Lịch thi đấu các môn thể thao SEA Games 32 tại Campuchia 2023 mới nhất
(Tin thể thao, lịch SEA Games 32) Cập nhật lịch thi đấu các môn thể thao SEA Games 32. Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games) lần thứ 32 được tổ chức tại Phnom Penh, Campuchia từ 29/4 tới 17/5 sẽ có tổng cộng 36 môn thi đấu.
Vuốt sang phải để xem tiếp bảng
Môn thi đấu | Tháng 4 & tháng 5 | ||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
29 T7 |
30 CN |
1 T2 |
2 T3 |
3 T4 |
4 T5 |
5 T6 |
6 T7 |
7 CN |
8 T2 |
9 T3 |
10 T4 |
11 T5 |
12 T6 |
13 T7 |
14 CN |
15 T2 |
16 T3 |
17 T4 |
|
Điền kinh (Athletics) Chạy các cự ly, nhảy cao, nhảy xa, nhảy sào, ném lao, ném đĩa, ném búa, đẩy tạ... (Track & Field) |
|||||||||||||||||||
Điền kinh (Athletics) Chạy 42km, đi bộ 20km (Marathon/20km walk) |
|||||||||||||||||||
Thể thao dưới nước (Aquatics) Bơi (Swimming) |
|||||||||||||||||||
Thể thao dưới nước (Aquatics) Nhảy cầu (Diving) |
|||||||||||||||||||
Thể thao dưới nước (Aquatics) Bóng nước (Water Polo) |
|||||||||||||||||||
Thể thao dưới nước (Aquatics) Lặn (Fin Swimming) |
|||||||||||||||||||
Cầu lông (Badminton) | |||||||||||||||||||
Bóng rổ (Basketball) 5x5 |
|||||||||||||||||||
Bóng rổ (Basketball) 3x3 |
|||||||||||||||||||
Bi-a (Billiards) | |||||||||||||||||||
Boxing | |||||||||||||||||||
Cờ (Chess) Cờ tướng |
|||||||||||||||||||
Cờ (Chess) Cờ Khơ-me (Ouk Chaktrang) |
|||||||||||||||||||
Xe đạp (Cycling) Đường trường (Road Race) |
|||||||||||||||||||
Xe đạp (Cycling) Địa hình (MTB) |
|||||||||||||||||||
Bóng gậy Cricket T20/Sixes |
|||||||||||||||||||
Bóng gậy Cricket T50/T10 |
|||||||||||||||||||
Khiêu vũ thể thao (Dance Sports) | |||||||||||||||||||
Thể thao điện tử (E-Sports) | |||||||||||||||||||
Đấu kiếm (Fencing) | |||||||||||||||||||
Bóng sàn (Floorball) | |||||||||||||||||||
Bóng đá (Football) | |||||||||||||||||||
Golf | |||||||||||||||||||
Thể dục nghệ thuật (Gymnastics) Dụng cụ (Artistic) |
|||||||||||||||||||
Thể dục nghệ thuật (Gymnastics) Các bài tập nhịp điệu (Aerobic) |
|||||||||||||||||||
Khúc côn cầu (Hockey) Sân cỏ (Field) |
|||||||||||||||||||
Khúc côn cầu (Hockey) Trong nhà (Indoor) |
|||||||||||||||||||
Mô tô nước (Jet Ski) | |||||||||||||||||||
Judo | |||||||||||||||||||
Karate | |||||||||||||||||||
Võ tổng hợp (Martial Arts) | |||||||||||||||||||
Võ gậy (Arnis) | |||||||||||||||||||
Jiujitsu | |||||||||||||||||||
Kick Boxing | |||||||||||||||||||
Võ Campuchia (Kun-Bokator) | |||||||||||||||||||
Quyền Khmer (Kun Khmer) | |||||||||||||||||||
Võ Việt Nam (Vovinam) | |||||||||||||||||||
Vượt chướng ngại vật (Obstacle Race) | |||||||||||||||||||
Pencak Silat | |||||||||||||||||||
Bi sắt (Pentaque) | |||||||||||||||||||
Đua thuyền buồm (Sailing) | |||||||||||||||||||
Cầu mây (Sepak Takraw) | |||||||||||||||||||
Bóng mềm (Soft Tennis) | |||||||||||||||||||
(Bóng bàn) Table Tennis | |||||||||||||||||||
Takwondo | |||||||||||||||||||
Tennis | |||||||||||||||||||
Đua thuyền truyền thống (Traditional Boat Race) | |||||||||||||||||||
3 môn phối hợp / Vật nhau dưới nước / 2 môn phối hợp (Triathlon / Aquathlon / Duathlon) | |||||||||||||||||||
Bóng chuyền (Voleyball) Trong nhà |
|||||||||||||||||||
Bóng chuyền (Voleyball) Bãi biển |
|||||||||||||||||||
Cử tạ (Weightlifting) | |||||||||||||||||||
Vật (Wrestling) | |||||||||||||||||||
Wushu | |||||||||||||||||||
Bóng đá kết hợp bóng bàn (Teqball) |
Nguồn: [Link nguồn]
(Tin thể thao, tin quần vợt) Tin vui cho thể thao Việt Nam khi tay vợt chủ lực Lý Hoàng Nam sẽ chính thức khoác áo tuyển quốc gia tại SEA Games 32, bất chấp phải dời ngày tổ chức...
Theo QH ([Tên nguồn])