Italian GP: Ưu thế vượt trội
Hamilton đã không mắc bất cứ sai lầm nào sau khi đã thi đấu xuất sắc ở ngày đua phân hạng.
Quá mạnh mẽ và là người nhanh nhất trong cả ba lần phân hạng, Hamilton là người được xuất phát đầu tiên trong cuộc đua chính thức tại Italian GP, tiếp ngay sau là đồng đội Rosberg.
Với lợi thế quá lớn như vậy của đội Mercedes, cộng với phong độ cao trong ngày thi đấu ở trường đua Monza tại Italia, dễ hiểu vì sao một lần nữa ở mùa giải năm nay Hamilton và Rosberg tạo ra chiến thắng 1-2 cho đội đua nước Đức. Hamilton là người nhanh nhất với thời gian 1:19:10.236, Rosberg chạy chậm hơn 3.175.
Hamilton và Rosberg giúp Mercedes thêm lần nữa có chiến thắng 1-2 ở mùa giải 2014 ở Italian GP
Người cuối cùng được đứng trên bục podium là tay lái kì cựu người Brazil – Massa của đội Williams.
Trên bảng tổng sắp, dù Rosberg vẫn vững chắc với 238 điểm, nhưng đồng đội Hamilton đã rút ngắn khoảng cách xuống còn 22 điểm (Hamilton đang có 216 điểm). Xếp thứ 3 là Ricciardo của Red Bull với 166 điểm.
Kết quả cụ thể Italian GP:
TT |
Tay đua |
Số xe |
Đội đua |
VTXP |
Thời gian |
Điểm |
1 |
Lewis Hamilton |
44 |
Mercedes |
1 |
1:19:10.236 |
25 |
2 |
Nico Rosberg |
6 |
Mercedes |
2 |
+00:03.175 |
18 |
3 |
Felipe Massa |
19 |
Williams |
4 |
+00:25.026 |
15 |
4 |
Valtteri Bottas |
77 |
Williams |
3 |
+00:40.786 |
12 |
5 |
Daniel Ricciardo |
3 |
Red Bull |
9 |
+00:50.309 |
10 |
6 |
Sebastian Vettel |
1 |
Red Bull |
8 |
+00:59.965 |
8 |
7 |
Sergio Perez |
11 |
Force India |
10 |
+01:02.518 |
6 |
8 |
Jenson Button |
22 |
McLaren |
6 |
+01:03.063 |
4 |
9 |
Kimi Raikkonen |
7 |
Ferrari |
11 |
+01:03.535 |
2 |
10 |
Kevin Magnussen |
20 |
McLaren |
5 |
+01:06.171 |
1 |
11 |
Daniil Kvyat |
26 |
Toro Rosso |
21 |
+01:11.184 |
0 |
12 |
Nico Hulkenberg |
27 |
Force India |
13 |
+01:12.606 |
0 |
13 |
Jean-Eric Vergne |
25 |
Toro Rosso |
12 |
+01:13.093 |
0 |
14 |
Pastor Maldonado |
13 |
Lotus |
16 |
Hoàn thành |
0 |
15 |
Adrian Sutil |
99 |
Sauber |
14 |
Hoàn thành |
0 |
16 |
Romain Grosjean |
8 |
Lotus |
17 |
Hoàn thành |
0 |
17 |
Kamui Kobayashi |
10 |
Caterham |
18 |
Hoàn thành |
0 |
18 |
Jules Bianchi |
17 |
Marussia |
19 |
Hoàn thành |
0 |
19 |
Esteban Gutierrez |
21 |
Sauber |
15 |
Hoàn thành |
0 |
20 |
Marcus Ericsson |
9 |
Caterham |
22 |
Hoàn thành |
0 |
21 |
Fernando Alonso |
14 |
Ferrari |
7 |
Bỏ cuộc, 28 vòng |
0 |
22 |
Max Chilton |
4 |
Marussia |
20 |
Bỏ cuộc, 5 vòng |
0 |
VTXP: Vị trí xuất phát |
Bảng tổng sắp cá nhân:
TT |
Tay đua |
Nước |
Đội đua |
Điểm |
---|---|---|---|---|
1 |
Nico Rosberg |
Đức |
Mercedes |
238 |
2 |
Lewis Hamilton |
Vương Quốc Anh |
Mercedes |
216 |
3 |
Daniel Ricciardo |
Australia |
Red Bull |
166 |
4 |
Valtteri Bottas |
Phần Lan |
Williams |
122 |
5 |
Fernando Alonso |
Tây Ban Nha |
Ferrari |
121 |
6 |
Sebastian Vettel |
Đức |
Red Bull |
106 |
7 |
Jenson Button |
Vương Quốc Anh |
McLaren |
72 |
8 |
Nico Hulkenberg |
Đức |
Force India |
70 |
9 |
Felipe Massa |
Brazil |
Williams |
55 |
10 |
Kimi Raikkonen |
Phần Lan |
Ferrari |
41 |
11 |
Sergio Perez |
Mexico |
Force India |
39 |
12 |
Kevin Magnussen |
Đan Mạch |
McLaren |
38 |
13 |
Jean-Eric Vergne |
Pháp |
Toro Rosso |
11 |
14 |
Romain Grosjean |
Pháp |
Lotus |
8 |
15 |
Daniil Kvyat |
Nga |
Toro Rosso |
8 |
16 |
Jules Bianchi |
Pháp |
Marussia |
2 |
17 |
Adrian Sutil |
Đức |
Sauber |
0 |
18 |
Marcus Ericsson |
Thụy Điển |
Caterham |
0 |
19 |
Pastor Maldonado |
Venezuala |
Lotus |
0 |
20 |
Esteban Gutierrez |
Mexico |
Sauber |
0 |
21 |
Max Chilton |
Vương Quốc Anh |
Marussia |
0 |
22 |
Kamui Kobayashi |
Nhật Bản |
Caterham |
0 |
|
|
|
|
|