Trận đấu nổi bật

coco-vs-barbora
WTA Finals
Coco Gauff
0
Barbora Krejcikova
2
alex-vs-yunchaokete
Moselle Open
Alex Michelsen
2
Yunchaokete Bu
1

Lý Hoàng Nam chạm tới cột mốc mới trên thế giới (Bảng xếp hạng tennis 28/11)

Sự kiện: Lý Hoàng Nam

(Tin thể thao, tin tennis) Những bước tiến của Lý Hoàng Nam cũng đánh dấu những cột mốc mới của tennis Việt Nam trên bản đồ quần vợt thế giới.

  

Trong tuần qua, tay vợt Lý Hoàng Nam tham dự sự kiện Yokkaichi Open, thuộc hệ thống Challenger diễn ra tại Nhật Bản từ 21 tới 27/11. Ngôi sao sinh ra tại Tây Ninh xuất sắc vượt qua vòng 1 khi đánh bại đối thủ James Trotter (6-3, 6-1), trước khi dừng bước tại vòng 2, thua Sho Shimabukuro 2-6, 3-6.

Hoàng Nam lên hạng 231 thế giớ, trước đó hạng tốt nhất của Nam là 234

Hoàng Nam lên hạng 231 thế giớ, trước đó hạng tốt nhất của Nam là 234

Dù không thể tiến sâu vào những vòng đấu cuối cùng, nhưng sự kiện Challenger vừa qua vẫn mang về cho Hoàng Nam thêm 6 điểm thưởng. Với 240 điểm, Hoàng Nam tăng thêm 5 bậc so với tuần trước, vươn lên hạng 231 thế giới.

Đây cũng là thành tích tốt nhất của Hoàng Nam trên bảng xếp hạng ATP, và đương nhiên nó cũng là vị trí cao nhất mà một tay vợt Việt Nam từng vươn tới. Những bước tiến của Hoàng Nam đã song hành với kỷ lục mới của tennis Việt Nam trên bản đồ thế giới.

Top 30 đơn nam tuần qua không thay đổi so với tuần trước.

Ở top 30 đơn nữ WTA chỉ có một vài thay đổi nhỏ. Qinwen Zheng, tài năng 20 tuổi người Trung Quốc tụt 2 bậc, tạo điều kiện cho 2 đồng nghiệp Marie Bouzkova (Cộng Hòa Séc), Victoria Azarenka (Belarus) thăng tiến. Aliaksandra Sasnovich (Belarus), 28 tuổi đánh dấu lần đầu tiên vào top 30 thế giới.

Bảng xếp hạng tennis Nam (ATP)

TT

Tay vợt

Tuổi

+- Xh so với
tuần trước

Điểm

1

Carlos Alcaraz (Tây Ban Nha)

19

0

6,820

2

Rafael Nadal (Tây Ban Nha)

36

0

6,020

3

Casper Ruud (Na Uy)

23

0

5,820

4

Stefanos Tsitsipas (Hy Lạp)

24

0

5,550

5

Novak Djokovic (Serbia)

35

0

4,820

6

Felix Auger-Aliassime (Canada)

22

0

4,195

7

Daniil Medvedev (Nga)

26

0

4,065

8

Andrey Rublev (Nga)

25

0

3,930

9

Taylor Fritz (Mỹ)

25

0

3,355

10

Hubert Hurkacz (Ba Lan)

25

0

2,905

11

Holger Rune (Đan Mạch)

19

0

2,888

12

Alexander Zverev (Đức)

25

0

2,700

13

Pablo Carreno Busta (Tây Ban Nha)

31

0

2,495

14

Cameron Norrie (Vương Quốc Anh)

27

0

2,445

15

Jannik Sinner (Italia)

21

0

2,410

16

Matteo Berrettini (Italia)

26

0

2,375

17

Marin Cilic (Croatia)

34

0

2,105

18

Denis Shapovalov (Canada)

23

0

2,075

19

Frances Tiafoe (Mỹ)

24

0

2,000

20

Karen Khachanov (Nga)

26

0

1,990

21

Roberto Bautista Agut (Tây Ban Nha)

34

0

1,940

22

Nick Kyrgios (Úc)

27

0

1,870

23

Lorenzo Musetti (Italia)

20

0

1,865

24

Alex de Minaur (Úc)

23

0

1,790

25

Diego Schwartzman (Argentina)

30

0

1,700

26

Borna Coric (Croatia)

26

0

1,685

27

Daniel Evans (Anh)

32

0

1,585

28

Grigor Dimitrov (Bulgaria)

31

0

1,460

29

Miomir Kecmanovic (Serbia)

23

0

1,420

30

Francisco Cerundolo (Argentina)

24

0

1,395

...

49

Andy Murray (Vương Quốc Anh)

35

0

920

...

231

Lý Hoàng Nam (Việt Nam)

25

+5

240

Bảng xếp hạng tennis top 30 đơn Nữ - WTA

TT

Tay vợt

Tuổi

+- Xh so với
tuần trước

Điểm

1

 Iga Swiatek  (Ba Lan)

21

0

11,085

2

Ons Jabeur (Tunisia)

28

0

5,055

3

Jessica Pegula (Mỹ)

28

0

4,691

4

Caroline Garcia (Pháp)

29

0

4,375

5

Aryna Sabalenka (Belarus)

24

0

3,925

6

Maria Sakkari (Hy Lạp)

27

0

3,871

7

Coco Gauff (Mỹ)

18

0

3,646

8

Daria Kasatkina (Nga)

25

0

3,435

9

Veronika Kudermetova (Nga)

25

0

2,795

10

Simona Halep (Romania)

31

0

2,661

11

Madison Keys (Mỹ)

27

0

2,417

12

Belinda Bencic (Thụy Sỹ)

25

0

2,365

13

Paula Badosa Gibert (Tây Ban Nha)

25

0

2,363

14

Danielle Collins (Mỹ)

28

0

2,292

15

Beatriz Haddad Maia (Brazil)

26

0

2,215

16

Petra Kvitova (Cộng Hòa Séc)

32

0

2,097

17

Anett Kontaveit (Estonia)

26

0

2,093

18

Jelena Ostapenko (Lavia)

25

0

1,986

19

Ekaterina Alexandrova (Nga)

28

0

1,910

20

Liudmila Samsonova (Nga)

24

0

1,910

21

Barbora Krejcikova (Cộng Hoà Séc)

26

0

1,877

22

Elena Rybakina (Kazakhstan)

23

0

1,860

23

Amanda Anisimova (Mỹ)

21

0

1,746

24

Shuai Zhang (Trung Quốc)

33

0

1,665

25

Marie Bouzkova (Cộng Hòa Séc)

24

+1

1,642

26

Victoria Azarenka (Belarus)

33

+1

1,607

27

Qinwen Zheng (Trung Quốc)

20

-2

1,597

28

Martina Trevisan (Italia)

29

0

1,567

29

Elise Mertens (Bỉ)

27

0

1,475

30

Aliaksandra Sasnovich (Belarus)

28

+1

1,428

...

75

Emma Raducanu (Anh)

20

0

782

...

329

Eugenie Bouchard (Canada)

28

-2

170

Nguồn: [Link nguồn]

Nadal gặp khó, Hoàng Nam chạm ”đỉnh cao” mới (Bảng xếp hạng tennis 14/11)

(Tin thể thao, tin tennis) Tham vọng soán ngôi số 1 thế giới của Nadal gặp khó, trong khi tay vợt số 1 Việt Nam chạm cột mốc mới.

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
Theo QH ([Tên nguồn])
Lý Hoàng Nam Xem thêm
Báo lỗi nội dung
GÓP Ý GIAO DIỆN