Lịch thi đấu, kết quả giải bóng chuyền hạng A quốc gia 2025 mới nhất
(Tin thể thao, tin bóng chuyền) Giải bóng chuyền hạng A quốc gia 2025 vòng bảng diễn ra từ ngày 6/4 đến 19/4 tại Kon Tum.
Lịch thi đấu giải bóng chuyền hạng A quốc gia 2025
Ngày |
Thời gian |
Trận |
Mã số |
Đối tượng |
Bảng |
Đội 1 |
Kết quả |
Đội 2 |
Trực tiếp |
06/04 |
11:00 |
1 |
1 – 4 |
Nam |
A |
Hà Tĩnh |
3-0 |
Kon Tum |
|
06/04 |
13:00 |
2 |
1 – 6 |
Nữ |
D |
Hưng Yên |
0-3 |
Quảng Ninh |
|
06/04 |
15:00 |
3 |
1 – 4 |
Nam |
B |
TP. Hồ Chí Minh |
2-3 |
XSKT Vĩnh Long |
|
06/04 |
17:00 |
4 |
1 – 4 |
Nam |
C |
SKH Pearlnest Khánh Hòa |
0-3 |
Quân Khu 3 |
|
06/04 |
19:30 |
KHAI MẠC |
|||||||
06/04 |
20:00 |
5 |
1 – 6 |
Nữ |
E |
Thái Nguyên |
3-0 |
Đắk Lắk |
|
07/04 |
12:00 |
6 |
2 – 3 |
Nam |
A |
Trà Vinh |
3-0 |
Quảng Nam |
|
07/04 |
14:00 |
7 |
2 – 5 |
Nữ |
D |
Trẻ TP. Hồ Chí Minh |
0-3 |
Vĩnh Phúc |
|
07/04 |
16:00 |
8 |
2 – 3 |
Nam |
B |
Công An Phú Thọ |
0-3 |
Đông Anh Hà Nội |
|
07/04 |
18:00 |
9 |
2 – 5 |
Nữ |
E |
Hà Nội |
3-0 |
Hải Dương |
|
07/04 |
20:00 |
10 |
2 – 3 |
Nam |
C |
VLXD Bình Dương |
3-0 |
Bến Tre |
|
08/04 |
12:00 |
11 |
3 – 4 |
Nữ |
D |
Trẻ Thông Tin - Đông Bắc |
3-0 |
Trẻ Ninh Bình |
|
08/04 |
14:00 |
12 |
5 – 3 |
Nam |
A |
TT TDTT Quân Đội |
1-3 |
Quảng Nam |
|
08/04 |
16:00 |
13 |
7 – 5 |
Nữ |
D |
Trẻ VTV BĐ Long An |
3-2 |
Vĩnh Phúc |
|
08/04 |
18:00 |
14 |
5 – 3 |
Nam |
B |
BTL Cảnh Sát Cơ Động |
2-3 |
Đông Anh Hà Nội |
|
08/04 |
20:00 |
15 |
3 – 4 |
Nữ |
E |
IMP - Bắc Ninh |
3-0 |
Vĩnh Long |
|
09/04 |
12:00 |
16 |
1 – 5 |
Nữ |
E |
Thái Nguyên |
3-2 |
Hải Dương |
|
09/04 |
14:00 |
17 |
5 – 3 |
Nam |
C |
Trẻ Ninh Bình |
0-3 |
Bến Tre |
|
09/04 |
16:00 |
18 |
1 – 4 |
Nữ |
D |
Hưng Yên |
1-3 |
Trẻ Ninh Bình |
|
09/04 |
18:00 |
19 |
1 – 2 |
Nam |
A |
Hà Tĩnh |
2-3 |
Trà Vinh |
|
09/04 |
20:00 |
20 |
6 – 4 |
Nữ |
E |
Đắk Lắk |
3-0 |
Vĩnh Long |
|
10/04 |
12:00 |
21 |
1 – 2 |
Nam |
B |
TP. Hồ Chí Minh |
3-1 |
Công An Phú Thọ |
|
10/04 |
14:00 |
22 |
2 – 3 |
Nữ |
D |
Trẻ TP. Hồ Chí Minh |
0-3 |
Trẻ Thông Tin - Đông Bắc |
|
10/04 |
16:00 |
23 |
1 – 2 |
Nam |
C |
SKH Pearlnest Khánh Hòa |
0-3 |
VLXD Bình Dương |
|
10/04 |
18:00 |
24 |
2 – 3 |
Nữ |
E |
Hà Nội |
2-3 |
IMP - Bắc Ninh |
|
10/04 |
20:00 |
25 |
4 – 2 |
Nam |
A |
Kon Tum |
0-3 |
Trà Vinh |
|
11/04 |
12:00 |
26 |
4 – 2 |
Nam |
B |
XSKT Vĩnh Long |
3-1 |
Công An Phú Thọ |
|
11/04 |
14:00 |
27 |
6 – 4 |
Nữ |
D |
Quảng Ninh |
3-0 |
Trẻ Ninh Bình |
|
11/04 |
16:00 |
28 |
4 – 2 |
Nam |
C |
Quân Khu 3 |
2-3 |
VLXD Bình Dương |
|
11/04 |
18:00 |
29 |
1 – 4 |
Nữ |
E |
Thái Nguyên |
3-0 |
Vĩnh Long |
|
11/04 |
20:00 |
30 |
5 – 1 |
Nam |
A |
TT TDTT Quân Đội |
0-3 |
Hà Tĩnh |
|
12/04 |
12:00 |
31 |
7 – 3 |
Nữ |
D |
Trẻ VTV Bình Điền Long An |
Trẻ Thông Tin - Đông Bắc |
||
12/04 |
14:00 |
32 |
5 – 1 |
Nam |
B |
BTL Cảnh Sát Cơ Động |
TP. Hồ Chí Minh |
||
12/04 |
16:00 |
33 |
1 – 2 |
Nữ |
D |
Hưng Yên |
Trẻ TP. Hồ Chí Minh |
||
12/04 |
18:00 |
34 |
5 – 1 |
Nam |
C |
Trẻ Ninh Bình |
SKH Pearlnest Khánh Hòa |
||
12/04 |
20:00 |
35 |
5 – 3 |
Nữ |
E |
Hải Dương |
IMP - Bắc Ninh |
||
13/04 |
12:00 |
36 |
6 – 2 |
Nữ |
E |
Đắk Lắk |
Hà Nội |
||
13/04 |
14:00 |
37 |
3 – 1 |
Nam |
A |
Quảng Nam |
Hà Tĩnh |
||
13/04 |
16:00 |
38 |
5 – 3 |
Nữ |
D |
Vĩnh Phúc |
Trẻ Thông Tin - Đông Bắc |
||
13/04 |
18:00 |
39 |
3 – 1 |
Nam |
B |
Đông Anh Hà Nội |
TP. Hồ Chí Minh |
||
13/04 |
20:00 |
40 |
6 – 2 |
Nữ |
D |
Quảng Ninh |
Trẻ TP. Hồ Chí Minh |
||
14/04 |
12:00 |
41 |
3 – 1 |
Nam |
C |
Bến Tre |
SKH Pearlnest Khánh Hòa |
||
14/04 |
14:00 |
42 |
1 – 3 |
Nữ |
E |
Thái Nguyên |
IMP - Bắc Ninh |
||
14/04 |
16:00 |
43 |
4 – 5 |
Nam |
A |
Kon Tum |
TT TDTT Quân Đội |
||
14/04 |
18:00 |
44 |
7 – 1 |
Nữ |
D |
Trẻ VTV Bình Điền Long An |
Hưng Yên |
||
14/04 |
20:00 |
45 |
4 – 5 |
Nam |
B |
XSKT Vĩnh Long |
BTL Cảnh Sát Cơ Động |
||
15/04 |
12:00 |
46 |
4 – 5 |
Nam |
C |
Quân Khu 3 |
Trẻ Ninh Bình |
||
15/04 |
14:00 |
47 |
4 – 2 |
Nữ |
E |
Vĩnh Long |
Hà Nội |
||
15/04 |
16:00 |
48 |
3 – 4 |
Nam |
A |
Quảng Nam |
Kon Tum |
||
15/04 |
18:00 |
49 |
4 – 2 |
Nữ |
D |
Trẻ Ninh Bình |
Trẻ TP. Hồ Chí Minh |
||
15/04 |
20:00 |
50 |
3 – 4 |
Nam |
B |
Đông Anh Hà Nội |
XSKT Vĩnh Long |
||
16/04 |
12:00 |
51 |
2 – 5 |
Nam |
B |
Công An Phú Thọ |
BTL Cảnh Sát Cơ Động |
||
16/04 |
14:00 |
52 |
2 – 5 |
Nam |
C |
VLXD Bình Dương |
Trẻ Ninh Bình |
||
16/04 |
16:00 |
53 |
5 – 1 |
Nữ |
D |
Vĩnh Phúc |
Hưng Yên |
||
16/04 |
18:00 |
54 |
2 – 5 |
Nam |
A |
Trà Vinh |
TT TDTT Quân Đội |
||
16/04 |
20:00 |
55 |
3 – 4 |
Nam |
C |
Bến Tre |
Quân Khu 3 |
||
17/04 |
12:00 |
56 |
3 – 1 |
Nữ |
D |
Trẻ Thông Tin - Đông Bắc |
Hưng Yên |
||
17/04 |
14:00 |
57 |
4 – 7 |
Nữ |
D |
Trẻ Ninh Bình |
Trẻ VTV Bình Điền Long An |
||
17/04 |
16:00 |
58 |
5 – 6 |
Nữ |
E |
Hải Dương |
Đắk Lắk |
||
17/04 |
18:00 |
59 |
5 – 6 |
Nữ |
D |
Vĩnh Phúc |
Quảng Ninh |
||
17/04 |
20:00 |
60 |
3A – 3B |
Nam |
- |
- |
- |
||
18/04 |
12:00 |
61 |
1 – 2 |
Nữ |
E |
Thái Nguyên |
Hà Nội |
||
18/04 |
14:00 |
62 |
3 – 6 |
Nữ |
E |
IMP - Bắc Ninh |
Đắk Lắk |
||
18/04 |
16:00 |
63 |
6 – 7 |
Nữ |
D |
Quảng Ninh |
Trẻ VTV Bình Điền Long An |
||
18/04 |
18:00 |
64 |
4 – 5 |
Nữ |
E |
Vĩnh Long |
Hải Dương |
||
18/04 |
20:00 |
65 |
3C – 3A |
Nam |
- |
- |
- |
||
19/04 |
14:00 |
66 |
2 – 7 |
Nữ |
D |
Trẻ TP. Hồ Chí Minh |
Trẻ VTV Bình Điền Long An |
||
19/04 |
16:00 |
67 |
3 – 6 |
Nữ |
D |
Trẻ Thông Tin - Đông Bắc |
Quảng Ninh |
||
19/04 |
18:00 |
68 |
4 – 5 |
Nữ |
D |
Trẻ Ninh Bình |
Vĩnh Phúc |
||
19/04 |
20:00 |
69 |
3B – 3C |
Nam |
- |
- |
- |
Giải bóng chuyền hạng A quốc gia 2025 vòng bảng diễn ra từ ngày 6/4 đến 19/4 tại Kon Tum, quy tụ 28 CLB (15 đội nam, 13 đội nữ) tranh tài. Vòng bảng nam chia thành 3 bảng A, B, C, trong đó các đội bóng Hà Tĩnh, XSKT Vĩnh Long và VLXD Bình Dương được xem là hạt giống.
Mỗi bảng đấu vòng tròn một lượt tính điểm 2 đội đứng đầu mỗi bảng A, B, C vào vòng chung kết, 3 đội hạng 3 bảng A, B, C đấu vòng tròn tìm ra 2 đội có thành tích tốt nhất vào vòng chung kết. Trong khi các đội nữ chia thành 2 bảng D và E với 4 đội đứng đầu mỗi bảng vào vòng chung kết.
Như vậy mỗi nội dung nam/nữ đều lấy 8 CLB vào vòng chung kết tranh tài từ ngày 23/10 tới 2/11, tìm ra nhà vô địch lên hạng thi đấu tại giải VĐQG 2026.
Danh sách các bảng đấu
Bảng A nam | Bảng B nam | Bảng C nam | Bảng D nữ | Bảng E nữ |
Hà Tĩnh | Tp.Hồ Chí Minh | SKH Pearlnest Khánh Hoà | Hưng Yên | Thái Nguyên |
Trà Vinh | Công An Phú Thọ | VLXD Bình Dương | Trẻ Tp.Hồ Chí Minh | Hà Nội |
Quảng Nam | Đông Anh Hà Nội | Bến Tre | Trẻ BTL Thông Tin Đông Bắc | IMP - Bắc Ninh |
Kon Tum | XSKT Vĩnh Long | Quân Khu 3 | Trẻ Ninh Bình | Vĩnh Long |
TT TDTT Quân Đội | BTL Cảnh Sát Cơ Động | Trẻ Ninh Bình | Vĩnh Phúc | Hải Dương |
- | - | - | Quảng Ninh | Đắk Lắk |
- | - | - | Trẻ VTV Bình Điền Long An | - |
(Tin thể thao, tin bóng chuyền) Ở trận chung kết, Kiều Trinh và đồng đội bất lực trước các pha dứt điểm quá mạnh mẽ của Bích Tuyền, LPBank Ninh Bình...
Nguồn: [Link nguồn]
-12/04/2025 02:38 AM (GMT+7)