Trận đấu nổi bật

laura-vs-qinwen
Australian Open
Laura Siegemund
2
Qinwen Zheng
0
aryna-vs-jessica
Australian Open
Aryna Sabalenka
2
Jessica Bouzas Maneiro
0
yoshihito-vs-carlos
Australian Open
Yoshihito Nishioka
0
Carlos Alcaraz
3
novak-vs-jaime
Australian Open
Novak Djokovic
3
Jaime Faria
1
kei-vs-tommy
Australian Open
Kei Nishikori
-
Tommy Paul
-
alejandro-vs-felix
Australian Open
Alejandro Davidovich Fokina
0
Felix Auger-Aliassime
0
casper-vs-jakub
Australian Open
Casper Ruud
1
Jakub Mensik
2
pedro-vs-alexander
Australian Open
Pedro Martinez Portero
0
Alexander Zverev
0
paula-vs-talia
Australian Open
Paula Badosa
-
Talia Gibson
-

Djokovic - Simon: Đối thủ không dễ chơi (V2 Cincinnati)

Simon là đối thủ không hề dễ chơi với tay vợt số 1 thế giới.

Chặng đường chinh phục danh hiệu Master 1000 cuối cùng còn thiếu trong sự nghiệp của Djokovic đã gặp phải thách thức lớn ngay ở vòng đấu thứ 2 tại giải Cincinnati trước đối thủ Gilles Simon.

Tay vợt người Pháp là người có lối đánh bền bỉ và đã gây nhiều khó khăn cho tay vợt số 1 thế giới. Ở séc đầu tiên, Djokovic đã tận dụng tốt những cơ hội giành break có được để giành chiến thắng với tỷ số 6-3.

Djokovic - Simon: Đối thủ không dễ chơi (V2 Cincinnati) - 1

Nole giành chiến thắng sau 3 séc để giành quyền đi tiếp

Sang séc 2, Simon đã cho thấy được tài năng của mình và khiến Djokovic phải bối rối. Dù đã sớm có break và vươn lên dẫn 2-1 ở đầu séc 2 nhưng Djokovic đã không thể giữ được lợi thế trước quyết tâm vùng lên của Simon và để thua 4-6 ở séc đấu này.

Sang séc 3 quyết định, thể lực đi xuống đã không cho phép Simon tiếp tục giằng co với Djokovic và đành chịu gác vợt 4-6 qua đó thua chung cuộc 1-2.

Ở vòng đấu thứ 3, Djokovic sẽ gặp người thắng trong cặp đấu giữa Robredo và Sam Querrey.

Thông số trận đấu

Novak Djokovic

6-3, 4-6, 6-4

Gilles Simon

7

Aces

5

3

Lỗi kép

2

71%

Tỷ lệ giao bóng 1

54%

44/60 (73%)

Giao bóng 1 ăn điểm

33/48 (69%)

11/25 (44%)

Giao bóng 2 ăn điểm

23/41 (56%)

2/5 (40%)

Cứu Break

6/10 (60%)

15

Số game cầm giao bóng

14

15/48 (31%)

Trả giao bóng 1 ăn điểm

16/60 (27%)

18/41 (44%)

Trả giao bóng 2 ăn điểm

14/25 (56%)

4/10 (40%)

Điểm Break

3/5 (60%)

14

Số game trả giao bóng

15

55/85 (65%)

Cầm giao bóng ăn điểm

56/89 (63%)

33/89 (37%)

Trả giao bóng ăn điểm

30/85 (35%)

88/174 (51%)

Tổng số điểm

86/174 (49%)

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
Theo DA ([Tên nguồn])
ATP World Tour Masters 1000 Xem thêm
Báo lỗi nội dung
X
CNT2T3T4T5T6T7
GÓP Ý GIAO DIỆN