu kinh nghiệm lại một lần nữa khiến Dimitrov gặp khó khăn. Anh để cho hạt giống số 6 Andy Murray giành break ngay ở đầu set này. Mặc dù vậy, “tiểu Federer” vẫn vượt khó thành công bằng việc đòi lại break và cân bằng tỉ số 3-3.
Kịch tính tiếp tục được đẩy lên cao trào khi Murray lại bẻ gãy game giao bóng của đối thủ ở cuối set 2 nhưng lại một lần nữa hạt giống số 10 người Bulgaria cho thấy sự quật khởi tuyệt vời khi đòi lại break kịp thời trước khi đả bại đối thủ người Scotland 7-5 trong loạt tie-break.
Sang set 3, Murray lại một lần nữa vượt lên khi thắng với tỉ số 6-3 và nâng tỉ số set thắng lên 2-1 so với đối thủ.
Andy Murray đã thể hiện được tâm lý vững vàng trong thời khắc quan trọng
Nhưng đến set 4, tay vợt người Vương quốc Anh lại trùng xuống khó hiểu và để mất break ngay ở game đầu tiên mà mình cầm giao bóng. Tưởng chừng như Grigor Dimitrov đã có thể đẩy trận đấu bước vào set 5 khi đã dẫn đến 5-2 nhưng đúng vào giây phút quan trọng nhất, “tiểu Federer” lại khiến người hâm mộ thất vọng khi liên tiếp mắc lỗi và thua liền một mạch 5 game liền khiến anh thất thủ 5-7 trong set 4.
Kết quả chung cuộc, Andy Murray là người giành chiến thắng với tỉ số 3-1 (6-4, 6-7, 6-3, 7-5) để tiến vào tứ kết gặp đối thủ Nick Kyrgios – người đã bất ngờ đánh bại Rafael Nadal ở Wimbledon năm ngoái.
Andy Murray |
6-4, 6-7 (5-7), 6-3, 7-5 |
Grigor Dimitrov |
10 |
Aces |
4 |
4 |
Lỗi kép |
3 |
91/136 (67 %) |
Tỷ lệ giao bóng 1 |
106/153 (69 %) |
70/91 (77 %) |
Giao bóng 1 ăn điểm |
71/106 (67 %) |
18/45 (40 %) |
Giao bóng 2 ăn điểm |
16/47 (34 %) |
210 KMH |
Giao bóng tốc độ nhất |
213 KMH |
182 KMH |
Tốc độ trung bình giao bóng 1 |
193 KMH |
135 KMH |
Tốc độ trung bình giao bóng 2 |
151 KMH |
29/36 (81 %) |
Điểm trên lưới |
37/57 (65 %) |
7/19 (37 %) |
Điểm Break |
4/8 (50 %) |
66/153 (43 %) |
Trả giao bóng ăn điểm |
48/136 (35 %) |
42 |
Điểm Winners |
46 |
35 |
Lỗi tự đánh bóng hỏng |
51 |
154 |
Tổng số điểm |
135 |