Lịch thi đấu đoàn thể thao Việt Nam tại ASIAD ngày 30/9: ĐT bóng chuyền nữ xuất trận
(Tin thể thao, lịch thi đấu ASIAD) Trong ngày đấu 30/9, đoàn thể thao Việt Nam hướng tới mục tiêu giành thêm những tấm HCV ở các môn như điền kinh, cử tạ, bắn súng. Người hâm mộ cũng hướng tới trận ra quân đầu tiên của bóng chuyền nữ Việt Nam gặp tuyển Nepal.
Lịch thi đấu đoàn TTVN tại ASIAD 2023 ngày 30/9
Môn điền kinh |
|||
Thời gian |
Nội dung |
Vòng |
Cặp đấu |
08:35 |
1500m nam |
loại |
Lương Đức Phước |
19:00 |
400m nữ |
chung kết |
Hoàng Thị Ánh Thục, Hoàng Thị Minh Hạnh |
20:40 |
100m |
chung kết |
Trần Thị Nhi Yến |
Môn canoe sprint (đua thuyền nước rút) |
|||
Thời gian |
Nội dung |
Vòng |
Cặp đấu |
09:10 |
thuyền đôi nữ kayak 500m |
loại |
Đỗ Thị Thanh Thảo, Hoàng Thị Hường |
09:54 |
thuyền đôi nam canoe 500m |
loại |
Hiên Năm, Nguyễn Hồng Quân |
14:30 |
thuyền đôi nữ kayak 500m |
bán kết |
- |
14:46 |
thuyền đôi nam canoe 500m |
bán kết |
- |
Môn cờ vua |
|||
Thời gian |
Nội dung |
Vòng |
Cặp đấu |
14:00 |
đồng đội nam |
2 |
Lê Tuấn Minh, Trần Tuấn Minh, Nguyễn Ngọc Trường Sơn, Lê Quang Liêm, Trần Minh Thắng |
- |
đồng đội nữ |
2 |
Phạm Lê Thảo Nguyên, Hoàng Thị Bảo Trân, Nguyễn Thị Thanh An, Võ Thị Kim Phụng, Nguyễn Thị Mai Hưng |
Môn esports |
|||
Thời gian |
Nội dung |
Vòng |
Cặp đấu |
08:00 |
Peace Elite Asian Games Version |
bán kết |
|
13:00 |
Dream Three Kingdoms 2 |
HCĐ |
Bùi Minh Quân, Đỗ Thành Đạt, Lê Quang Huy, Nguyễn Chí Khanh, Phạm Quốc Thắng đấu tuyển Thái Lan |
Môn kurash |
|||
Thời gian |
Nội dung |
Vòng |
Cặp đấu |
08:30 |
66kg nam |
1/32 |
Lê Công Hoàng Hải |
- |
52kg nữ |
1/32 |
Đỗ Thu Hà |
- |
52kg nữ |
1/32 |
Phạm Nguyễn Hồng Mơ |
Môn bóng chuyền |
|||
Thời gian |
Nội dung |
Vòng |
Cặp đấu |
13:30 |
bóng chuyền nữ |
loại |
Việt Nam đấu Nepal |
Môn golf |
|||
Thời gian |
Nội dung |
Vòng |
Cặp đấu |
05:30 |
cá nhân nam |
3 |
Lê Khánh Hưng, Nguyễn Anh Minh, Nguyễn Đặng Minh, Nguyễn Nhất Long |
- |
đồng đội nam |
3 |
Lê Khánh Hưng, Nguyễn Anh Minh, Nguyễn Đặng Minh, Nguyễn Nhất Long |
- |
cá nhân nữ |
3 |
Lê Chúc An, Ngô Bảo Nghi |
- |
đồng đội nữ |
3 |
Lê Chúc An, Ngô Bảo Nghi |
Môn cờ tướng |
|||
Thời gian |
Nội dung |
Vòng |
Cặp đấu |
13:00 |
đồng đội nam nữ |
4 |
Nguyễn Hoàng Yến, Lại Lý Huynh, Nguyễn Thành Bảo |
Môn cử tạ |
|||
Thời gian |
Nội dung |
Vòng |
Cặp đấu |
09:00 |
49kg nữ |
loại |
Phạm Đình Thi |
14:00 |
49kg nữ |
chung kết |
- |
Môn bắn súng |
|||
Thời gian |
Nội dung |
Vòng |
Cặp đấu |
08:00 |
Trap-75 cá nhân nam | loại | Lê Nghĩa, Hoàng Điệp |
- |
Trap-75 cá nhân nam | loại | Lê Nghĩa, Hoàng Điệp |
- |
Trap-75 cá nhân nữ | loại | Hoàng Thị Tuất, Nguyễn Thị Tuyết Mai |
- |
Trap-75 cá nhân nữ | loại | Hoàng Thị Tuất, Nguyễn Thị Tuyết Mai |
08:00 |
10m súng ngắn đồng đội nam nữ | loại | Trịnh Thu Vinh, Lại Công Minh |
09:45 |
10m súng ngắn đồng đội nam nữ | bán kết | - |
10:10 |
10m súng ngắn đồng đội nam nữ | bán kết | - |
10:35 |
10m súng ngắn đồng đội nam nữ | chung kết | - |
Môn boxing |
|||
Thời gian |
Nội dung |
Vòng |
Cặp đấu |
14:15 | 57kg nam | 1/16 | Nguyễn Văn Đương đấu võ sĩ Uzbekistan |
18:00 | 54kg nữ | tứ kết | Nguyễn Thị Ngọc Trân đấu võ sĩ Triều Tiên |
18:45 | 75kg nữ | tứ kết | Lưu Diễm Quỳnh đấu võ sĩ Nepal |
Môn roller sports (trượt patin) |
|||
Thời gian |
Nội dung |
Vòng |
Cặp đấu |
08:00 | 10000m tính điểm loại trừ | chung kết | Mai Hoài Phương, Phạm Nhật Minh Quang |
Nguồn: [Link nguồn]
(Tin thể thao, tin ASIAD) Hai VĐV có khoảng cách tuổi đời lên tới gần 5 thập kỷ đều giành được HCV ASIAD.