Trận đấu nổi bật

jessica-vs-barbora
WTA Finals
Jessica Pegula
0
Barbora Krejcikova
2
manuel-vs-zizou
Moselle Open
Manuel Guinard
0
Zizou Bergs
2
andrey-vs-lorenzo
Moselle Open
Andrey Rublev
2
Lorenzo Sonego
0
iga-vs-coco
WTA Finals
Iga Swiatek
0
Coco Gauff
2
alex-vs-richard
Moselle Open
Alex Michelsen
2
Richard Gasquet
1
roberto-vs-benjamin
Moselle Open
Roberto Bautista Agut
0
Benjamin Bonzi
2

Lịch thi đấu, kết quả và xếp hạng vòng II giải bóng chuyền VĐQG 2023

(Tin thể thao, tin bóng chuyền) Vòng II giải bóng chuyền vô địch quốc gia (VĐQG) 2023 được tổ chức tại 2 địa điểm là Đà Nẵng và Đắk Nông vào đầu tháng 11.

Sau 8 tháng, vòng II giải bóng chuyền VĐQG 2023 sẽ trở lại vào đầu tháng 11 tại 2 địa điểm Đà Nẵng và Đắk Nông. Theo kết quả vòng 1, ban tổ chức sẽ tiến hành chia các bảng C và D, sau đó cộng dồn kết quả của vòng I và vòng II để xác định những đội cuối bảng C, D xuống hạng. Những đội còn lại sẽ tiếp tục tranh tài vòng tứ kết.

Lịch thi đấu vòng II bóng chuyền VĐQG Việt Nam 2023

Bảng C Nam (tại Đắk Nông)

Trận đấu

Điểm

Set

Điểm

Hạng

Đội

T

B

T

B

T

B

1

Sanest Khánh Hòa 8 0 21 24 7 732 649

2

Thể Công 6 2 19 21 8 691 644

3

Hà Tĩnh 4 4 12 14 14 636 625

4

Lavie Long An 1 7 4 8 23 634 721

5

TP. Hồ Chí Minh 1 7 3 5 21 569 655

Ngày

Thời gian

Đội 1

Điểm

Đội 2

Set 1

Set 2

Set 3

Set 4

Set 5

Tổng

03/11

17:00

Sanest Khánh Hòa

3–2

Lavie Long An

25–17

23–25

25–23

19–25

15–12

107–102

04/11

13:30

TP. Hồ Chí Minh

0–3

Hà Tĩnh

17–25

20–25

22–25

 

 

59–75

04/11

20:00

Lavie Long An

0-3

Thể Công

16–25 20–25 18–25     54–75

05/11

12:30

Hà Tĩnh

0–3

Sanest Khánh Hòa

29–31 22–25 17–25     68–81

05/11

20:30

Thể Công

3–1

TP. Hồ Chí Minh

22–25 31–29 25–22 25–19   103–95

07/11

20:00

TP. Hồ Chí Minh

0–3

Sanest Khánh Hòa

29–31 21–25 21–25     71–81

09/11

20:00

Hà Tĩnh

3–0

Lavie Long An

25–22 27–25 25–20 77–67

10/11

17:30

Sanest Khánh Hòa

3–2

Thể Công

25–22 25–15 21–25 24–26 15–10 110–98

11/11

15:00

Lavie Long An

0–3

TP. Hồ Chí Minh

18–25 26–28 23–25 67–78

12/11

15:00

Thể Công

3–0

Hà Tĩnh

25–22 25–23 25–20     75–65
Bảng D Nam (tại Đà Nẵng)

Trận đấu

Điểm

Set

Điểm

Hạng

Đội

T

B

T

B

T

B

1

Biên Phòng 8 0 23 24 7 744 634

2

Ninh Bình LP Bank 5 3 13 18 14 724 729

3

Hà Nội 4 4 13 16 14 679 668

4

Đà Nẵng 3 5 11 14 16 674 670

5

VLXD Bình Dương 0 8 1 4 24 600 688

Ngày

Thời gian

Đội 1

Điểm

Đội 2

Set 1

Set 2

Set 3

Set 4

Set 5

Tổng

03/11

20:00

Hà Nội

3–1

Đà Nẵng

18–25

25–21

25–23

25–15

 

93–84

04/11

13:30

VLXD Bình Dương

0–3

Ninh Bình LP Bank

21–25

23–25

21–25

 

 

65–75

04/11

19:30

Biên Phòng

3-1

Hà Nội

25–22 19–25 25–16 25–22   94–85

05/11

13:30

Đà Nẵng

3–1

VLXD Bình Dương

24–26 27–25 25–19 25–23   101–93

05/11

19:30

Ninh Bình LP Bank

1–3

Biên Phòng

20–25 18–25 34–32 22–25   94–107

07/11

19:30

VLXD Bình Dương

0–3

Biên Phòng

20–25 14–25 20–25     54–75

09/11

19:30

Ninh Bình LP Bank

3–2

Hà Nội

25–17 18–25 25–23 22–25 15–10 105–100

10/11

16:30

Biên Phòng

3–2

Đà Nẵng

25–19 14–25 18–25 25–21 15–11 97–101

11/11

16:30

Hà Nội

3–0

VLXD Bình Dương

25–22 26–24 25–17     76–63

12/11

16:30

Đà Nẵng

0–3

Ninh Bình LP Bank

21–25 23–25 23–25     67–75
Bảng C Nữ (tại Đà Nẵng)

Trận đấu

Điểm

Set

Điểm

Hạng

Đội

T

B

T

B

T

B

1

Ninh Bình LP Bank 7 1 21 22 5 676 544

2

BC Thông tin - TTBP 6 2 19 20 7 636 534

3

Geleximco Thái Bình 5 3 13 15 14 641 619

4

Ngân hàng Công Thương 1 7 5 10 22 669 715

5

TP. Hồ Chí Minh 1 7 3 5 22 511 670

Ngày

Thời gian

Đội 1

Điểm

Đội 2

Set 1

Set 2

Set 3

Set 4

Set 5

Tổng

03/11

16:30

BCTT - Trường Tươi BP

2–3

Geleximco Thái Bình

23–25

23–25

25–23

25–23

11–15

107–111

04/11

16:30

TP. Hồ Chí Minh

1–3

Ngân hàng Công Thương

19–25 25–21 16–25 20–25   80–96

05/11

16:30

Ninh Bình LP Bank

1–3

BCTT - Trường Tươi BP

24–26 21–25 25–16 23–25   93–92

06/11

19:30

Geleximco Thái Bình

3–0

TP. Hồ Chí Minh

25–18 25–18 25–20     75–56

08/11

19:30

Ngân hàng Công Thương

1–3

Ninh Bình LP Bank

22–25 19–25 25–22 21–25   87–97

10/11

19:30

Ninh Bình LP Bank

3–0

TP. Hồ Chí Minh

25–14 26–24 25–16     76–54

11/11

13:30

Ngân hàng Công Thương

1–3

Geleximco Thái Bình

25–16 21–25 23–25 17–25   86–91

11/11

19:30

TP. Hồ Chí Minh

0–3

BCTT - Trường Tươi BP

20–25 12–25 22–25     54–75

12/11

13:30

Geleximco Thái Bình

0–3

Ninh Bình LP Bank

21–25 18–25 18–25     57–75

12/11

19:30

BCTT - Trường Tươi BP

3–0

Ngân hàng Công Thương

25–19 25–21 28–26     78–66
Bảng D Nữ (tại Đắk Nông)
Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B T B
1 HCĐG Tia Sáng 8 0 23 24 4 668 536
2 VTV Bình Điền Long An 5 3 16 18 11 643 580
3 Than Quảng Ninh 4 4 11 12 15 585 599
4 XMLS Thanh Hóa 2 6 5 9 20 602 688
5 Kinh Bắc Bắc Ninh 1 7 4 7 22 564 710

Ngày

Thời gian

Đội 1

Điểm

Đội 2

Set 1

Set 2

Set 3

Set 4

Set 5

Tổng

03/11

20:00

XMLS Thanh Hóa

1–3

HCĐG Tia Sáng

25–20

15–25

22–25

22–25

 

84–95

04/11

16:30

Kinh Bắc Bắc Ninh

2–3

XMLS Thanh Hóa

13–25 26–28 26–24 25–20 11–15 101–112

05/11

15:00

HCĐG Tia Sáng

3–0

Than Quảng Ninh

28–26 27–25 25–17     80–68

06/11

20:00

VTV Bình Điền Long An

3–0

Kinh Bắc Bắc Ninh

25–15 25–12 25–16     75–43

08/11

20:00

Than Quảng Ninh

0–3

VTV Bình Điền Long An

23–25 18–25 14–25     55–75

10/11

20:00

HCĐG Tia Sáng

3–0

Kinh Bắc Bắc Ninh

25–18 25–17 25–22     75–57

11/11

12:30

XMLS Thanh Hóa

0–3

VTV Bình Điền Long An

16–25 17–25 11–25     44–75

11/11

20:00

Kinh Bắc Bắc Ninh

1–3

Than Quảng Ninh

19–25 18–25 27–25 20–25   84–100

12/11

12:30

VTV Bình Điền Long An

2–3

HCĐG Tia Sáng

12–25 25–21 18–25 25–14 13–15 93–100

12/11

20:00

Than Quảng Ninh

0–3

XMLS Thanh Hóa

22–25 22–25 22–25     66–75

Nguồn: [Link nguồn]

Bóng chuyền nữ Thái Lan và câu chuyện tay đập 2m02 bỏ đi chơi môn khác

(Tin thể thao, tin bóng chuyền) Bóng chuyền Thái Lan bỗng dưng mất đi cầu thủ sở hữu chiều cao lên tới 2m02.

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
Theo QH ([Tên nguồn])
Bóng chuyền Việt Nam Xem thêm
Báo lỗi nội dung
GÓP Ý GIAO DIỆN