Lịch thi đấu SEA Games 31 - đoàn Việt Nam ngày 11/5: Rowing, Kurash hứa hẹn "mùa vàng"
(Tin thể thao, lịch đấu SEA Games) Trong ngày thi đấu 11/5, đoàn Việt Nam đặt kì vọng HCV vào các môn Rowing, Kurash, Kickboxing, Pencak Silat.
Trong ngày 10/5, đoàn Việt Nam giành được 4 HCV từ môn Kurash và chúng ta tiếp tục kì vọng các VĐV của môn thi đấu này sẽ giành thêm HCV trong ngày đấu 11/5. Bên cạnh đó đội tuyển bóng ném bãi biển Việt Nam chắc chắn giành thêm 1 HCV và Rowing cũng hứa hẹn mang về thêm những tấm HCV.
Lịch thi đấu SEA Games 31 ngày 11/5
Môn |
Thời gian |
Nội dung |
Vòng |
Vận động viên |
Kết quả |
Ghi chú |
||
1. Kurash
|
14.00 ĐẾN 16.00 |
-60 nam, -66 nữ ,+87 nữ |
|
|
|
|
||
Vie-vie (-60) |
v.tròn |
Võ phạm hoàng ân-vie Lê công hoàng hải-vie |
|
|
||||
Vie-mya(-66) |
v.loại |
Phan trúc phí-vie Shan-mya |
|
|
||||
Vie-phi( -66) |
v.loại |
Lê đức đông-vie Ababa perillo-phi |
|
|
||||
Vie -mas (+87) |
v.loại |
Hoàng bùi thúy linh-vie Binti miszuraini-Mas |
|
|
||||
16.00 Đến 16.30 |
Vie-phi (60) |
v.tròn |
Lê công hoàng hải-vie Sorne A-phi |
|
|
|||
Vie-thai (-60) |
v.tròn |
Võ phạm hoàng ân-vie Arnikhan sekden-thai |
|
|
||||
?-Mas (-66) |
Bán kết |
?-Bin-Mas |
|
|
||||
?-Thai (-66) |
Bán kết |
? -saengkaew-thai |
|
|
||||
Vie-? |
Bán Kết |
Trần Thị Thanh Thủy-vie ? |
|
|
||||
|
Bán Kết |
|
|
|
||||
16.30 ĐẾN 17.00 |
|
Chung kết |
|
|
|
|||
|
Chung kết |
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
||||
2. Rowing |
10:00 |
Thuyền bốn nữ hạng nặng hai mái chèo (W4X) |
Chung kết |
|
||||
Pham Thi Thao |
Vietnam |
|||||||
Ho Thi Ly |
Vietnam |
|||||||
Dinh Thi Hao |
Vietnam |
|||||||
Pham Thi Hue |
Vietnam |
|||||||
|
||||||||
Josephine Mireille Qua SyCip |
Philippines |
|||||||
Joanie Delgaco Talagtag |
Philippines |
|||||||
Kristine Paraon Ramirez |
Philippines |
|||||||
Amelyn Pagulayan Salarzon |
Philippines |
|||||||
|
||||||||
Pawina Surasang |
Thailand |
|||||||
Natticha Kaewhom |
Thailand |
|||||||
Piyamon Toemsuk |
Thailand |
|||||||
Ponthida Thupthai |
Thailand |
|||||||
|
|
|||||||
Putri Agni Anugerah |
Indonesia |
|||||||
Maslin Efrilia |
Indonesia |
|||||||
Annisa Meilani Yahya |
Indonesia |
|||||||
Dewi Purwanti |
Indonesia |
|||||||
10:30 |
Thuyền đôi nam hạng nhẹ hai mái chèo (LM2X) |
Chung kết |
|
|
||||
Sornram Sinlapasorn |
Thailand |
|||||||
Nawamin Dechudomrat |
Thailand |
|||||||
Christian Joseph Jasmin Del Rosario |
Philippines |
|||||||
Cris Nievarez Marasigan |
Philippines |
|||||||
Kakan Rusmana |
Indonesia |
|||||||
Ardi Isedi |
Indonesia |
|||||||
Nhu Dinh Nam |
Vietnam |
|||||||
Bui Van Hoan |
Vietnam |
|||||||
11:00 |
Thuyền đôi nam hạng nặng hai mái chèo (M2X) |
Chung kết |
|
|||||
Chov Somrach |
Cambodia |
|||||||
Phorn Sophean |
Cambodia |
|||||||
Sulfianto |
Indonesia |
|||||||
Memo |
Indonesia |
|||||||
Nguyen Van Ha |
Vietnam |
|||||||
Nguyen Van Hieu |
Vietnam |
|||||||
Chanin Penthongdee |
Thailand |
|||||||
Prem Nampratueng |
Thailand |
|||||||
11:30 |
Thuyền bốn nữ hạng nặng một mái chèo (W4-) |
Chung kết |
|
|||||
Pham Thi Ngoc Anh |
Vietnam |
|||||||
Le Thi Hien |
Vietnam |
|||||||
Ha Thi Vui |
Vietnam |
|||||||
Du Thi Bong |
Vietnam |
|||||||
Teng Sherdyn Siew Ting |
Singapore |
|||||||
Chan Joanna Lai Cheng |
Singapore |
|||||||
Teng Shervis |
Singapore |
|||||||
Kang Yu Jia |
Singapore |
|||||||
Syiva Lisdiana |
Indonesia |
|||||||
Aisah Nabila |
Indonesia |
|||||||
Julianti |
Indonesia |
|||||||
Chelsea Corputty |
Indonesia |
|||||||
Parisa Chaempudsa |
Thailand |
|||||||
Jirakit Phuetthonglang |
Thailand |
|||||||
Matinee Raruen |
Thailand |
|||||||
Nuntida Krajangjam |
Thailand |
|||||||
3. Nhảy cầu |
15:00 |
Đơn nam cầu mềm 3m |
Chung kết |
|
|
|
||
VIETNAM |
|
1. Đinh Anh Tuấn |
|
|
||||
VIETNAM |
|
2. Nguyễn Tùng Dương |
|
|
||||
15:45 - 16:15 |
Khởi động |
|
|
|
|
|||
16:30 |
Đôi nữ cầu cứng 10m |
Chung kết |
|
|
|
|||
VIETNAM |
|
1. Bùi Thị Hồng Giang 2. Mai Hồng Hạnh |
|
|
||||
17:20 |
Trao huy chương |
|
|
|
|
|||
4. Bóng đá |
19:00 |
Bóng đá nữ |
Bảng |
Việt Nam vs Philipines |
|
|
||
5. Futsal |
16:00 |
Futsal nam |
Bảng |
|||||
6. Bóng ném |
17:00 |
Bóng ném nam bãi biển |
Tính điểm |
|||||
Môn |
Thời gian |
Nội dung |
Ván |
Vận động viên |
Đối thủ |
Điểm sau 2 ván |
||
7. Cờ vua |
9 giờ |
Cờ tiêu chuẩn |
3 |
Nguyễn Ngọc Trường Sơn |
Indonesia |
1,5 |
||
Trần Tuấn Minh |
Malaysia |
1 |
||||||
Võ Thị Kim Phụng |
Indonesia |
1,5 |
||||||
Hoàng Thị Bảo Trâm |
Singapore |
1,5 |
||||||
16 giờ |
Cờ tiêu chuẩn |
4 |
Nguyễn Ngọc Trường Sơn |
|
|
|||
Trần Tuấn Minh |
|
|
||||||
Võ Thị Kim Phụng |
|
|
||||||
Hoàng Thị Bảo Trâm |
|
|
||||||
|
|
Trao huy chương |
||||||
8. Pencak Silat |
10:00 |
Biểu diễn đồng đội nữ |
Chung kết |
Nguyễn Thị Thu Hà Nguyễn Thị Huyền |
|
|
||
12:15 |
Biểu diễn tập thể nữ |
Chung kết |
Nguyễn Thị Thu Hà Nguyễn Thị Huyền Vương Thị Bình |
|
|
|||
9. Kick boxing |
17:15 |
FULL CONTACT f -56kg (1/2Final) |
Bán kết |
Lê Thị Nhi (VIE) vs PIETER DIANDRA_ARIESTA (INA) |
|
|
||
17:30 |
FULL CONTACT m 51kg(1/2Final)
|
Bán kết |
MASDOR MOHAMMAD_RIFDEAN (MAS) vs Huỳnh Văn Tuấn (VIE) |
|
|
|||
18:10 |
LOW KICK f -60kg (1/2Final) |
Bán kết |
Đinh Thị Hoa (VIE) vs JAITEANG WARAPORN (THA) |
|
|
|||
18:40 |
LOW KICK m -60kg (1/2Final)
|
Bán kết |
DAILAY EMMANUEL_CANTORES (PHI) vs Nguyễn Quang Huy (VIE) |
|
|
|||
19:20 |
FULL CONTACT f -65kg (1/2Final)
|
Bán kết |
Huỳnh Thị Kim Vàng (VIE) vs YOTAWAN JASITA (THA) |
|
|
|||
19:50 |
LOW KICK m -71kg (1/2Final)
|
Bán kết |
THAPPHLI THONGCHAI (THA) vs Kiều Duy Quân (VIE) |
|
|
Nguồn: [Link nguồn]
(Tin thể thao, tin SEA Games) VĐV Việt Nam biến môn thể thao có nguồn gốc từ Uzbekistan trở thành nội dung thế mạnh tại SEA Games.