German GP: Ngoạn mục Hamilton
Chặng đua nước Đức tiếp tục chứng kiến sự thống trị tuyệt đối của Mercedes.
Ngay từ điểm xuất phát, một pha va chạm mạnh với Kevin Magnussen đã khiến Massa sớm phải dừng cuộc chơi. Tay lái Brazil không thể tiếp tục cuộc chiến nhưng Williams vẫn có một chặng đua thành công cùng Valtteri Bottas. Thi đấu chắc chắn và ổn định, Bottas đã kết thúc chặng ở vị trí thứ hai phía sau Nico Rosberg.
Massa sớm bỏ cuộc vì tai nạn
Trước các khán giả nhà, Rosberg đã không mắc bất kỳ sai lầm nào dẫn đầu chặng đua từ đầu tới cuối và giành chiến thắng một cách thuyết phục. Thắng lợi của tay lái Đức không ngoài dự đoán nhưng nếu ai đó gây ấn tượng mạnh nhất tại Hockenheim, đó chắc chắn là Lewis Hamilton.
Phải xuất phát từ vị trí 20 sau khi nhận án phạt tụt 5 bậc vì thay hộp số, “Viên ngọc đen” vẫn thực hiện những cú bứt tốc mạnh mẽ tận dụng tối đa tốc độ của chiếc xe cùng chiến thuật hợp lý để liên tục vượt lên và giành vị trí cuối cùng trên bục podium. Phía sau bộ 3 này, Alonso đứng xen giữa bộ đôi của Red Bull, Vettel và Ricciardo.
Kết quả German GP
TT |
Tay đua |
Số xe |
Đội đua |
VTXP |
Thời gian |
Điểm |
1 |
Nico Rosberg |
6 |
Mercedes |
1 |
1:33:42.914 |
25 |
2 |
Valtteri Bottas |
77 |
Williams |
2 |
+00:20.789 |
18 |
3 |
Lewis Hamilton |
44 |
Mercedes |
20 |
+00:22.530 |
15 |
4 |
Sebastian Vettel |
1 |
Red Bull |
6 |
+00:44.014 |
12 |
5 |
Fernando Alonso |
14 |
Ferrari |
7 |
+00:52.467 |
10 |
6 |
Daniel Ricciardo |
3 |
Red Bull |
5 |
+00:52.549 |
8 |
7 |
Nico Hulkenberg |
27 |
Force India |
9 |
+01:04.178 |
6 |
8 |
Jenson Button |
22 |
McLaren |
11 |
+01:24.711 |
4 |
9 |
Kevin Magnussen |
20 |
McLaren |
4 |
Hoàn thành |
2 |
10 |
Sergio Perez |
11 |
Force India |
10 |
Hoàn thành |
1 |
11 |
Kimi Raikkonen |
7 |
Ferrari |
12 |
Hoàn thành |
0 |
12 |
Pastor Maldonado |
13 |
Lotus |
18 |
Hoàn thành |
0 |
13 |
Jean-Eric Vergne |
25 |
Toro Rosso |
13 |
Hoàn thành |
0 |
14 |
Esteban Gutierrez |
21 |
Sauber |
16 |
Hoàn thành |
0 |
15 |
Jules Bianchi |
17 |
Marussia |
17 |
Hoàn thành |
0 |
16 |
Kamui Kobayashi |
10 |
Caterham |
19 |
Hoàn thành |
0 |
17 |
Max Chilton |
4 |
Marussia |
21 |
Hoàn thành |
0 |
18 |
Marcus Ericsson |
9 |
Caterham |
22 |
Hoàn thành |
0 |
19 |
Adrian Sutil |
99 |
Sauber |
15 |
Bỏ cuộc, 47 V |
0 |
20 |
Daniil Kvyat |
26 |
Toro Rosso |
8 |
Bỏ cuộc, 44 V |
0 |
21 |
Romain Grosjean |
8 |
Lotus |
14 |
Bỏ cuộc, 26 V |
0 |
22 |
Felipe Massa |
19 |
Williams |
3 |
Bỏ cuộc, 0 V |
0 |
VTXP: Vị trí xuất phát |
BXH tay đua sau German GP 2014
TT |
Tay đua |
Nước |
Đội đua |
Điểm |
---|---|---|---|---|
1 |
Nico Rosberg |
Đức |
Mercedes |
190 |
2 |
Lewis Hamilton |
Vương Quốc Anh |
Mercedes |
176 |
3 |
Daniel Ricciardo |
Australia |
Red Bull |
106 |
4 |
Fernando Alonso |
Tây Ban Nha |
Ferrari |
97 |
5 |
Valtteri Bottas |
Phần Lan |
Williams |
91 |
6 |
Sebastian Vettel |
Đức |
Red Bull |
82 |
7 |
Nico Hulkenberg |
Đức |
Force India |
69 |
8 |
Jenson Button |
Vương Quốc Anh |
McLaren |
59 |
9 |
Kevin Magnussen |
Đan Mạch |
McLaren |
37 |
10 |
Felipe Massa |
Brazil |
Williams |
30 |
11 |
Sergio Perez |
Mexico |
Force India |
29 |
12 |
Kimi Raikkonen |
Phần Lan |
Ferrari |
19 |
13 |
Jean-Eric Vergne |
Pháp |
Toro Rosso |
9 |
14 |
Romain Grosjean |
Pháp |
Lotus |
8 |
15 |
Daniil Kvyat |
Nga |
Toro Rosso |
6 |
16 |
Jules Bianchi |
Pháp |
Marussia |
2 |
17 |
Adrian Sutil |
Đức |
Sauber |
0 |
18 |
Marcus Ericsson |
Thụy Điển |
Caterham |
0 |
19 |
Pastor Maldonado |
Venezuela |
Lotus |
0 |
20 |
Esteban Gutierrez |
Mexico |
Sauber |
0 |
21 |
Max Chilton |
Vương Quốc Anh |
Marussia |
0 |
22 |
Kamui Kobayashi |
Nhật Bản |
Caterham |
0 |
|