Djokovic chỉ thua Alcaraz 20 điểm, Rune lên số 4 thế giới (Bảng xếp hạng tennis 21/8)
(Tin thể thao, tin tennis) Chức vô địch Cincinnati Masters 2023 giúp Djokovic áp sát vị trí của Alcaraz.
Cincinnati Masters 2023 khép lại với trận chung kết "trong mơ" giữa Carlos Alcaraz (Tây Ban Nha) và Novak Djokovic (Serbia). Chiến thắng chung cuộc thuộc về Djokovic, tay vợt Serbia có thêm 1,000 điểm thưởng và giờ chỉ kém Alcaraz đúng 20 điểm.
Alcaraz chỉ còn hơn Djokovic 20 điểm
Với khoảng cách mong manh như vậy Djokovic có nhiều cơ hội soán ngôi số 1 thế giới của Alcaraz tại US Open 2023. Tay vợt 20 tuổi đang là đương kim vô địch Grand Slam cuối cùng trong năm, vì thế anh sẽ phải vệ 2,000 điểm, ngược lại Djokovic (không phải bảo vệ điểm) có thể giành trọn vẹn 2,000 điểm tại US Open sắp tới.
Tay vợt Hy Lạp Stefanos Tsitsipas văng khỏi top 4, nhường vị trí cho đồng nghiệp 20 tuổi Holger Rune. Đây là lần đầu tiên tay vợt Đan Mạch chiếm được vị trí trong top 4 thế giới. Alexander Zverev (Đức) với thành tích lọt vào bán kết Cincinnati Masters giúp anh tăng 5 bậc, vươn lên hạng 12.
Top 30 đón sự trở lại của tay vợt 35 tuổi Adrian Mannarino (Pháp). Không bảo vệ thành công chức vô địch, Borna Coric mất 955 điểm, rơi 13 bậc, xuống hạng 29.
Ở phía sau, Andy Murray và Rafael Nadal tụt 1 bậc so với tuần trước. Tay vợt Lý Hoàng Nam của Việt Nam vẫn giữ nguyên điểm, nhưng tăng 2 bậc, lên hạng 357 thế giới.
Bảng xếp hạng đơn nữ (WTA). Kết quả tại Cincinnati Masters không ảnh hưởng tới vị trí của top 5. Karolina Muchova (Cộng hòa Séc) tăng 7 bậc tiến vào top 10, Sorana Cirstea (Romania) vào top 30 thế giới.
Bảng xếp hạng tennis đơn Nam - ATP
TT |
Tay vợt |
Tuổi |
+-XH so với tuần trước |
Điểm |
1 |
Carlos Alcaraz (Tây Ban Nha) |
20 |
0 |
9,815 |
2 |
Novak Djokovic (Serbia) |
36 |
0 |
9,795 |
3 |
Daniil Medvedev (Nga) |
27 |
0 |
6,260 |
4 |
Holger Rune (Đan Mạch) |
20 |
+1 |
4,790 |
5 |
Casper Ruud (Na Uy) |
24 |
+2 |
4,715 |
6 |
Jannik Sinner (Italia) |
22 |
0 |
4,645 |
7 |
Stefanos Tsitsipas (Hy Lạp) |
25 |
-3 |
4,580 |
8 |
Andrey Rublev (Nga) |
25 |
0 |
4,515 |
9 |
Taylor Fritz (Mỹ) |
25 |
0 |
3,605 |
10 |
Frances Tiafoe (Mỹ) |
25 |
0 |
3,050 |
11 |
Karen Khachanov (Nga) |
27 |
0 |
2,845 |
12 |
Alexander Zverev (Đức) |
26 |
+5 |
2,670 |
13 |
Alex de Minaur (Úc) |
24 |
-1 |
2,595 |
14 |
Tommy Paul (Mỹ) |
26 |
-1 |
2,570 |
15 |
Felix Auger-Aliassime (Canada) |
23 |
-1 |
2,375 |
16 |
Cameron Norrie (Anh) |
27 |
-1 |
2,075 |
17 |
Hubert Hurkacz (Ba Lan) |
26 |
+3 |
2,035 |
18 |
Lorenzo Musetti (Italia) |
21 |
0 |
2,005 |
19 |
Grigor Dimitrov (Bulgaria) |
32 |
0 |
1,690 |
20 |
Francisco Cerundolo (Argentina) |
25 |
+1 |
1,600 |
21 |
Alejandro Davidovich Fokina (Tây Ban Nha) |
24 |
+2 |
1,525 |
22 |
Jan-Lennard Struff (Đức) |
33 |
+2 |
1,482 |
23 |
Adrian Mannarino (Pháp) |
35 |
+9 |
1,445 |
24 |
Nicolas Jarry (Chile) |
27 |
+2 |
1,439 |
25 |
Tallon Griekspoor (Hà Lan) |
27 |
0 |
1,436 |
26 |
Denis Shapovalov (Canada) |
24 |
-4 |
1,415 |
27 |
Alexander Bublik (Kazakhstan) |
26 |
0 |
1,384 |
28 |
Daniel Evans (Anh) |
33 |
0 |
1,381 |
29 |
Borna Coric (Croatia) |
26 |
-13 |
1,360 |
30 |
Christopher Eubanks (Mỹ) |
27 |
-1 |
1,338 |
... |
||||
37 |
Andy Murray (Vương Quốc Anh) |
36 |
-1 |
1,120 |
... |
||||
141 |
Rafael Nadal (Tây Ban Nha) |
37 |
-1 |
435 |
... |
||||
357 |
Lý Hoàng Nam (Việt Nam) |
26 |
+2 |
141 |
Bảng xếp hạng tennis đơn Nữ - WTA
TT |
Tay vợt |
Tuổi |
+-XH so với tuần trước |
Điểm |
1 |
Iga Swiatek (Ba Lan) |
22 |
0 |
9,955 |
2 |
Aryna Sabalenka (Belarus) |
25 |
0 |
8,746 |
3 |
Jessica Pegula (Mỹ) |
29 |
0 |
5,945 |
4 |
Elena Rybakina (Kazakhstan) |
24 |
0 |
5,670 |
5 |
Ons Jabeur (Tunisia) |
28 |
0 |
4,831 |
6 |
Coco Gauff (Mỹ) |
19 |
+1 |
4,595 |
7 |
Caroline Garcia (Pháp) |
29 |
-1 |
3,820 |
8 |
Maria Sakkari (Hy Lạp) |
28 |
0 |
3,585 |
9 |
Marketa Vondrousova (Cộng Hòa Séc) |
24 |
+1 |
3,400 |
10 |
Karolina Muchova (Cộng Hòa Séc) |
27 |
+7 |
2,995 |
11 |
Petra Kvitova (Cộng Hòa Séc) |
33 |
-2 |
2,920 |
12 |
Barbora Krejcikova (Cộng Hòa Séc) |
27 |
-1 |
2,840 |
13 |
Daria Kasatkina (Nga) |
26 |
0 |
2,780 |
14 |
Liudmila Samsonova (Nga) |
24 |
-2 |
2,745 |
15 |
Belinda Bencic (Thụy Sĩ) |
26 |
-1 |
2,605 |
16 |
Veronika Kudermetova (Nga) |
26 |
0 |
2,480 |
17 |
Madison Keys (Mỹ) |
28 |
-2 |
2,290 |
18 |
Victoria Azarenka (Belarus) |
34 |
0 |
2,235 |
19 |
Beatriz Haddad Maia (Brazil) |
27 |
0 |
2,220 |
20 |
Jelena Ostapenko (Latvia) |
26 |
0 |
2,160 |
21 |
Donna Vekic (Croatia) |
27 |
+1 |
2,125 |
22 |
Ekaterina Alexandrova (Nga) |
28 |
-1 |
2,065 |
23 |
Qinwen Zheng (Trung Quốc) |
20 |
+1 |
1,823 |
24 |
Magda Linette (Ba Lan) |
31 |
-1 |
1,789 |
25 |
Karolina Pliskova (Cộng Hòa Séc) |
31 |
0 |
1,685 |
26 |
Elina Svitolina (Ukraine) |
28 |
0 |
1,679 |
27 |
Anastasia Potapova (Nga) |
22 |
0 |
1,675 |
28 |
Anhelina Kalinina (Ukraine) |
26 |
0 |
1,597 |
29 |
Elisabetta Cocciaretto (Italia) |
22 |
+1 |
1,420 |
30 |
Sorana Cirstea (Romania) |
33 |
+1 |
1,405 |
... |
||||
52 |
Camila Giorgi (Italia) |
31 |
0 |
1,043 |
... |
||||
186 |
Emma Raducanu (Anh) |
20 |
-34 |
382 |
... |
||||
216 |
Eugenie Bouchard (Canada) |
29 |
+3 |
336 |
... |
||||
1.140 |
Simona Halep (Romania) |
31 |
-562 |
10 |
Nguồn: [Link nguồn]
(Tin thể thao, tin tennis) Trận chung kết Cincinnati Open 2023 giữa Djokovic và Alcaraz đã đi vào lịch sử giải đấu với nhiều kỷ lục.