Trận đấu nổi bật

dabrowski-va-routliffe-vs-errani-va-paolini
WTA Finals
E. Routliffe & G. Dabrowski
2
S. Errani & J. Paolini
1
jessica-vs-barbora
WTA Finals
Jessica Pegula
0
Barbora Krejcikova
2
manuel-vs-zizou
Moselle Open
Manuel Guinard
0
Zizou Bergs
2
andrey-vs-lorenzo
Moselle Open
Andrey Rublev
2
Lorenzo Sonego
0
iga-vs-coco
WTA Finals
Iga Swiatek
0
Coco Gauff
2
alex-vs-richard
Moselle Open
Alex Michelsen
2
Richard Gasquet
1
roberto-vs-benjamin
Moselle Open
Roberto Bautista Agut
0
Benjamin Bonzi
2

Federer - Wawrinka: Lịch sử sang trang (CK Monte-Carlo)

Nhà vô địch mới tại Monte-Carlo Masters đã được xác định.

Xem tường thuật chi tiết trận đấu tại đây.

Set 1 diễn ra khá giằng co ở những game đầu tiên khi cả Roger Federer và Stanislas Wawrinka đều không tận dụng được break-point. Sự khác biệt được tạo ra ở game thứ 5 khi Federer có break và dẫn trước 3-2. Như vậy là quá đủ để FedEx tiến tới chiến thắng 6-4 khi duy trì được những cú giao bóng tốt.

Set 2 Wawrinka nhập cuộc mạnh mẽ và có break ngay ở game thứ 2 để dẫn trước 2-0. Nhưng ngay lập tức Federer đòi lại break ở game tiếp theo. Set 2 cũng căng thẳng và cả hai tay vợt chơi tập trung để kéo set đấu tới loạt tie-break. Wawrinka có lợi thế trước và cũng giao bóng tốt hơn ở game quyết định này trước khi thắng 7-5, dù Federer cũng cứu được 2 set-point.

Federer - Wawrinka: Lịch sử sang trang (CK Monte-Carlo) - 1

Wawrinka (phải) có một trận đấu đáng nhớ và đánh bại người đồng hương Federer

Set 3 Federer sa sút nhanh chóng cả về thể lực và sự chính xác, trong khi Wawrinka càng đánh càng hưng phấn. Có liền 2 break liên tiếp để dẫn trước 4-0, Wawrinka tiến thẳng tới chiến thắng 6-2 và trở thành nhà vô địch mới tại Monte-Carlo Masters.

Đây là danh hiệu Masters 1000 đầu tiên trong sự nghiệp của Wawrinka và anh trở thành tay vợt thứ 59 trong lịch sử vô địch tại giải đấu thuộc hệ thống Masters 1000.

Thông số trận đấu:

Roger Federer

6-4, 6-7(5-7), 2-6

Stanislas Wawrinka

3

Aces

5

1

Lỗi kép

2

67%

Tỷ lệ giao bóng 1

58%

51/69 (74%)

Giao bóng 1 ăn điểm

43/54 (80%)

15/34 (44%)

Giao bóng 2 ăn điểm

22/39 (56%)

4/7 (57%)

Cứu Break

1/3 (33%)

15

Số game cầm giao bóng

15

11/54 (20%)

Trả giao bóng 1 ăn điểm

18/69 (26%)

17/39 (44%)

Trả giao bóng 2 ăn điểm

19/34 (56%)

2/3 (67%)

Điểm Break

3/7 (43%)

15

Số game trả giao bóng

15

66/103 (64%)

Cầm giao bóng ăn điểm

65/93 (70%)

28/93 (30%)

Trả giao bóng ăn điểm

37/103 (36%)

94/196 (48%)

Tổng số điểm

102/196 (52%)

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
Theo Trần Vũ - Tuấn Hải ([Tên nguồn])
ATP World Tour Masters 1000 Xem thêm
Báo lỗi nội dung
GÓP Ý GIAO DIỆN