Lịch thi đấu môn điền kinh của đoàn thể thao Việt Nam tại ASIAD 2018
(Tin thể thao, lịch thi đấu) Đoàn thể thao Việt Nam (TTVN) mang tới ASIAD 2018 nhiều VĐV điền kinh tài năng và Bùi Thị Thu Thảo là nhân vật được kỳ vọng sẽ giành tấm HCV.
Danh sách đoàn TTVN tham dự môn điền kinh tại Asiad 18: Bùi Thị Thu Thảo (nhảy xa), Dương Thị Việt Anh, Dương Văn Thái (800m, 1500m), Lê Thị Mộng Tuyền (100m, 4x100m), Nguyễn Thị Oanh (400m, 4x100m), Quách Công Linh (100m, 400m vượt rào), Quách Thị Lan (400m), Nguyễn Văn Lai (10,000m).
Lịch thi đấu những nội dung tâm điểm có thể mang vàng về cho điền kinh Việt Nam ở ASIAD 2018 10h30 ngày 25/8 – vòng loại 400m nữ - Quách Thị Lan 18h30 ngày 25/8 – vòng loại 100m nữ - Lê Tú Chinh 20h25 ngày 25/8 - bán kết 400m nữ (Quách Thị Lan) 20h55 ngày 25/8 - bán kết 100m nữ (Lê Tú Chinh) 10h30 ngày 26/8 - vòng loại nhảy xa nữ - Bùi Thị Thu Thảo 19h00 ngày 26/8 - chung kết 400m nữ (Quách Thị Lan) 21h10 ngày 26/8 - chung kết 100m nữ (Lê Tú Chinh) 18h40 ngày 27/8 - chung kết nhảy xa nữ (Bùi Thị Thu Thảo) |
Q | vòng loại | H | vòng chính | ½ | bán kết | F | chung kết |
Lịch thi đấu điền kinh nam tại ASIAD 2018
Ngày/tháng | 25/8 | 26/8 | 27/8 | 28/8 | 29/8 | 30/8 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sự kiện | M | E | M | E | M | E | M | E | M | E | M | E | |
100 m | H | ½ | F | ||||||||||
200 m | H | ½ | F | ||||||||||
400 m | H | ½ | F | ||||||||||
800 m | H | ½ | F | ||||||||||
1500 m | H | F | |||||||||||
5000 m | F | ||||||||||||
10,000 m | F | ||||||||||||
Marathon | F | ||||||||||||
3000 m băng đồng | F | ||||||||||||
110 m rào | H | ½ | F | ||||||||||
400 m rào | H | F | |||||||||||
10 môn phối hợp | F | ||||||||||||
Nhảy cao | Q | F | |||||||||||
Nhảy sào | F | ||||||||||||
Nhảy xa | Q | F | |||||||||||
Nhảy xa 3 bước | Q | F | |||||||||||
Đẩy tạ | F | ||||||||||||
Ném đĩa | F | ||||||||||||
Ném búa | F | ||||||||||||
Ném lao | F | ||||||||||||
20 km đi bộ | F | ||||||||||||
50 km đi bộ | F | ||||||||||||
4 × 100 m tiếp sức | H | F | |||||||||||
4 × 400 m tiếp sức | H | F |
Lịch thi đấu điền kinh nữ tại ASIAD 2018
Ngày/tháng | 25 /8 | 26/8 | 27/8 | 28/8 | 29/8 | 30/8 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sự kiện | M | E | M | E | M | E | M | E | M | E | M | E | |
100 m | H | ½ | F | ||||||||||
200 m | H | ½ | F | ||||||||||
400 m | H | ½ | F | ||||||||||
800 m | H | ½ | F | ||||||||||
1500 m | H | F | |||||||||||
5000 m | F | ||||||||||||
10,000 m | F | ||||||||||||
Marathon | F | ||||||||||||
3000 m băng đồng | F | ||||||||||||
110 m rào | H | ½ | F | ||||||||||
400 m rào | H | F | |||||||||||
7 môn phối hợp | F | ||||||||||||
Nhảy cao | Q | F | |||||||||||
Nhảy sào | F | ||||||||||||
Nhảy xa | Q | F | |||||||||||
Nhảy xa 3 bước | Q | F | |||||||||||
Đẩy tạ | F | ||||||||||||
Ném đĩa | F | ||||||||||||
Ném búa | F | ||||||||||||
Ném lao | F | ||||||||||||
20 km đi bộ | F | ||||||||||||
4 × 100 m tiếp sức | H | F | |||||||||||
4 × 400 m tiếp sức | H | F |
* Lưu ý: M là viết tắt của sự kiện diễn ra vào buổi sáng, E viết tắt buổi chiều.
Thể thao Việt Nam và 44 thành viên khác sẽ tranh tài sôi nổi tại giải châu Á.