F1 – Phân hạng Malaysian GP: Ưu thế tuyệt đối
Cuộc chiến phân hạng ở Malaysia đã diễn ra không nằm ngoài dự đoán.
Những cơn mưa to ở Sepang đã không thể ngăn cản được Mercedes thể hiện sức mạnh vượt trội như đã thể hiện trong các cuộc đua thử. Cả Hamilton và Rosberg đều liên tục chiến giữ các vị trí dẫn đần trong Q1, Q2 và Q3 với kết quả cuối cùng pole thuộc về Hamilton trong khi Rosberg về thứ ba. Trong khi đó các đội đua mạnh như Red Bull, Ferrari bám sát ngay phía sau.
Raikkonen không thực sự thành công
Mercedes vẫn rất mạnh tuy nhiên những hấp dẫn vẫn chờ đợi ở ngày đua chính thức (15h, 30/3) bởi xen giữa Hamilton và Rosberg là sự xuất hiện của Vettel. Tay đua người Đức chỉ về nhì với khoảng cách rất nhỏ, một minh chứng về những tiến bộ của Red Bull. Ferrari cũng có quyền hy vọng với Alonso đứng thứ 4 còn Raikkonen đã không được như kỳ vọng khi chỉ xuất phát ở vị trí thứ 6.
Kết quả phân hạng
TT | Tay đua | Xe | Đội | Q1 | Q2 | Q3 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lewis Hamilton | 44 | Mercedes | 1:57.202 | 1:59.041 | 1:59.431 |
2 | Sebastian Vettel | 1 | Red Bull | 1:57.654 | 1:59.399 | 1:59.486 |
3 | Nico Rosberg | 6 | Mercedes | 1:57.183 | 1:59.445 | 2:00.050 |
4 | Fernando Alonso | 14 | Ferrari | 1:58.889 | 2:01.356 | 2:00.175 |
5 | Daniel Ricciardo | 3 | Red Bull | 1:58.913 | 2:00.147 | 2:00.541 |
6 | Kimi Raikkonen | 7 | Ferrari | 1:59.257 | 2:02.532 | 2:01.218 |
7 | Nico Hulkenberg | 27 | Force India | 1:58.883 | 2:00.839 | 2:01.712 |
8 | Kevin Magnussen | 20 | McLaren | 2:00.358 | 2:02.094 | 2:02.213 |
9 | Jean-Eric Vergne | 25 | Toro Rosso | 2:01.689 | 2:02.096 | 2:03.078 |
10 | Jenson Button | 22 | McLaren | 2:00.889 | 2:01.810 | 2:04.053 |
11 | Daniil Kvyat | 26 | Toro Rosso | 2:01.175 | 2:02.351 | |
12 | Esteban Gutierrez | 21 | Sauber | 2:01.134 | 2:02.369 | |
13 | Felipe Massa | 19 | Williams | 2:00.047 | 2:02.460 | |
14 | Sergio Perez | 11 | Force India | 2:00.076 | 2:02.511 | |
15 | Valtteri Bottas | 77 | Williams | 1:59.709 | 2:02.756 | |
16 | Romain Grosjean | 8 | Lotus | 2:00.202 | 2:02.885 | |
17 | Pastor Maldonado | 13 | Lotus | 2:02.074 | ||
18 | Adrian Sutil | 99 | Sauber | 2:02.131 | ||
19 | Jules Bianchi | 17 | Marussia | 2:02.702 | ||
20 | Kamui Kobayashi | 10 | Caterham | 2:03.595 | ||
21 | Max Chilton | 4 | Marussia | 2:04.388 | ||
22 | Marcus Ericsson | 9 | Caterham | 2:04.407 |