F1, Malaysian GP: “Điểm 10” cho Vettel
Dù xuất phát thứ 2 sau Hamilton, nhưng Vettel đã có một ngày thi đấu bùng nổ.
Tưởng chừng như nhà cựu VĐTG Vettel (xuất phát thứ 2) sẽ gặp khó khăn do bị kẹp giữa 2 tay đua của Mercedes – Hamilton (xuất phát đầu tiên), còn Rosberg (xuất phát thứ 3), nhưng tay đua người Đức của đội Ferrari đã có một ngày thi đấu xuất sắc.
Với chiến thuật thi đấu hợp lý cùng phong độ ổn định trong suốt 56 vòng đua tại Sepang, Vettel đã về nhất với thành tích 1:41:05.793, bỏ xa về người thứ 2 là nhà ĐKVĐ Hamilton tới hơn 8 giây.
Vettel (áo đỏ) đã qua mặt bộ đôi của Mercedes - Hamilton và Rosberg để vô địch Malaysian GP 2015
Người cuối cùng được đứng trên bục podium là Rosberg.
Ngày thi đấu thành công của đội Ferrari còn ấn tượng hơn, bởi một nhà cựu VĐTG khác, “Người tuyết” Kimi Raikkonen đã về đích thứ 4.
Như vậy sau 2 chặng đua, trên bảng tổng sắp cá nhân, Hamilton vẫn đang dẫn đầu với 43 điểm, nhưng nhà ĐKVĐ đang chịu sự cạnh tranh gắt gao từ Vettel với 40 điểm. Xếp thứ 3 là Rosberg (33 điểm).
Kết quả cụ thể Malaysian GP:
TT |
Tay đua |
Đội đua |
VTXP |
Thời gian |
Điểm |
1 |
Sebastian Vettel |
Ferrari |
2 |
01:41:05.793 |
25 |
2 |
Lewis Hamilton |
Mercedes |
1 |
+00:08.569 |
18 |
3 |
Nico Rosberg |
Mercedes |
3 |
+00:12.310 |
15 |
4 |
Kimi Räikkönen |
Ferrari |
11 |
+00:53.822 |
12 |
5 |
Valtteri Bottas |
Williams |
8 |
+01:10.409 |
10 |
6 |
Felipe Massa |
Williams |
7 |
+01:13.586 |
8 |
7 |
Max Verstappen |
Toro Rosso |
6 |
+01:39.085 |
6 |
8 |
Carlos Sainz Jr. |
Toro Rosso |
15 |
Hoàn thành |
4 |
9 |
Daniil Kvyat |
Red Bull |
5 |
Hoàn thành |
2 |
10 |
Daniel Ricciardo |
Red Bull |
4 |
Hoàn thành |
1 |
11 |
Romain Grosjean |
Lotus |
10 |
Hoàn thành |
0 |
12 |
Felipe Nasr |
Sauber |
16 |
Hoàn thành |
0 |
13 |
Sergio Pérez |
Force India |
14 |
Hoàn thành |
0 |
14 |
Nico Hülkenberg |
Force India |
13 |
Hoàn thành |
0 |
15 |
Roberto Merhi |
Manor |
19 |
Hoàn thành |
0 |
16 |
Pastor Maldonado |
Lotus |
12 |
Bỏ cuộc (47) |
0 |
17 |
Jenson Button |
McLaren |
17 |
Bỏ cuộc (41) |
0 |
18 |
Fernando Alonso |
McLaren |
18 |
Bỏ cuộc (21) |
0 |
19 |
Marcus Ericsson |
Sauber |
9 |
Bỏ cuộc (3) |
0 |
20 |
Will Stevens |
Manor |
Bỏ cuộc (0) |
0 |
|
VTXP: Vị trí xuất phát |