Lịch thi đấu, kết quả và xếp hạng vòng II giải bóng chuyền VĐQG 2023
(Tin thể thao, tin bóng chuyền) Vòng II giải bóng chuyền vô địch quốc gia (VĐQG) 2023 được tổ chức tại 2 địa điểm là Đà Nẵng và Đắk Nông vào đầu tháng 11.
Sau 8 tháng, vòng II giải bóng chuyền VĐQG 2023 sẽ trở lại vào đầu tháng 11 tại 2 địa điểm Đà Nẵng và Đắk Nông. Theo kết quả vòng 1, ban tổ chức sẽ tiến hành chia các bảng C và D, sau đó cộng dồn kết quả của vòng I và vòng II để xác định những đội cuối bảng C, D xuống hạng. Những đội còn lại sẽ tiếp tục tranh tài vòng tứ kết.
Lịch thi đấu vòng II bóng chuyền VĐQG Việt Nam 2023
Bảng C Nam (tại Đắk Nông)
Trận đấu |
Điểm |
Set |
Điểm |
|||||
Hạng |
Đội |
T |
B |
T |
B |
T |
B |
|
1 |
Sanest Khánh Hòa | 8 | 0 | 21 | 24 | 7 | 732 | 649 |
2 |
Thể Công | 6 | 2 | 19 | 21 | 8 | 691 | 644 |
3 |
Hà Tĩnh | 4 | 4 | 12 | 14 | 14 | 636 | 625 |
4 |
Lavie Long An | 1 | 7 | 4 | 8 | 23 | 634 | 721 |
5 |
TP. Hồ Chí Minh | 1 | 7 | 3 | 5 | 21 | 569 | 655 |
Ngày |
Thời gian |
Đội 1 |
Điểm |
Đội 2 |
Set 1 |
Set 2 |
Set 3 |
Set 4 |
Set 5 |
Tổng |
03/11 |
17:00 |
Sanest Khánh Hòa |
3–2 |
Lavie Long An |
25–17 |
23–25 |
25–23 |
19–25 |
15–12 |
107–102 |
04/11 |
13:30 |
TP. Hồ Chí Minh |
0–3 |
Hà Tĩnh |
17–25 |
20–25 |
22–25 |
|
|
59–75 |
04/11 |
20:00 |
Lavie Long An |
0-3 |
Thể Công |
16–25 | 20–25 | 18–25 | 54–75 | ||
05/11 |
12:30 |
Hà Tĩnh |
0–3 |
Sanest Khánh Hòa |
29–31 | 22–25 | 17–25 | 68–81 | ||
05/11 |
20:30 |
Thể Công |
3–1 |
TP. Hồ Chí Minh |
22–25 | 31–29 | 25–22 | 25–19 | 103–95 | |
07/11 |
20:00 |
TP. Hồ Chí Minh |
0–3 |
Sanest Khánh Hòa |
29–31 | 21–25 | 21–25 | 71–81 | ||
09/11 |
20:00 |
Hà Tĩnh |
3–0 |
Lavie Long An |
25–22 | 27–25 | 25–20 | 77–67 | ||
10/11 |
17:30 |
Sanest Khánh Hòa |
3–2 |
Thể Công |
25–22 | 25–15 | 21–25 | 24–26 | 15–10 | 110–98 |
11/11 |
15:00 |
Lavie Long An |
0–3 |
TP. Hồ Chí Minh |
18–25 | 26–28 | 23–25 | 67–78 | ||
12/11 |
15:00 |
Thể Công |
3–0 |
Hà Tĩnh |
25–22 | 25–23 | 25–20 | 75–65 |
Trận đấu |
Điểm |
Set |
Điểm |
|||||
Hạng |
Đội |
T |
B |
T |
B |
T |
B |
|
1 |
Biên Phòng | 8 | 0 | 23 | 24 | 7 | 744 | 634 |
2 |
Ninh Bình LP Bank | 5 | 3 | 13 | 18 | 14 | 724 | 729 |
3 |
Hà Nội | 4 | 4 | 13 | 16 | 14 | 679 | 668 |
4 |
Đà Nẵng | 3 | 5 | 11 | 14 | 16 | 674 | 670 |
5 |
VLXD Bình Dương | 0 | 8 | 1 | 4 | 24 | 600 | 688 |
Ngày |
Thời gian |
Đội 1 |
Điểm |
Đội 2 |
Set 1 |
Set 2 |
Set 3 |
Set 4 |
Set 5 |
Tổng |
03/11 |
20:00 |
Hà Nội |
3–1 |
Đà Nẵng |
18–25 |
25–21 |
25–23 |
25–15 |
|
93–84 |
04/11 |
13:30 |
VLXD Bình Dương |
0–3 |
Ninh Bình LP Bank |
21–25 |
23–25 |
21–25 |
|
|
65–75 |
04/11 |
19:30 |
Biên Phòng |
3-1 |
Hà Nội |
25–22 | 19–25 | 25–16 | 25–22 | 94–85 | |
05/11 |
13:30 |
Đà Nẵng |
3–1 |
VLXD Bình Dương |
24–26 | 27–25 | 25–19 | 25–23 | 101–93 | |
05/11 |
19:30 |
Ninh Bình LP Bank |
1–3 |
Biên Phòng |
20–25 | 18–25 | 34–32 | 22–25 | 94–107 | |
07/11 |
19:30 |
VLXD Bình Dương |
0–3 |
Biên Phòng |
20–25 | 14–25 | 20–25 | 54–75 | ||
09/11 |
19:30 |
Ninh Bình LP Bank |
3–2 |
Hà Nội |
25–17 | 18–25 | 25–23 | 22–25 | 15–10 | 105–100 |
10/11 |
16:30 |
Biên Phòng |
3–2 |
Đà Nẵng |
25–19 | 14–25 | 18–25 | 25–21 | 15–11 | 97–101 |
11/11 |
16:30 |
Hà Nội |
3–0 |
VLXD Bình Dương |
25–22 | 26–24 | 25–17 | 76–63 | ||
12/11 |
16:30 |
Đà Nẵng |
0–3 |
Ninh Bình LP Bank |
21–25 | 23–25 | 23–25 | 67–75 |
Trận đấu |
Điểm |
Set |
Điểm |
|||||
Hạng |
Đội |
T |
B |
T |
B |
T |
B |
|
1 |
Ninh Bình LP Bank | 7 | 1 | 21 | 22 | 5 | 676 | 544 |
2 |
BC Thông tin - TTBP | 6 | 2 | 19 | 20 | 7 | 636 | 534 |
3 |
Geleximco Thái Bình | 5 | 3 | 13 | 15 | 14 | 641 | 619 |
4 |
Ngân hàng Công Thương | 1 | 7 | 5 | 10 | 22 | 669 | 715 |
5 |
TP. Hồ Chí Minh | 1 | 7 | 3 | 5 | 22 | 511 | 670 |
Ngày |
Thời gian |
Đội 1 |
Điểm |
Đội 2 |
Set 1 |
Set 2 |
Set 3 |
Set 4 |
Set 5 |
Tổng |
03/11 |
16:30 |
BCTT - Trường Tươi BP |
2–3 |
Geleximco Thái Bình |
23–25 |
23–25 |
25–23 |
25–23 |
11–15 |
107–111 |
04/11 |
16:30 |
TP. Hồ Chí Minh |
1–3 |
Ngân hàng Công Thương |
19–25 | 25–21 | 16–25 | 20–25 | 80–96 | |
05/11 |
16:30 |
Ninh Bình LP Bank |
1–3 |
BCTT - Trường Tươi BP |
24–26 | 21–25 | 25–16 | 23–25 | 93–92 | |
06/11 |
19:30 |
Geleximco Thái Bình |
3–0 |
TP. Hồ Chí Minh |
25–18 | 25–18 | 25–20 | 75–56 | ||
08/11 |
19:30 |
Ngân hàng Công Thương |
1–3 |
Ninh Bình LP Bank |
22–25 | 19–25 | 25–22 | 21–25 | 87–97 | |
10/11 |
19:30 |
Ninh Bình LP Bank |
3–0 |
TP. Hồ Chí Minh |
25–14 | 26–24 | 25–16 | 76–54 | ||
11/11 |
13:30 |
Ngân hàng Công Thương |
1–3 |
Geleximco Thái Bình |
25–16 | 21–25 | 23–25 | 17–25 | 86–91 | |
11/11 |
19:30 |
TP. Hồ Chí Minh |
0–3 |
BCTT - Trường Tươi BP |
20–25 | 12–25 | 22–25 | 54–75 | ||
12/11 |
13:30 |
Geleximco Thái Bình |
0–3 |
Ninh Bình LP Bank |
21–25 | 18–25 | 18–25 | 57–75 | ||
12/11 |
19:30 |
BCTT - Trường Tươi BP |
3–0 |
Ngân hàng Công Thương |
25–19 | 25–21 | 28–26 | 78–66 |
Trận đấu | Điểm | Set | Điểm | |||||
Hạng | Đội | T | B | T | B | T | B | |
1 | HCĐG Tia Sáng | 8 | 0 | 23 | 24 | 4 | 668 | 536 |
2 | VTV Bình Điền Long An | 5 | 3 | 16 | 18 | 11 | 643 | 580 |
3 | Than Quảng Ninh | 4 | 4 | 11 | 12 | 15 | 585 | 599 |
4 | XMLS Thanh Hóa | 2 | 6 | 5 | 9 | 20 | 602 | 688 |
5 | Kinh Bắc Bắc Ninh | 1 | 7 | 4 | 7 | 22 | 564 | 710 |
Ngày |
Thời gian |
Đội 1 |
Điểm |
Đội 2 |
Set 1 |
Set 2 |
Set 3 |
Set 4 |
Set 5 |
Tổng |
03/11 |
20:00 |
XMLS Thanh Hóa |
1–3 |
HCĐG Tia Sáng |
25–20 |
15–25 |
22–25 |
22–25 |
|
84–95 |
04/11 |
16:30 |
Kinh Bắc Bắc Ninh |
2–3 |
XMLS Thanh Hóa |
13–25 | 26–28 | 26–24 | 25–20 | 11–15 | 101–112 |
05/11 |
15:00 |
HCĐG Tia Sáng |
3–0 |
Than Quảng Ninh |
28–26 | 27–25 | 25–17 | 80–68 | ||
06/11 |
20:00 |
VTV Bình Điền Long An |
3–0 |
Kinh Bắc Bắc Ninh |
25–15 | 25–12 | 25–16 | 75–43 | ||
08/11 |
20:00 |
Than Quảng Ninh |
0–3 |
VTV Bình Điền Long An |
23–25 | 18–25 | 14–25 | 55–75 | ||
10/11 |
20:00 |
HCĐG Tia Sáng |
3–0 |
Kinh Bắc Bắc Ninh |
25–18 | 25–17 | 25–22 | 75–57 | ||
11/11 |
12:30 |
XMLS Thanh Hóa |
0–3 |
VTV Bình Điền Long An |
16–25 | 17–25 | 11–25 | 44–75 | ||
11/11 |
20:00 |
Kinh Bắc Bắc Ninh |
1–3 |
Than Quảng Ninh |
19–25 | 18–25 | 27–25 | 20–25 | 84–100 | |
12/11 |
12:30 |
VTV Bình Điền Long An |
2–3 |
HCĐG Tia Sáng |
12–25 | 25–21 | 18–25 | 25–14 | 13–15 | 93–100 |
12/11 |
20:00 |
Than Quảng Ninh |
0–3 |
XMLS Thanh Hóa |
22–25 | 22–25 | 22–25 | 66–75 |
Nguồn: [Link nguồn]
(Tin thể thao, tin bóng chuyền) Bóng chuyền Thái Lan bỗng dưng mất đi cầu thủ sở hữu chiều cao lên tới 2m02.