Trận đấu nổi bật

granollers-va-zeballos-vs-purcell-va-thompson
Nitto ATP Finals
M. Granollers & H. Zeballos
0
M. Purcell & J. Thompson
2
jannik-vs-daniil
Nitto ATP Finals
Jannik Sinner
2
Daniil Medvedev
0
bopanna-va-ebden-vs-krawietz-va-puetz
Nitto ATP Finals
M. Ebden & R. Bopanna
-
T. Puetz & K. Krawietz
-
alexander-vs-carlos
Nitto ATP Finals
Alexander Zverev
-
Carlos Alcaraz
-
arevalo-va-pavic-vs-bolelli-va-vavassori
Nitto ATP Finals
M. Pavic & M. Arevalo
-
S. Bolelli & A. Vavassori
-
casper-vs-andrey
Nitto ATP Finals
Casper Ruud
-
Andrey Rublev
-
taylor-vs-alex
Nitto ATP Finals
Taylor Fritz
2
Alex De Minaur
1

F1 – Phân hạng Malaysian GP: Ưu thế tuyệt đối

Cuộc chiến phân hạng ở Malaysia đã diễn ra không nằm ngoài dự đoán.

Những cơn mưa to ở Sepang đã không thể ngăn cản được Mercedes thể hiện sức mạnh vượt trội như đã thể hiện trong các cuộc đua thử. Cả Hamilton và Rosberg đều liên tục chiến giữ các vị trí dẫn đần trong Q1, Q2 và Q3 với kết quả cuối cùng pole thuộc về Hamilton trong khi Rosberg về thứ ba. Trong khi đó các đội đua mạnh như Red Bull, Ferrari bám sát ngay phía sau.

F1 – Phân hạng Malaysian GP: Ưu thế tuyệt đối - 1

Raikkonen không thực sự thành công

Mercedes vẫn rất mạnh tuy nhiên những hấp dẫn vẫn chờ đợi ở ngày đua chính thức (15h, 30/3) bởi xen giữa Hamilton và Rosberg là sự xuất hiện của Vettel. Tay đua người Đức chỉ về nhì với khoảng cách rất nhỏ, một minh chứng về những tiến bộ của Red Bull. Ferrari cũng có quyền hy vọng với Alonso đứng thứ 4 còn Raikkonen đã không được như kỳ vọng khi chỉ xuất phát ở vị trí thứ 6.

Kết quả phân hạng

TT Tay đua Xe Đội Q1 Q2 Q3
1 Lewis Hamilton 44 Mercedes 1:57.202 1:59.041 1:59.431
2 Sebastian Vettel 1 Red Bull 1:57.654 1:59.399 1:59.486
3 Nico Rosberg 6 Mercedes 1:57.183 1:59.445 2:00.050
4 Fernando Alonso 14 Ferrari 1:58.889 2:01.356 2:00.175
5 Daniel Ricciardo 3 Red Bull 1:58.913 2:00.147 2:00.541
6 Kimi Raikkonen 7 Ferrari 1:59.257 2:02.532 2:01.218
7 Nico Hulkenberg 27 Force India 1:58.883 2:00.839 2:01.712
8 Kevin Magnussen 20 McLaren 2:00.358 2:02.094 2:02.213
9 Jean-Eric Vergne 25 Toro Rosso 2:01.689 2:02.096 2:03.078
10 Jenson Button 22 McLaren 2:00.889 2:01.810 2:04.053
11 Daniil Kvyat 26 Toro Rosso 2:01.175 2:02.351
12 Esteban Gutierrez 21 Sauber 2:01.134 2:02.369
13 Felipe Massa 19 Williams 2:00.047 2:02.460
14 Sergio Perez 11 Force India 2:00.076 2:02.511
15 Valtteri Bottas 77 Williams 1:59.709 2:02.756
16 Romain Grosjean 8 Lotus 2:00.202 2:02.885
17 Pastor Maldonado 13 Lotus 2:02.074
18 Adrian Sutil 99 Sauber 2:02.131
19 Jules Bianchi 17 Marussia 2:02.702
20 Kamui Kobayashi 10 Caterham 2:03.595
21 Max Chilton 4 Marussia 2:04.388
22 Marcus Ericsson 9 Caterham 2:04.407

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
Theo PL ([Tên nguồn])
F1 2024 - Đua xe công thức 1 Xem thêm
Báo lỗi nội dung
GÓP Ý GIAO DIỆN