Federer – Monfils: Đối thủ khó lường
(TK US Open) Phong độ thăng hoa của Monfils đã gây ra quá nhiều khó khăn cho Federer.
Bấm đây để xem Tường thuật chi tiết trận đấu!
Monfils đang có phong độ tốt, nhưng Federer cũng rất tự tin với những màn trình diễn từ đầu giải. Thực tế đã chứng minh, trong một ngày thi đấu thăng hoa Monfils có đủ khả năng để làm khó huyền thoại người Thụy Sỹ.
Trong 2 set đầu tiên, Monfils đã chơi rất tự tin với những cú đánh chính xác và đầy tính ngẫu hứng. Không mất bất cứ break nào trong 2 set đầu tiên và giành được tới 3 break, Monfils đã vươn lên dẫn trước Federer 2-0 (6-4, 6-3).
Nhưng kể từ đó, Federer như bị chạm vào lòng tự ái và "Tàu tốc hành" đã thể hiện được tất cả những gì tinh túy nhất. Sớm giành break trong set 3, dù sau đó vấp phải sự kháng cự quyết liệt của Monfils, nhưng Federer đã giành chiến thắng 6-4 để rút ngắn tỉ số.
Federer đã ngược dòng đầy bản lĩnh trước Monfils để giành quyền vào bán kết
Set 4 tiếp tục là màn rượt đuổi ngoạn mục của 2 tay vợt. Đến game 11, Federer giành được break cực kì quan trọng và sau đó không bỏ lỡ cơ hội cân bằng tỉ số 2-2 sau 4 set (7-5). Đặc biệt, ở game thứ 10, Federer đã thi đấu cực kì bản lĩnh bằng việc cứu thành công 2 match-point và sau đó thẳng tiến.
Trên đà hưng phấn, Federer đã khởi đầu set 5 bằng việc giành break, trong khi đó Monfils xuống tâm lý rõ rệt. Để mất thêm 1 break nữa, tay vợt người Pháp đành chấp nhận thua cuộc đầy đáng tiếc trước huyền thoại của làng banh nỉ dù đã có cơ hội rất tốt để giành chiến thắng (4-6).
Giành quyền vào bán kết sau 3h20 phút thi đấu, đối thủ tiếp theo của Federer là Marin Cilic.
Thông số trận đấu:
Federer |
4-6, 3-6, 6-4, 7-5, 6-2 |
Monfils |
5 |
Aces |
6 |
2 |
Lỗi kép |
10 |
86/151 (57 %) |
Tỷ lệ giao bóng 1 |
98/157 (62 %) |
65/86 (76 %) |
Giao bóng 1 ăn điểm |
64/98 (65 %) |
37/65 (57 %) |
Giao bóng 2 ăn điểm |
30/59 (51 %) |
130 MPH |
Giao bóng nhanh nhất |
137 MPH |
117 MPH |
Trung bình giao bóng 1 |
114 MPH |
94 MPH |
Trung bình giao bóng 2 |
98 MPH |
53/74 (72 %) |
Điểm trên lưới |
17/23 (74 %) |
6/13 (46 %) |
Điểm break |
5/15 (33 %) |
63/157 (40 %) |
Điểm trả giao bóng |
49/151 (32 %) |
48 |
Điểm winners |
43 |
44 |
Lỗi tự đánh hỏng |
49 |
165 |
Tổng số điểm |
143 |
|
|
|
|