Djokovic - Wawrinka: Set 5 sinh tử (TK Australian Open)
Giống như cách đây một năm tại Australian Open, cuộc đối đầu giữa hai tay vợt phải đi tới set 5.
Xem tường thuật chi tiết trận đấu tại đây.
Set 1 Novak Djokovic là tay vợt thi đấu tốt hơn. Có break ở game thứ 6 và dẫn 4-2, Djokovic thắng tiếp 2 game sau đó và kết thúc set 1 rất nhanh với chiến thắng 6-2.
Set 2 thế trận diễn ra cân bằng, thậm chí Wawrinka có cơ hội giành break trước nhưng Djokovic cứa thua thành công. Dù vậy đến game thứ 7, tay vợt người Thụy Sĩ đã bẻ được game giao bóng của Djokovic với cú trái tay quyết định. Dẫn trước 4-3, Wawrinka tiến tới chiến thắng 6-4 trong set 2.
Wawrinka đã xua tan đi những thất bại trong quá khứ trước Djokovic
Set 3 Wawrinka duy trì đà hưng phấn trong khi Djokovic mắc nhiều lỗi không đáng có. Mất liên tiếp 2 break ở game thứ 3 và thứ 5, Djokovic để Wawrinka thắng áp đảo 6-2 trong set 3.
Set 4 rất giằng co và sự khác biệt chỉ đến ở game thứ 8 khi Wawrinka mất break, dù trước đó dẫn trước tới 40-0. Djokovic trở lại với những cú đánh tốt nhất và sau đó có cứu 2 break-point ở game thứ 9 để thắng 6-3 trong set này.
Set 5 thực sự là màn đọ sức đỉnh cao khi Djokovic có break trước ở game thứ 3 nhưng Wawrinka ngay lập tức đòi lại ở game thứ 4. Sau đó cả hai tay vợt đều bảo vệ game giao bóng của mình, dù Djokovic luôn là tay vợt giải quyết game giao bóng của mình tốt hơn. Đến game thứ 16, tay vợt không chịu được sức ép lại chính là Djokovic với hai cú đánh lỗi đáng tiếc trên lưới và trao chiến thắng 9-7 trong set này cho Wawrinka.
Tay vợt người Thụy Sĩ có chiến thắng thứ 3 sau 18 lần gặp Djokovic và chấm dứt chuỗi 14 thất bại liên tiếp từ năm 2007. Wawrinka sẽ gặp Tomas Berdych ở trận bán kết Australian Open 2014.
Thông số trận đấu:
Novak Djokovic |
6-2, 4-6, 2-6, 6-3, 7-9 |
Stanislas Wawrinka |
7 |
Aces |
17 |
1 |
Lỗi kép |
5 |
105/144 (73 %) |
Tỷ lệ giao bóng 1 |
98/170 (58 %) |
75/105 (71 %) |
Giao bóng 1 ăn điểm |
71/98 (72 %) |
23/39 (59 %) |
Giao bóng 2 ăn điểm |
36/72 (50 %) |
203 KMH |
Tốc độ giao bóng nhanh nhất |
219 KMH |
187 KMH |
Tốc độ trung bình giao bóng 1 |
194 KMH |
146 KMH |
Tốc độ trung bình giao bóng 2 |
156 KMH |
26/35 (74 %) |
Điểm trên lưới |
20/30 (67 %) |
4/7 (57 %) |
Điểm Break |
5/10 (50 %) |
63/170 (37 %) |
Trả giao bóng 1 ăn điểm |
46/144 (32 %) |
45 |
Điểm winner |
51 |
60 |
Lỗi tự đánh hỏng |
60 |
161 |
Tổng số điểm |
153 |