Kỳ tích Hoàng Nam trên bảng xếp hạng trẻ thế giới
Tay vợt trẻ Việt Nam tiếp tục tạo nên những dấu ấn lớn.
Theo BXH các tay vợt trẻ thế giới mới công bố của ITF, Lý Hoàng Nam đã tăng 18 bậc từ 32 lên 14 thế giới. Thành tích này có được nhờ cú đúp danh hiệu đơn và đôi, tay vợt Việt Nam giành được ở giải Asian Closed Junior Championships 2015 tại Ấn Độ.
2 chức vô địch này mang về cho Hoàng Nam tổng cộng 300 điểm (180 điểm vô địch đơn và 120 điểm vô địch đôi). Và theo công thức tính điểm của ITF trong tuần này Hoàng Nam đã có trong tay 689.38 điểm
Niềm vui chiến thắng của Hoàng Nam (Ảnh Facebook)
Hoàng Nam chính là một trong những tay vợt thăng tiến mạnh mẽ nhất trên BXH trẻ và người đánh cặp với anh, tay vợt Phillipines, Alberto Lim cũng có có nhảy vọt đáng kể tăng 20 bậc lên đứng thứ 45.
Đây là thứ hạng cao nhất mà một tay vợt Việt Nam có thể chạm đến trên BXH thế giới. Anh hiện là tay vợt trẻ số 5 châu Á, sau những cái tên Chan Seong Hong, Hee Duck Lee, Yunseong Chun của Hàn Quốc và Akira Santillan của Nhật Bản.
Trong số này, Hoàng Nam đã từng 2 lần đối đầu với Akira Santillan trong năm nay tại Australian Open rồi Chang Thailand và đều phải hứng chịu thất bại khá sát sao. Nếu giữ vững vị trí hiện có Hoàng Nam chắc chắn sẽ được xếp hạt giống tại giải trẻ Roland Garros và tránh được các đối thủ mạnh từ những vòng ngoài.
Một lịch thi đấu thuận lợi sẽ giúp tay vợt sinh năm 1997 có cơ hội tiến xa hơn và hướng đến những cột mốc lớn hơn trong sự nghiệp.
BXH ITF ngày 20/4:
Xếp hạng | Tay vợt | Tăng giảm | Quốc gia | Ngày sinh | Điểm |
---|---|---|---|---|---|
1 | RUBLEV, Andrey | 0 | Nga | 20 10 1997 | 1351.25 |
2 | LUZ, Orlando | 0 | Brazil | 08 2 1998 | 1158.75 |
3 | FRITZ, Taylor | 0 | Mỹ | 28 10 1997 | 1101.25 |
4 | HONG, Seong Chan | 0 | Hàn Quốc | 30 6 1997 | 1018.75 |
5 | KOZLOV, Stefan | 0 | Mỹ | 01 2 1998 | 985.00 |
6 | SAFIULLIN, Roman | 0 | Nga | 07 8 1997 | 937.50 |
7 | MMOH, Michael | 0 | Mỹ | 10 1 1998 | 926.88 |
8 | SANTILLAN, Akira | +2 | Nhật Bản | 22 5 1997 | 801.25 |
9 | CHUNG, Yunseong | -1 | Hàn Quốc | 27 3 1998 | 793.13 |
10 | BLUMBERG, William | +1 | Mỹ | 26 1 1998 | 776.88 |
11 | LEE, Duck Hee | -2 | Hàn Quốc | 29 5 1998 | 747.50 |
12 | BARRIOS VERA, Marcelo Tomas | 0 | Chile | 10 12 1997 | 717.50 |
13 | YMER, Mikael | +1 | Thụy Điển | 09 9 1998 | 690.63 |
14 | Lý Hoàng Nam | +18 | Việt Nam | 25 2 1997 | 689.38 |
15 | RUUD, Casper | -2 | Na Uy | 22 12 1998 | 687.50 |
16 | DENOLLY, Corentin | -1 | Pháp | 06 6 1997 | 646.25 |
17 | TSITSIPAS, Stefanos | -1 | Hy Lạp | 12 8 1998 | 641.88 |
18 | CAPALBO, Franco | -1 | Argentina | 26 12 1997 | 638.75 |
19 | VAN RIJTHOVEN, Tim | -1 | Hà Lan | 24 4 1997 | 636.25 |
20 | PENA LOPEZ, Manuel | -1 | Argentina | 10 2 1998 | 632.50 |